So sánh các điều luật Bộ Luật hình sự năm 1999 với 2015

Bảng so sánh các điều luật Bộ Luật hình sự năm 1999 với 2015

BLHS 1999 BLHS 2015 Tên điều (theo BLHS mới)
Điều 1 Điều 1 Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự
Điều 2 Điều 2 Cơ sở của trách nhiệm hình sự
Điều 3 Điều 3 Nguyên tắc xử lý
Điều 4 Điều 4* Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm
Điều 5 Điều 5 Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 6 Điều 6 Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 7 Điều 7 Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian
Điều 8 Điều 8 Khái niệm tội phạm
Không có Điều 9 Phân loại tội phạm
Điều 9 Điều 10 Cố ý phạm tội
Điều 10 Điều 11 Vô ý phạm tội
Điều 12 Điều 12 Tuổi chịu trách nhiệm hình sự
Điều 14 Điều 13 Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác
Điều 17 Điều 14 Chuẩn bị phạm tội
Điều 18 Điều 15 Phạm tội chưa đạt
Điều 19 Điều 16 Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Điều 20 Điều 17 Đồng phạm
Điều 21 Điều 18 Che giấu tội phạm
Điều 22 Điều 19 Không tố giác tội phạm
Điều 11 Điều 20 Sự kiện bất ngờ
Điều 13 Điều 21 Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự
Điều 15 Điều 22 Phòng vệ chính đáng
Điều 16 Điều 23 Tình thế cấp thiết
Không có Điều 24 Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
Không có Điều 25 Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
Không có Điều 26 Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
Điều 23 Điều 27 Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 24 Điều 28 Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 25 Điều 29* Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự
Điều 26 Điều 30 Khái niệm hình phạt
Điều 27 Điều 31 Mục đích của hình phạt
Điều 28 Điều 32* Các hình phạt đối với người phạm tội
Không có Điều 33 Các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 29 Điều 34 Cảnh cáo
Điều 30 Điều 35 Phạt tiền
Điều 31 Điều 36 Cải tạo không giam giữ
Điều 32 Điều 37 Trục xuất
Điều 33 Điều 38 Tù có thời hạn
Điều 34 Điều 39 Tù chung thân
Điều 35 Điều 40 Tử hình
Điều 36 Điều 41 Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
Điều 37 Điều 42 Cấm cư trú
Điều 38 Điều 43 Quản chế
Điều 39 Điều 44 Tước một số quyền công dân
Điều 40 Điều 45 Tịch thu tài sản
Không có Điều 46 Các biện pháp tư pháp
Điều 41 Điều 47 Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm
Điều 42 Điều 48 Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi
Điều 43, 44 Điều 49 Bắt buộc chữa bệnh
Điều 45 Điều 50 Căn cứ quyết định hình phạt
Điều 46 Điều 51 Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
Điều 48 Điều 52 Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự
Điều 49 Điều 53 Tái phạm, tái phạm nguy hiểm
Điều 47 Điều 54* Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng
Điều 50 Điều 55 Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Điều 51 Điều 56 Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 52 Điều 57 Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Điều 53 Điều 58 Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm
Điều 54 Điều 59 Miễn hình phạt
Điều 55 Điều 60 Thời hiệu thi hành bản án
Điều 56 Điều 61 Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án
Điều 57 Điều 62 Miễn chấp hành hình phạt
Điều 58 Điều 63 Giảm mức hình phạt đã tuyên
Điều 59 Điều 64 Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt
Điều 60 Điều 65 Án treo
Không có Điều 66 Tha tù trước thời hạn có điều kiện
Điều 61 Điều 67 Hoãn chấp hành hình phạt tù
Điều 62 Điều 68 Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
Điều 63 Điều 69 Xóa án tích
Điều 64 Điều 70 Đương nhiên được xóa án tích
Điều 65 Điều 71 Xóa án tích theo quyết định của Tòa án
Điều 66 Điều 72 Xóa án tích trong trường hợp đặc biệt
Điều 67 Điều 73 Cách tính thời hạn để xóa án tích
Không có Điều 74 Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Không có Điều 75 Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Không có Điều 76 Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Không có Điều 77 Phạt tiền
Không có Điều 78 Đình chỉ hoạt động có thời hạn
Không có Điều 79 Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Không có Điều 80 Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định
Không có Điều 81 Cấm huy động vốn
Không có Điều 82 Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Không có Điều 83 Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Không có Điều 84 Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Không có Điều 85 Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Không có Điều 86 Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân thương mại phạm nhiều tội
Không có Điều 87 Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Không có Điều 88 Miễn hình phạt
Không có Điều 89 Xóa án tích
Điều 68 Điều 90* Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 69 Điều 91* Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Không có Điều 92 Điều kiện áp dụng
Không có Điều 93 Khiển trách
Không có Điều 94 Hòa giải tại cộng đồng
Điều 70 Điều 95 Giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều 70 Điều 96 Giáo dục tại trường giáo dưỡng
Điều 70 Điều 97 Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
Điều 71 Điều 98* Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 72 Điều 99 Phạt tiền
Điều 73 Điều 100 Cải tạo không giam giữ
Điều 74 Điều 101 Tù có thời hạn
Không có Điều 102 Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Điều 75 Điều 103 Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Không có Điều 104 Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 76 Điều 105 Giảm mức hình phạt đã tuyên
Không có Điều 106 Tha tù trước hạn có điều kiện
Điều 77 Điều 107 Xóa án tích
Điều 78 Điều 108 Tội phản bội Tổ quốc
Điều 79 Điều 109 Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân
Điều 80 Điều 110 Tội gián điệp
Điều 81 Điều 111 Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ
Điều 82 Điều 112 Tội bạo loạn
Điều 82 Không có Tội hoạt động phỉ
Điều 84 Điều 113 Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 85 Điều 114 Tội phá hoại cơ sở vật chất – kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 86 Điều 115 Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội
Điều 87 Điều 116 Tội phá hoại chính sách đoàn kết
Điều 88 Điều 117* Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 89 Điều 118 Tội phá rối an ninh
Điều 90 Điều 119* Tội chống phá cơ sở giam giữ
Không có Điều 120 Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 91 Điều 121 Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 92 Điều 122 Hình phạt bổ sung
Điều 93 Điều 123 Tội giết người
Điều 94 Điều 124* Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ
Điều 95 Điều 125 Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 96 Điều 126* Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 97 Điều 127 Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ
Điều 98 Điều 128 Tội vô ý làm chết người
Điều 99 Điều 129 Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 100 Điều 130 Tội bức tử
Điều 101 Điều 131 Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát
Điều 102 Điều 132 Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
Điều 103 Điều 133 Tội đe dọa giết người
Điều 104 Điều 134 Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác
Điều 105 Điều 135 Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 106 Điều 136* Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 107 Điều 137 Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ
Điều 108 Điều 138 Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Điều 109 Điều 139 Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 110 Điều 140 Tội hành hạ người khác
Điều 111 Điều 141 Tội hiếp dâm
Điều 112 Điều 142* Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi
Điều 113 Điều 143 Tội cưỡng dâm
Điều 114 Điều 144* Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 115 Điều 145* Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 116 Điều 146* Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi
Không có Điều 147 Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm
Điều 117 Điều 148 Tội lây truyền HIV cho người khác
Điều 118 Điều 149 Tội cố ý truyền HIV cho người khác
Điều 119 Điều 150 Tội mua bán người
Điều 120 Điều 151* Tội mua bán người dưới 16 tuổi
Điều 120 Điều 152 Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi
Điều 120 Điều 153 Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi
Không có Điều 154 Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người
Điều 121 Điều 155 Tội làm nhục người khác
Điều 122 Điều 156 Tội vu khống
Điều 123 Điều 157 Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật
Điều 124 Điều 158* Tội xâm phạm chỗ ở của người khác
Điều 125 Điều 159* Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác
Điều 126 Điều 160* Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân
Điều 127 Điều 161* Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân
Điều 128 Điều 162* Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật
Điều 129 Điều 163 Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân
Điều 129 Điều 164 Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác
Điều 130 Điều 165* Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới
Điều 132 Điều 166 Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo
Không có Điều 167 Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân
Điều 133 Điều 168 Tội cướp tài sản
Điều 134 Điều 169 Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản
Điều 135 Điều 170 Tội cưỡng đoạt tài sản
Điều 136 Điều 171 Tội cướp giật tài sản
Điều 137 Điều 172 Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản
Điều 138 Điều 173 Tội trộm cắp tài sản
Điều 139 Điều 174 Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Điều 140 Điều 175 Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản 
Điều 141 Điều 176 Tội chiếm giữ trái phép tài sản
Điều 142 Điều 177 Tội sử dụng trái phép tài sản
Điều 143 Điều 178 Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản
Điều 144 Điều 179* Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Điều 145 Điều 180 Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
Điều 146 Điều 181* Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện
Điều 147 Điều 182 Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng
Điều 148 Điều 183* Tội tổ chức tảo hôn
Điều 149 Không có Tội đăng ký kết hôn trái pháp luật
Điều 150 Điều 184 Tội loạn luân
Điều 151 Điều 185 Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình
Điều 152 Điều 186 Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng
Không có Điều 187 Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại
Điều 153 Điều 188 Tội buôn lậu
Điều 154 Điều 189 Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới
Điều 155 Điều 190 Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm
Điều 155 Điều 191 Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm
Điều 156 Điều 192 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả
Điều 157 Điều 193 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm
Điều 157 Điều 194 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
Điều 158 Điều 195 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi
Điều 159 Không có Tội kinh doanh trái phép
Điều 160 Điều 196 Tội đầu cơ
Điều 168 Điều 197 Tội quảng cáo gian dối
Điều 162 Điều 198 Tội lừa dối khách hàng
Điều 177 Điều 199 Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện
Điều 161 Điều 200 Tội trốn thuế
Điều 163 Điều 201* Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự
Điều 164 Điều 202* Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả
Điều 164a Điều 203 Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 164b Điều 204 Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 165 Không có Tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 166 Điều 205 Tội lập quỹ trái phép
Điều 167 Không có Tội báo cáo sai trong quản lý kinh tế
Điều 179 Điều 206* Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 180 Điều 207* Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả  
Điều 181 Điều 208* Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác 
Điều 181a Điều 209* Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán
Điều 181b Điều 210 Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán
Điều 181c Điều 211* Tội thao túng thị trường chứng khoán
Không có Điều 212 Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán
Không có Điều 213 Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm
Không có Điều 214 Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
Không có Điều 215 Tội gian lận bảo hiểm y tế
Không có Điều 216 Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động
Không có Điều 217 Tội vi phạm quy định về cạnh tranh
Không có Điều 218 Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản
Không có Điều 219 Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí
Không có Điều 220 Tội vi phạm qui định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng
Không có Điều 221 Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng
Không có Điều 222 Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng
Không có Điều 223 Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng
Không có Điều 224 Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 170 Không có Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
Điều 170a Điều 225 Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan
Điều 171 Điều 226 Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
Điều 172 Điều 227 Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên 
Điều 173 Điều 228 Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai
Điều 174 Điều 229 Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai
Không có Điều 230 Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Điều 169 Điều 231 Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ
Điều 175 Điều 232* Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
Điều 176 Điều 233 Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng
Điều 178 Không có Tội sử dụng trái phép quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
Không có Điều 234 Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã
Điều 182 Điều 235 Tội gây ô nhiễm môi trường
Điều 182a Điều 236 Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại
Điều 182b Điều 237* Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường
Không có Điều 238 Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông
Điều 185 Điều 239 Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
Điều 186 Điều 240* Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người
Điều 187 Điều 241 Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật
Điều 188 Điều 242 Tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản
Điều 189 Điều 243 Tội huỷ hoại rừng
Điều 190 Điều 244 Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
Điều 191 Điều 245 Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Điều 191a Điều 246 Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại
Điều 192 Điều 247* Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy
Điều 193 Điều 248 Tội sản xuất trái phép chất ma túy
Điều 194 Điều 249 Tội tàng trữ trái phép chất ma túy
Điều 194 Điều 250 Tội vận chuyển trái phép chất ma túy
Điều 194 Điều 251 Tội mua bán trái phép chất ma túy
Điều 194 Điều 252 Tội chiếm đoạt chất ma túy
Điều 195 Điều 253 Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy
Điều 196 Điều 254 Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 197 Điều 255 Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 198 Điều 256 Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 200 Điều 257 Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 200 Điều 258 Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 201 Điều 259* Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần
Điều 202 Điều 260 Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
Điều 203 Điều 261 Tội cản trở giao thông đường bộ
Điều 204 Điều 262* Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông
Điều 205 Điều 263 Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ
Điều 205 Điều 264 Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ
Điều 206 Điều 265 Tội tổ chức đua xe trái phép
Điều 207 Điều 266 Tội đua xe trái phép
Điều 208 Điều 267 Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
Điều 209 Điều 268 Tội cản trở giao thông đường sắt
Điều 210 Điều 269 Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn
Điều 211 Điều 270 Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt
Điều 211 Điều 271 Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt
Điều 212 Điều 272 Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thuỷ
Điều 213 Điều 273 Tội cản trở giao thông đường thuỷ
Điều 214 Điều 274 Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thuỷ không bảo đảm an toàn
Điều 215 Điều 275 Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ
Điều 215 Điều 276 Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ
Điều 216 Điều 277 Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay
Điều 217 Điều 278 Tội cản trở giao thông đường không
Điều 218 Điều 279 Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn
Điều 219 Điều 280 Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không
Điều 220 Điều 281 Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông
Điều 221 Điều 282 Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thuỷ
Điều 222 Điều 283 Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 223 Điều 284 Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Không có Điều 285 Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật
Điều 224 Điều 286* Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử
Điều 225 Điều 287* Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử
Điều 226 Điều 288* Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông
Điều 226a Điều 289* Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác
Điều 226b Điều 290* Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản
Không có Điều 291 Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng
Không có Điều 292 Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông
Không có Điều 293 Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh
Không có Điều 294 Tội cố ý gây nhiễu có hại
Điều 227 Điều 295 Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người
Điều 228 Điều 296* Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi
Không có Điều 297 Tội cưỡng bức lao động
Điều 229 Điều 298 Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 230a Điều 299 Tội khủng bố
Điều 230b Điều 300 Tội tài trợ khủng bố
Không có Điều 301 Tội bắt cóc con tin
Không có Điều 302 Tội cướp biển
Điều 231 Điều 303* Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 230 Điều 304 Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
Điều 232 Điều 305 Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ
Điều 233 Điều 306* Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự
Điều 234 Điều 307 Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Điều 235 Điều 308 Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 236 Điều 309* Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
Điều 237 Điều 310* Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
Điều 238 Điều 311 Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc
Điều 239 Điều 312 Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc
Điều 240 Điều 313 Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy
Điều 241 Điều 314 Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện
Điều 242 Điều 315 Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác
Điều 243 Điều 316 Tội phá thai trái phép
Điều 244 Điều 317 Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
Điều 245 Điều 318 Tội gây rối trật tự công cộng
Điều 246 Điều 319 Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt
Điều 247 Điều 320 Tội hành nghề mê tín, dị đoan
Điều 248 Điều 321 Tội đánh bạc  
Điều 249 Điều 322 Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc
Điều 250 Điều 323 Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
Điều 251 Điều 324 Tội rửa tiền
Điều 252 Điều 325* Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp
Điều 253 Điều 326 Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy
Điều 254 Điều 327 Tội chứa mại dâm
Điều 255 Điều 328 Tội môi giới mại dâm
Điều 256 Điều 329* Tội mua dâm người dưới 18 tuổi
Điều 257 Điều 330 Tội chống người thi hành công vụ
Điều 258 Điều 331 Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Điều 259 Điều 332 Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự
Điều 260 Điều 333 Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ
Điều 261 Điều 334 Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự
Điều 262 Điều 335 Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự
Không có Điều 336 Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật
Điều 263 Điều 337 Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước
Điều 264 Điều 338* Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước
Điều 265 Điều 339* Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác
Điều 266 Điều 340 Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức
Điều 267 Điều 341* Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức
Điều 268 Điều 342 Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức
Điều 269 Không có Tội không chấp hành các quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, quản chế hành chính
Điều 270 Điều 343 Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở
Điều 271 Điều 344* Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản
Điều 272 Điều 345* Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử – văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 273 Điều 346 Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới
Điều 274 Điều 347* Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép
Không có Điều 348 Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép
Điều 275 Điều 349 Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép
Điều 275 Điều 350 Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép
Điều 276 Điều 351* Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca
Điều 277 Điều 352 Khái niệm tội phạm về chức vụ
Điều 278 Điều 353 Tội tham ô tài sản
Điều 279 Điều 354 Tội nhận hối lộ
Điều 280 Điều 355 Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
Điều 281 Điều 356 Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ
Điều 282 Điều 357 Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ
Điều 283 Điều 358 Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi
Điều 284 Điều 359 Tội giả mạo trong công tác
Điều 285 Điều 360 Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 286 Điều 361 Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác
Điều 287 Điều 362 Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác
Điều 288 Điều 363 Tội đào nhiệm
Điều 289 Điều 364 Tội đưa hối lộ
Điều 290 Điều 365 Tội môi giới hối lộ
Điều 291 Điều 366 Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi
Điều 292 Điều 367 Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp
Điều 293 Điều 368 Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội
Điều 294 Điều 369 Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội
Điều 295 Điều 370 Tội ra bản án trái pháp luật
Điều 296 Điều 371 Tội ra quyết định trái pháp luật
Điều 297 Điều 372* Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật
Điều 298 Điều 373 Tội dùng nhục hình
Điều 299 Điều 374 Tội bức cung
Điều 300 Điều 375* Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc
Điều 301 Điều 376* Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
Điều 303 Điều 377 Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật
Điều 302 Điều 378 Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù
Điều 305 Điều 379 Tội không thi hành án
Điều 304 Điều 380 Tội không chấp hành án
Điều 306 Điều 381 Tội cản trở việc thi hành án
Điều 307 Điều 382* Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối
Điều 308 Điều 383 Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu
Điều 309 Điều 384 Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu
Điều 310 Điều 385* Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
Điều 311 Điều 386* Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử
Điều 312 Điều 387 Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù
Không có Điều 388 Tội vi phạm quy định về giam giữ
Điều 313 Điều 389 Tội che giấu tội phạm
Điều 314 Điều 390 Tội không tố giác tội phạm
Không có Điều 391 Tội gây rối trật tự phiên tòa
Điều 315 Điều 392 Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân
Không có Điều 393 Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật
Điều 316 Điều 394 Tội chống mệnh lệnh
Điều 317 Điều 395 Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh
Điều 318 Điều 396* Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ
Điều 319 Không có Tội làm nhục, hành hung người chỉ huy hoặc cấp trên
Điều 320 Không có Tội làm nhục hoặc dùng nhục hình đối với cấp dưới
Điều 321 Điều 397 Tội làm nhục đồng đội
Điều 321 Điều 398 Tội hành hung đồng đội
Điều 322 Điều 399 Tội đầu hàng địch
Điều 323 Điều 400 Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh
Điều 324 Điều 401* Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu
Điều 325 Điều 402 Tội đào ngũ
Điều 326 Điều 403 Tội trốn tránh nhiệm vụ
Điều 327 Điều 404 Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự
Điều 327 Điều 405 Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác quân sự
Điều 328 Điều 406 Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự
Điều 328 Điều 407 Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự
Điều 329 Điều 408 Tội báo cáo sai
Điều 330 Điều 409 Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy
Điều 331 Điều 410 Tội vi phạm quy định về bảo vệ
Điều 332 Điều 411 Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện
Điều 333 Điều 412* Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự
Điều 334 Điều 413* Tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự
Điều 335 Điều 414 Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
Điều 338 Điều 415 Tội quấy nhiễu nhân dân
Điều 339 Điều 416 Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ
Điều 336 Điều 417* Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh
Không có Điều 418 Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại di vật của tử sỹ
Điều 337 Điều 419 Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại chiến lợi phẩm
Điều 340 Điều 420 Tội ngược đãi tù binh, hàng binh
Điều 341 Điều 421 Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược
Điều 342 Điều 422 Tội chống loài người
Điều 343 Điều 423 Tội phạm chiến tranh
Điều 344 Điều 424 Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê 
Điều 344 Điều 425 Tội làm lính đánh thuê
Không có Điều 426 Hiệu lực thi hành
           

theo vksbinhdinh.gov.vn

» Bộ luật Hình sự 2015
» Luật sư tư vấn luật hình sự