Danh sách các nước được miễn hợp pháp hóa lãnh sự tại Việt Nam để nhằm giúp các bạn có thêm thông tin khi hợp pháp hóa lãnh sự các loại giấy tờ tại Việt Nam. PNVT cập nhật danh sách các nước được miễn hợp pháp hóa lãnh sự tại Việt Nam vào tháng 8 năm 2016. Thông qua danh sách này, các bạn có thể tiết kiệm được thời gian, công sức và chi phí trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính dành cho người nước ngoài tại Việt Nam.
Bảng danh sách các nước được miễn hợp pháp hóa lãnh sự tại Việt Nam:
STT | Tên nước | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Cơ sở miễn HPH/CNLS | Hướng dẫn áp dụng |
1 | Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sự | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định |
Các giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định | ||
2 | Cộng hòa Ba Lan | Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 1993 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 34 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS | ||
3 | Cộng hòa Bun-ga-ri | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 12 HĐTTTP năm 1986 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS | ||
4 | Cộng hòa Bê-la-rút | Các loại giấy tờ dân sự (thương mại), gia đình, lao động, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 11 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 13 HĐLS năm 2008 | Được miễn HPH/CNLS | ||
5 | Vương quốc Cam-pu-chia | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Được miễn HPH/CNLS |
Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Cam-pu-chia | Khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | Được miễn HPH | ||
6 | Cộng hòa Cu-ba | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1988 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 12 HĐLS năm 1981 | Được miễn HPH/CNLS | ||
7 | Trung Quốc(Đài Loan) | Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 15 Thỏa thuận giữa hai VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sự | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận |
8 | Vương quốc Đan Mạch | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH |
9 | Vương quốc Hà Lan | Giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được chứng nhận lãnh sự tại Bộ Ngoại giao Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam | CH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội) | Được miễn HPH (áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam) |
10 | Cộng hòa Hung-ga-ri | Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS | ||
11 | Cộng hòa I-rắc | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 40 HĐLS năm 1990 | Được miễn HPH/CNLS |
12 | Cộng hòa I-ta-li-a | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai nước | Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH/CNLS |
13 | CHDCND Lào | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 12 HĐTTTP năm 1988; | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 36 HĐLS năm 1985 | Được miễn HPH/CNLS | ||
Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Lào | Điều 4 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | Được miễn HPH | ||
14 | Mông Cổ | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 8 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 31 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH/CNLS | ||
15 | Liên bang Nga | Các loại giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch, trích lục đã được chứng thực) | Cơ quan Tư pháp của hai Bên | Điều 15 HĐTTTP và PL về các vấn đề dân sự và hình sự năm 1998 | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô) | Được miễn HPH/CNLS | ||
16 | Nhật Bản | Các loại giấy tờ hộ tịch | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Được miễn HPH/CNLS |
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ | Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi | Được miễn HPH/CNLS | ||
17 | Cộng hòa Pháp | Bản án, quyết định công nhận/thi hành án dân sự, các giấy tờ hộ tịch, giấy tờ dân sự dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | – Điều 26 HĐTTTP về các vấn đề dân sự năm 1999 – Công hàm trao đổi giữa CLS và ĐSQ Pháp tại HN năm 2011 | Được miễn HPH/CNLS |
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ | Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi | Được miễn HPH/CNLS | ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981 | Được miễn HPH (phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu) | ||
18 | Ru-ma-ni | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 22 HĐLS năm 1995 | Được miễn HPH/CNLS |
19 | Cộng hòa Séc | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH/CNLS | ||
20 | Liên bang Thụy Sỹ | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 | Được miễn HPH |
21 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa(*) | Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự | Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức | Điều 29 HĐTTTP năm 1998 | Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP thoe HĐTTTP năm 1998 |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 45 HĐLS năm 1998 | Được miễn HPH/CNLS | ||
Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Trung Quốc | Điều 4 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | Được miễn HPH | ||
22 | U-crai-na | Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 12 HĐTTTP năm 2000 | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 42 HĐLS năm 1994 | Được miễn HPH/CNLS | ||
23 | Cộng hòa Xlô-va-ki-a | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của nước này tại nước kia | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH/CNLS | ||
24 | Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | Các tài liệu, hồ sơ dùng trong mục đích TTTP về hình sự, trừ trường hợp đặc biệt khi Bên được yêu cầu đề nghị rằng các hồ sơ hoặc tài liệu phải được chứng thực | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Điều 19 HĐTTTP về hình sự ký ngày 07/6/2013, có hiệu lực từ ngày 22/1/2016 | Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, hồ sơ được chuyển giao theo Hiệp định |
Ghi chú:
– HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
– HĐLS: Hiệp định lãnh sự
– TTTP: Tương trợ tư pháp
– CQĐD: Cơ quan đại diện
– CQTƯ: Cơ quan Trung ương
– VPKTVH: Văn phòng Kinh tế – Văn hóa
– HPH: Hợp pháp hóa lãnh sự
– CNLS: Chứng nhận lãnh sự
Hiện nay, ngoại trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự, thì bạn phải thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự đối với một số giấy tờ khác. Đặc biệt, riêng tài liệu hồ sơ làm giấy phép lao động tại Việt Nam thì tất cả các dạng tài liệu bằng tiếng nước ngoài đều phải hợp pháp hóa lãnh sự để được sử dụng hợp pháp tại Việt Nam.