Mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh

Mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh

CỘNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAN
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
——————-

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Số: …/HDHT

– Căn cứ  Bộ Luật dân sự  nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

– Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hôm nay ngày…. tháng… năm…. Chúng tôi gồm có:

  1. CÔNG TY…………. (Sau đây gọi là Bên A)

Trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………
GCNĐKKD số:…………………do Sở Kế hoạch và Đầu tư………….. cấp ngày: ……………;
Số tài khoản: …………………… mở tại ngân hàng……………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………….
Người đại diện: ………………………………………………………………………………………….
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………

  1. CÔNG TY…………………… (Sau đây gọi là Bên B)

Trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………
GCNĐKKD số:…………………do Sở Kế hoạch và Đầu tư………….. cấp ngày: ……………;
Số tài khoản: …………………… mở tại ngân hàng……………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………….
Người đại diện: ………………………………………………………………………………………….
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………

Sau ki bàn bạc chúng tôi đồng ý ký kết Hợp đồng hợp tác kinh doanh với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Nội dung hợp tác kinh doanh

Bên A và Bên B nhất trí cùng nhau hợp tác ………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 2.  Thời hạn hợp tác.

Thời hạn hợp tác là …… năm bắt đầu kể từ ngày …. tháng …. năm ……. đến hết ngày … tháng … năm ….. Thời hạn trên có thể được kéo dài theo sự thoả thuận của hai bên.

Điều 3.  Vốn góp, phân chia lợi nhuận và rủi ro.

3.1. Vốn góp

Bên A góp vốn với số tiền là: …………, Chiếm ….% hợp đồng

Bên B góp vốn với số tiền là: …………, Chiếm ….% hợp đồng

3.2. Phân chia lợi nhuận và rủi ro

Lợi nhuận là khoản tiền còn dư ra sau khi đã trừ đi tất cả các chi phí, lợi nhuận  được phân chia theo tỷ lệ % vốn góp của mỗi bên nêu tại điều 3.1

Rủi ro là khoản tiền thua lỗ sau khi lấy lợi trừ đi tất cả các chi phí, rủi ro được phân chia theo tỷ lệ % vốn góp của mỗi bên nêu tại điều 3.1

Thời điểm chia lợi nhuận vào ngày cuối cùng của mỗi tháng dương lịch.

Điều 4. Các nguyên tắc tài chính

Hai bên phải tuân thủ các nguyên tắc tài chính kế toán theo qui định của pháp luật.

Mọi khoản thu chi cho hoạt động kinh doanh đều phải được ghi chép rõ ràng, đầy đủ, xác thực.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Bàn bạc cùng bên B giải quyết các vấn đề chung của hợp đồng

Tìm kiếm, đàm phán với khách hàng.

Góp vốn theo đúng tiến độ thỏa thuận.

Hưởng lợi nhuận và chịu rủi ro.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên B

Bàn bạc cùng bên A giải quyết các vấn đề chung của hợp đồng

Tìm kiếm, đàm phán với khách hàng.

Góp vốn theo đúng tiến độ thỏa thuận.

Hưởng lợi nhuận và chịu rủi ro.

Điều 7.  Điều khoản chung          

Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Hai bên cam kết thực hiện tất cả những điều khoản đã cam kết trong hợp đồng.  Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia (trừ trong trường hợp bất khả kháng) thì phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra và chịu phạt vi phạm hợp đồng bằng ….% giá trị hợp đồng.

Trong quá trình  thực hiện hợp đồng nếu bên nào có khó khăn trở ngại thì phải báo cho bên kia trong vòng 1 (một) tháng kể từ ngày có khó khăn trở ngại.

Các bên có trách nhiệm thông tin kịp thời cho nhau tiến độ thực hiện công việc. Đảm bảo bí mật mọi thông tin liên quan tới quá trình sản xuất kinh doanh.

Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản và có chữ ký của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của hợp đồng.

Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng được giải quyết trước hết qua thương lượng, hoà giải, nếu hoà giải không thành việc tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án có thẩm quyền.

Điều 8. Hiệu lực Hợp đồng

Hợp đồng chấm dứt khi hết thời hạn hợp đồng theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này hoặc các trường hợp khác theo qui định của pháp luật.

Khi kết thúc Hợp đồng, hai bên sẽ làm biên bản thanh lý hợp đồng.

Hợp đồng này gồm…. trang không thể tách rời nhau, được lập thành 02 (hai) bản, mỗi Bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau.

Đại diện bên A

Đại diện bên B

» Soạn thảo hợp đồng nguyên tắc hợp tác kinh doanh