Mục lục Bộ luật hình sự 2015 để tiện cho việc tra cứu, phần Mục lục để tiện tra cứu của Bộ luật hình sự, bạn chỉ cần xem mục lục và Click vào tra cứu và ấn Top trở lại mục lục
Chi tiết » Bộ luật hình sự 2015
PHẦN MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
CHƯƠNG I. ĐIỀU KHOẢN CƠ BẢN
Điều 1. Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự
Điều 2. Cơ sở của trách nhiệm hình sự
Điều 3. Nguyên tắc xử lý
Điều 4. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm
CHƯƠNG II. HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT HÌNH SỰ
Điều 5. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 6. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 7. Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian
CHƯƠNG III. TỘI PHẠM
Điều 8. Khái niệm tội phạm
Điều 9. Phân loại tội phạm
Điều 10. Cố ý phạm tội
Điều 11. Vô ý phạm tội
Điều 12. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự
Điều 13. Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác
Điều 14. Chuẩn bị phạm tội
Điều 15. Phạm tội chưa đạt
Điều 16. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Điều 17. Đồng phạm
Điều 18. Che giấu tội phạm
Điều 19. Không tố giác tội phạm
CHƯƠNG IV. NHỮNG TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Điều 20. Sự kiện bất ngờ
Điều 21. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự
Điều 22. Phòng vệ chính đáng
Điều 23. Tình thế cấp thiết
Điều 24. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
Điều 25. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
Điều 26. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
CHƯƠNG V. THỜI HIỆU TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ, MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Điều 27. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 28. Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 29. Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự
CHƯƠNG VI. HÌNH PHẠT
Điều 30. Khái niệm hình phạt
Điều 31. Mục đích của hình phạt
Điều 32. Các hình phạt đối với người phạm tội
Điều 33. Các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 34. Cảnh cáo
Điều 35. Phạt tiền
Điều 36. Cải tạo không giam giữ
Điều 37. Trục xuất
Điều 38. Tù có thời hạn
Điều 39. Tù chung thân
Điều 40. Tử hình
Điều 41. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
Điều 42. Cấm cư trú
Điều 43. Quản chế
Điều 44. Tước một số quyền công dân
Điều 45. Tịch thu tài sản
CHƯƠNG VII. CÁC BIỆN PHÁP TƯ PHÁP
Điều 46. Các biện pháp tư pháp
Điều 47. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm
Điều 48. Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi
Điều 49. Bắt buộc chữa bệnh
CHƯƠNG VIII. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT
MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT
Điều 50. Căn cứ quyết định hình phạt
Điều 51. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
Điều 52. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự
Điều 53. Tái phạm, tái phạm nguy hiểm
MỤC 2. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
Điều 54. Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng
Điều 55. Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Điều 56. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 57. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Điều 58. Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm
Điều 59. Miễn hình phạt
CHƯƠNG IX. THỜI HIỆU THI HÀNH BẢN ÁN, MIỄN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT, GIẢM THỜI HẠN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT
Điều 60. Thời hiệu thi hành bản án
Điều 61. Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án
Điều 62. Miễn chấp hành hình phạt
Điều 63. Giảm mức hình phạt đã tuyên
Điều 64. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt
Điều 65. Án treo
Điều 66. Tha tù trước thời hạn có điều kiện
Điều 67. Hoãn chấp hành hình phạt tù
Điều 68. Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
CHƯƠNG X. XÓA ÁN TÍCH
Điều 69. Xóa án tích
Điều 70. Đương nhiên được xóa án tích
Điều 71. Xóa án tích theo quyết định của Tòa án
Điều 72. Xóa án tích trong trường hợp đặc biệt
Điều 73. Cách tính thời hạn để xóa án tích
CHƯƠNG XI. NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÁP NHÂN THƯƠNG MẠI PHẠM TỘI
Điều 74. Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 75. Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Điều 76. Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Điều 77. Phạt tiền
Điều 78. Đình chỉ hoạt động có thời hạn
Điều 79. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Điều 80. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định
Điều 81. Cấm huy động vốn
Điều 82. Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 83. Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 84. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Điều 85. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Điều 86. Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân thương mại phạm nhiều tội
Điều 87. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 88. Miễn hình phạt
Điều 89. Xóa án tích
CHƯƠNG XII. NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI
MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XỬ LÝ HÌNH SỰ ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI
Điều 90. Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 91. Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
MỤC 2. CÁC BIỆN PHÁP GIÁM SÁT, GIÁO DỤC ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Điều 92. Điều kiện áp dụng
Điều 93. Khiển trách
Điều 94. Hòa giải tại cộng đồng
Điều 95. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn
MỤC 3. BIỆN PHÁP TƯ PHÁP GIÁO DỤC TẠI TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG
Điều 96. Giáo dục tại trường giáo dưỡng
Điều 97. Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
MỤC 4. HÌNH PHẠT
Điều 98. Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 99. Phạt tiền
Điều 100. Cải tạo không giam giữ
Điều 101. Tù có thời hạn
MỤC 5. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT, TỔNG HỢP HÌNH PHẠT, MIỄN GIẢM HÌNH PHẠT, XÓA ÁN TÍCH
Điều 102. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Điều 103. Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Điều 104. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 105. Giảm mức hình phạt đã tuyên
Điều 106. Tha tù trước hạn có điều kiện
Điều 107. Xóa án tích
PHẦN THỨ HAI. CÁC TỘI PHẠM
CHƯƠNG XIII. CÁC TỘI XÂM PHẠM AN NINH QUỐC GIA
Điều 108. Tội phản bội Tổ quốc
Điều 109. Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân
Điều 110. Tội gián điệp
Điều 111. Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ
Điều 112. Tội bạo loạn
Điều 113. Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 114. Tội phá hoại cơ sở vật chất – kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 115. Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội
Điều 116. Tội phá hoại chính sách đoàn kết
Điều 117. Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 118. Tội phá rối an ninh
Điều 119. Tội chống phá cơ sở giam giữ
Điều 120. Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 121. Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 122. Hình phạt bổ sung
CHƯƠNG XIV. CÁC TỘI XÂM PHẠM TÍNH MẠNG, SỨC KHỎE, NHÂN PHẨM, DANH DỰ CỦA CON NGƯỜI
Điều 123. Tội giết người
Điều 124. Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ
Điều 125. Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 126. Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 127. Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ
Điều 128. Tội vô ý làm chết người
Điều 129. Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 130. Tội bức tử
Điều 131. Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát
Điều 132. Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
Điều 133. Tội đe dọa giết người
Điều 134. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Điều 135. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 136. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 137. Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong khi thi hành công vụ
Điều 138. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Điều 139. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 140. Tội hành hạ người khác
Điều 141. Tội hiếp dâm
Điều 142. Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi
Điều 143. Tội cưỡng dâm
Điều 144. Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 145. Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 146. Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi
Điều 147. Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm
Điều 148. Tội lây truyền HIV cho người khác
Điều 149. Tội cố ý truyền HIV cho người khác
Điều 150. Tội mua bán người
Điều 151. Tội mua bán người dưới 16 tuổi
Điều 152. Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi
Điều 153. Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi
Điều 154. Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người
Điều 155. Tội làm nhục người khác
Điều 156. Tội vu khống
CHƯƠNG XV. CÁC TỘI XÂM PHẠM QUYỀN TỰ DO CỦA CON NGƯỜI, QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CỦA CÔNG DÂN
Điều 157. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật
Điều 158. Tội xâm phạm chỗ ở của người khác
Điều 159. Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác
Điều 160. Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân
Điều 161. Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân
Điều 162. Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật
Điều 163. Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân
Điều 164. Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác
Điều 165. Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới
Điều 166. Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo
Điều 167. Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân
CHƯƠNG XVI. CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU
Điều 168. Tội cướp tài sản
Điều 169. Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản
Điều 170. Tội cưỡng đoạt tài sản
Điều 171. Tội cướp giật tài sản
Điều 172. Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản
Điều 173. Tội trộm cắp tài sản
Điều 174. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Điều 175. Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
Điều 176. Tội chiếm giữ trái phép tài sản
Điều 177. Tội sử dụng trái phép tài sản
Điều 178. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản
Điều 179. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Điều 180. Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
CHƯƠNG XVII. CÁC TỘI XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Điều 181. Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện
Điều 182. Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng
Điều 183. Tội tổ chức tảo hôn
Điều 184. Tội loạn luân
Điều 185. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình
Điều 186. Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng
Điều 187. Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại
CHƯƠNG XVIII. CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ
MỤC 1. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
Điều 188. Tội buôn lậu
Điều 189. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới
Điều 190. Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm
Điều 191. Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm
Điều 192. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả
Điều 193. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm
Điều 194. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
Điều 195. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi
Điều 196. Tội đầu cơ
Điều 197. Tội quảng cáo gian dối
Điều 198. Tội lừa dối khách hàng
Điều 199. Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện
MỤC 2. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC THUẾ, TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, CHỨNG KHOÁN, BẢO HIỂM
Điều 200. Tội trốn thuế
Điều 201. Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự
Điều 202. Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả
Điều 203. Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 204. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 205. Tội lập quỹ trái phép
Điều 206. Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 207. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả
Điều 208. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
Điều 209. Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán
Điều 210. Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán
Điều 211. Tội thao túng thị trường chứng khoán
Điều 212. Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán
Điều 213. Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm
Điều 214. Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 215. Tội gian lận bảo hiểm y tế
Điều 216. Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động
MỤC 3. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ
Điều 217. Tội vi phạm quy định về cạnh tranh
Điều 218. Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản
Điều 219. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí
Điều 220. Tội vi phạm quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 221. Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 222. Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 223. Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 224. Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 225. Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan
Điều 226. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
Điều 227. Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên
Điều 228. Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai
Điều 229. Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai
Điều 230. Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Điều 231. Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ
Điều 232. Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
Điều 233. Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng
Điều 234. Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã
CHƯƠNG XIX. CÁC TỘI PHẠM VỀ MÔI TRƯỜNG
Điều 235. Tội gây ô nhiễm môi trường
Điều 236. Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại
Điều 237. Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường
Điều 238. Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông
Điều 239. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
Điều 240. Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người
Điều 241. Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật
Điều 242. Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản
Điều 243. Tội hủy hoại rừng
Điều 244. Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
Điều 245. Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Điều 246. Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại
CHƯƠNG XX. CÁC TỘI PHẠM VỀ MA TÚY
Điều 247. Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy
Điều 248. Tội sản xuất trái phép chất ma túy
Điều 249. Tội tàng trữ trái phép chất ma túy
Điều 250. Tội vận chuyển trái phép chất ma túy
Điều 251. Tội mua bán trái phép chất ma túy
Điều 252. Tội chiếm đoạt chất ma túy
Điều 253. Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy
Điều 254. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 255. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 256. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 257. Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 258. Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 259. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần
CHƯƠNG XXI. CÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG, TRẬT TỰ CÔNG CỘNG
MỤC 1. CÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN GIAO THÔNG
Điều 260. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
Điều 261. Tội cản trở giao thông đường bộ
Điều 262. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông
Điều 263. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ
Điều 264. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ
Điều 265. Tội tổ chức đua xe trái phép
Điều 266. Tội đua xe trái phép
Điều 267. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
Điều 268. Tội cản trở giao thông đường sắt
Điều 269. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn
Điều 270. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt
Điều 271. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt
Điều 272. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thủy
Điều 273. Tội cản trở giao thông đường thủy
Điều 274. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thủy không bảo đảm an toàn
Điều 275. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy
Điều 276. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy
Điều 277. Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay
Điều 278. Tội cản trở giao thông đường không
Điều 279. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn
Điều 280. Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không
Điều 281. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông
Điều 282. Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy
Điều 283. Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 284. Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
MỤC 2. TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, MẠNG VIỄN THÔNG
Điều 285. Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật
Điều 286. Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử
Điều 287. Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử
Điều 288. Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông
Điều 289. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác
Điều 290. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản
Điều 291. Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng
Điều 292. Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông
Điều 293. Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh
Điều 294. Tội cố ý gây nhiễu có hại
MỤC 3. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG
Điều 295. Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người
Điều 296. Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi
Điều 297. Tội cưỡng bức lao động
Điều 298. Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 299. Tội khủng bố
Điều 300. Tội tài trợ khủng bố
Điều 301. Tội bắt cóc con tin
Điều 302. Tội cướp biển
Điều 303. Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 304. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
Điều 305. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ
Điều 306. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự
Điều 307. Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Điều 308. Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 309. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
Điều 310. Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
Điều 311. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc
Điều 312. Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc
Điều 313. Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy
Điều 314. Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện
Điều 315. Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác
Điều 316. Tội phá thai trái phép
Điều 317. Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
MỤC 4. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM TRẬT TỰ CÔNG CỘNG
Điều 318. Tội gây rối trật tự công cộng
Điều 319. Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt
Điều 320. Tội hành nghề mê tín, dị đoan
Điều 321. Tội đánh bạc
Điều 322. Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc
Điều 323. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
Điều 324. Tội rửa tiền
Điều 325. Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp
Điều 326. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy
Điều 327. Tội chứa mại dâm
Điều 328. Tội môi giới mại dâm
Điều 329. Tội mua dâm người dưới 18 tuổi
CHƯƠNG XXII. CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Điều 330. Tội chống người thi hành công vụ
Điều 331. Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Điều 332. Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự
Điều 333. Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ
Điều 334. Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự
Điều 335. Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự
Điều 336. Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật
Điều 337. Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước
Điều 338. Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước
Điều 339. Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác
Điều 340. Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức
Điều 341. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức
Điều 342. Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức
Điều 343. Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở
Điều 344. Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản
Điều 345. Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử – văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 346. Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới
Điều 347. Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép
Điều 348. Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép
Điều 349. Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép
Điều 350. Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép
Điều 351. Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca
CHƯƠNG XXIII. CÁC TỘI PHẠM VỀ CHỨC VỤ
Điều 352. Khái niệm tội phạm về chức vụ
MỤC 1. CÁC TỘI PHẠM THAM NHŨNG
Điều 353. Tội tham ô tài sản
Điều 354. Tội nhận hối lộ
Điều 355. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
Điều 356. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ
Điều 357. Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ
Điều 358. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi
Điều 359. Tội giả mạo trong công tác
MỤC 2. CÁC TỘI PHẠM KHÁC VỀ CHỨC VỤ
Điều 360. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 361. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác
Điều 362. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác
Điều 363. Tội đào nhiệm
Điều 364. Tội đưa hối lộ
Điều 365. Tội môi giới hối lộ
Điều 366. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi
CHƯƠNG XXIV. CÁC TỘI XÂM PHẠM HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
Điều 367. Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp
Điều 368. Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội
Điều 369. Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội
Điều 370. Tội ra bản án trái pháp luật
Điều 371. Tội ra quyết định trái pháp luật
Điều 372. Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật
Điều 373. Tội dùng nhục hình
Điều 374. Tội bức cung
Điều 375. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc
Điều 376. Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
Điều 377. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật
Điều 378. Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù
Điều 379. Tội không thi hành án
Điều 380. Tội không chấp hành án
Điều 381. Tội cản trở việc thi hành án
Điều 382. Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối
Điều 383. Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu
Điều 384. Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu
Điều 385. Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
Điều 386. Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử
Điều 387. Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù
Điều 388. Tội vi phạm quy định về giam giữ
Điều 389. Tội che giấu tội phạm
Điều 390. Tội không tố giác tội phạm
Điều 391. Tội gây rối trật tự phiên tòa
CHƯƠNG XXV. CÁC TỘI XÂM PHẠM NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM CỦA QUÂN NHÂN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI PHỐI THUỘC VỚI QUÂN ĐỘI TRONG CHIẾN ĐẤU, PHỤC VỤ CHIẾN ĐẤU
Điều 392. Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân
Điều 393. Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật
Điều 394. Tội chống mệnh lệnh
Điều 395. Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh
Điều 396. Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ
Điều 397. Tội làm nhục đồng đội
Điều 398. Tội hành hung đồng đội
Điều 399. Tội đầu hàng địch
Điều 400. Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh
Điều 401. Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu
Điều 402. Tội đào ngũ
Điều 403. Tội trốn tránh nhiệm vụ
Điều 404. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự
Điều 405. Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác quân sự
Điều 406. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự
Điều 407. Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự
Điều 408. Tội báo cáo sai
Điều 409. Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy
Điều 410. Tội vi phạm quy định về bảo vệ
Điều 411. Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện
Điều 412. Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự
Điều 413. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự
Điều 414. Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
Điều 415. Tội quấy nhiễu nhân dân
Điều 416. Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ
Điều 417. Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh
Điều 418. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại di vật của tử sỹ
Điều 419. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại chiến lợi phẩm
Điều 420. Tội ngược đãi tù binh, hàng binh
CHƯƠNG XXVI. CÁC TỘI PHÁ HOẠI HÒA BÌNH, CHỐNG LOÀI NGƯỜI VÀ TỘI PHẠM CHIẾN TRANH
Điều 421. Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược
Điều 422. Tội chống loài người
Điều 423. Tội phạm chiến tranh
Điều 424. Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê
Điều 425. Tội làm lính đánh thuê
PHẦN THỨ BA. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH