Tên viết tắt các cơ quan, tổ chức trong ngành Công an. Khi đọc tin tức, báo mạng, tài liệu có các ký hiệu như PC01, PC02, PC45, C46 là cơ quan nào của ngành công an không? Đó là những thắc mắc cần tìm hiểu, sau đây là những ký hiệu trong ngành công an.
Tra tên viết tắt trong ngành Công an
1. Tên viết tắt, ký hiệu các phòng của công an mới hiện nay
– Phòng Tham mưu (PV01)
– Thanh tra Công an Tỉnh (PX05)
– Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC01)
– Phòng Cảnh sát hình sự (PC02)
– Phòng Cảnh sát kinh tế (PC03)
– Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC04)
– Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường (PC05)
– Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC06)
– Phòng Cảnh sát PCCC & CNCH (PC07)
– Phòng Cảnh sát giao thông (PC08)
– Phòng Kỹ thuật hình sự (PC09)
– Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC10)
– Phòng Cảnh sát cơ động (PK02)
– Phòng Hồ sơ (PV06)
– Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ (K02)
– Phòng Công tác Đảng và công tác Chính trị (PX03)
– Phòng Tổ chức cán bộ (PX01)
– Phòng An ninh đối ngoại (PA01)
– Phòng An ninh đối nội (PA02)
– Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA03)
– Phòng An ninh kinh tế (PA04)
– Phòng An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PA05)
– Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ (PA06)
– Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA08)
– Phòng An ninh điều tra (PA09)
– Phòng Hậu cần (PH10)
– Phòng Xây dựng phong trào bảo vệ An ninh Tổ quốc (PV05)
2. Tên viết tắt cũ của các cơ quan, tổ chức trong ngành Công an
TT |
Tên viết tắt |
Tên cơ quan, tổ chức |
TT |
Tên viết tắt |
Tên cơ quan, tổ chức |
KHỐI CƠ QUAN TRỰC THUỘC |
KHỐI CÁC TỔNG CỤC |
||||
1 |
V11 | Văn phòng Bộ |
1 |
Tổng cục I | Tổng cục An ninh |
2 |
V24 | Thanh tra Bộ Công an |
2 |
Tổng cục II | Tổng cục Cảnh sát |
3 |
V22 | Cục Tài chính |
3 |
Tổng cục III | Tổng cục Chính trị |
4 |
V12 | Cục Đối ngoại |
4 |
Tổng cục IV | Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật |
5 |
V19 | Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp |
5 |
Tổng cục V | Tổng cục Tình báo |
6 |
V28 | Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc | 6 | Tổng cục VI | Tổng Cục Cảnh sát Phòng, chống Tội phạm |
7 |
C66 | Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ |
7 |
Tổng cục VII | Tổng Cục Cảnh sát Quản lý Hành chính về trật tự an toàn xã hội |
8 |
A68 | Cục An toàn mạng |
8 |
Tổng cục VIII | Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và Hỗ trợ tư pháp |
9 |
H43 | Cục Kế hoạch và Đầu tư |
BỘ TƯ LỆNH TRỰC THUỘC |
||
10 |
H48 | Cục Cơ yếu |
1 |
K10 | Bộ Tư lệnh Cảnh vệ |
11 |
C67 | Cục Cảnh sát giao thông |
2 |
K20 | Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động |
12 |
V21 | Viện Chiến lược và Khoa học Công an |
TỔNG CỤC CẢNH SÁT |
||
TỔNG CỤC AN NINH |
1 |
C42 | Cục Tham mưu cảnh sát | ||
1 |
A63 | Cục Bảo vệ chính trị I |
2 |
C43 | Cục Chính trị – Hậu cần cảnh sát |
2 |
A64 | Cục Bảo vệ chính trị III |
3 |
C44 | Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
3 |
A65 | Cục Bảo vệ chính trị II |
4 |
C45 | Cục Cảnh sát hình sự |
4 |
A65 | Cục Bảo vệ chính trị IV |
5 |
C46 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế và chức vụ |
5 |
A66 | Cục Bảo vệ chính trị V |
6 |
C47 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
6 |
A67 | Cục Bảo vệ chính trị VI |
7 |
C49 | Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường |
7 |
A68 | Cục An ninh mạng |
8 |
C53 | Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát |
8 |
A69 | Cục Ngoại Tuyến |
9 |
C54 | Viện Khoa học Hình sự |
9 |
A70 | Cục Kỹ thuật nghiệp vụ I |
10 |
C64 | Cục Cảnh sát quản lý hành chính trật tự xã hội |
10 |
A71 | Cục Kỹ thuật nghiệp vụ II |
11 |
C72 | Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư |
11 |
A72 | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
TỔNG CỤC HẬU CẦN – KỸ THUẬT |
||
12 |
A98 | Cục An ninh Cửa khẩu |
1 |
H42 | Cục Tham mưu Hậu cần – Kỹ thuật |
13 |
A74 | Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo về nhân quyền |
2 |
H44 | Cục Quản lý trang bị kỹ thuật và trang cấp |
14 |
A83 | Cục An ninh Chính trị nội bộ |
3 |
H45 | Cục Quản lý xây dựng cơ bản và doanh trại |
15 |
A84 | Cục An ninh Tài chính tiền tệ và đầu tư |
4 |
H46 | Cục Quản lý khoa học công nghệ và môi trường |
16 |
A85 | Cục An ninh Kinh tế tổng hợp |
5 |
H47 | Cục Thông tin liên lạc |
17 |
A86 | Cục An ninh Nông nghiệp nông thôn |
6 |
H50 | Cục Y tế |
18 |
A87 | Cục An ninh Thông tin truyền thông |
7 |
H51 | Cục Quản trị |
19 |
A88 | Cục An ninh Xã hội |
8 |
H52 | Cục Kho vận |
20 |
A89 | Cục An ninh Tây Bắc |
9 |
H56 | Viện Kỹ thuật Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ |
21 |
A90 | Cục An ninh Tây Nguyên |
10 |
H57 | Viện Kỹ thuật Hóa học, Sinh học và Tài liệu nghiệp vụ |
22 |
A91 | Cục An ninh Tây Nam Bộ |
11 |
H59 | Cục Quản lý công nghiệp an ninh và doanh nghiệp |
23 |
A92 | Cục An ninh điều tra |
TỔNG CỤC CẢNH SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ VÀ HỖ TRỢ TƯ PHÁP Cục Cảnh sát phòng, tội phạm buôn lậu (C74) |
||
24 |
A93 | Cục Hồ sơ nghiệp vụ An ninh |
1 |
C82 | Cục Tham mưu – Chính trị |
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ |
2 |
C83 | Cục Theo dõi thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | ||
1 |
X11 | Văn phòng |
3 |
C85 | Cục Quản lý phạm nhân trại viên |
2 |
X12 | Cục Tham mưu |
4 |
C86 | Cục Giáo dục cải tạo và hòa nhập cộng đồng |
3 |
X13 | Cục Tổ chức Cán bộ |
5 |
C87 | Cục Hậu cần, Kỹ thuật |
4 |
X14 | Cục Đào tạo |
6 |
C88 | Thanh tra Tổng cục |
5 |
X33 | Cục Chính sách |
7 |
C91 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ |
6 |
X15 | Cục Công tác chính trị |
CÔNG AN TP.HCM |
||
7 |
X16 | Cục Công tác Đảng và Công tác quần chúng |
KHỐI AN NINH |
||
8 |
X19 | Nhà xuất bản Công an nhân dân |
1 |
PA63 | Phòng Bảo vệ chính trị 1 |
9 |
X21 | Báo Công an nhân dân |
2 |
PA65 | Phòng Bảo vệ chính trị 2 |
10 |
X24 | Tạp chí Công an Nhân dân |
3 |
PA67 | Phòng Bảo vệ chính trị 6 |
11 |
X25 | Viện Lịch sử Công an Nhân dân |
4 |
PA69 | Phòng ngoại tuyến |
12 |
X34 | Trung tâm Phát thanh Truyền hình Điện ảnh Công an nhân dân |
5 |
PA71 | Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ II |
13 |
T29 | Học viện Chính trị Công an Nhân dân |
6 |
PA72 | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
14 |
T31 | Học viện An ninh Nhân dân |
7 |
PA81 | Phòng An ninh kinh tế |
15 |
T32 | Học viện Cảnh sát Nhân dân |
8 |
PA83 | Phòng An ninh Chính trị nội bộ |
16 |
T34 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
9 |
PA84 | Phòng An ninh Tài chính – Tiền tệ – Đầu tư |
17 |
T36 | Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần |
10 |
PA88 | Phòng An ninh xã hội |
18 |
T47 | Trường Đại học An ninh nhân dân |
11 |
PA92 | Cơ quan an ninh điều tra |
19 |
T48 | Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân |
12 |
PA93 | Phòng hồ sơ nghiệp vụ an ninh |
20 |
T33 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
13 |
PB11 | Phòng tình báo |
21 |
T37 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II |
KHỐI CẢNH SÁT |
||
22 |
T38 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
1 |
PC44 | Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
23 |
T39 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II |
2 |
PC45 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội |
24 |
T49 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III |
3 |
PC46 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ |
25 |
T45 | Trường Trung cấp Cảnh sát vũ trang |
4 |
PC47 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
26 |
T52 | Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V |
5 |
PC49 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường |
27 |
T51 | Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân VI |
6 |
PC50 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
CÔNG AN TỈNH |
7 |
PC52 | Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm | ||
KHỐI CƠ QUAN |
8 |
PC53 | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ | ||
1 |
PV11 | Phòng Tham mưu |
9 |
PC54 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
2 |
PV24 | Thanh tra Công an Tỉnh |
10 |
PC64 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chánh về trật tự xã hội |
3 |
PC44 | Văn phòng Cơ quan CSĐT |
11 |
PC64B | Phòng Cảnh sát trật tự, phản ứng nhanh |
4 |
PC45 | Phòng Cảnh sát hình sự |
12 |
PK20 | Phòng Cảnh sát bảo vệ |
5 |
PC46 | Phòng Cảnh sát kinh tế |
13 |
PC67 | Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt |
6 |
PC47 | Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
14 |
PC68 | Phòng Cảnh sát đường thủy |
7 |
PC49 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường |
15 |
PC81 | Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
8 |
PC50 | Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
16 |
PC81B | Trại tạm giam Chí Hoà |
9 |
PC52 | Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm |
17 |
PC81C | Trại tạm giam Bố Lá |
10 |
PV27 | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ |
18 |
PK20E | Trung đoàn Cảnh sát cơ động |
11 |
PC54 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
KHỐI HẬU CẦN |
||
12 |
PC64 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
1 |
PH41 | Phòng Hậu cần |
13 |
PK20 | Phòng Cảnh sát cơ động |
2 |
PH41B | Phòng viễn thông – tin học |
14 |
PC67 | Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt |
3 |
PV22 | Phòng Tài chính |
15 |
PC68 | Phòng Cảnh sát giao thông đường thủy |
4 |
PH50 | Bệnh viện Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
PC81 | Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
KHỐI XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG |
||
17 |
PX14 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ |
1 |
PX13 | Phòng Tổ chức cán bộ |
18 |
PX15 | Phòng Công tác Chính trị |
2 |
PX14 | Trung tâm Bồi dưỡng Nghiệp vụ Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
PX16 | Phòng Công tác Đảng và Công tác Quần chúng |
3 |
PX15 | Phòng Công tác Chính trị – Công tác quần chúng |
20 |
PX13 | Phòng tổ chức cán bộ |
4 |
PX15B | Trung tâm thể thao Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
21 |
PA72 | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
5 |
PX16 | Phòng Công tác Đảng |
22 |
PA62 | Phòng Bảo vệ chính trị 1 |
6 |
PX21 | Báo Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
23 |
PA65 | Phòng Bảo vệ chính trị 2 |
7 |
PV11 | Phòng Tham mưu |
24 |
PA81 | Phòng An ninh kinh tế |
8 |
PV19 | Phòng Pháp chế |
25 |
PA84 | Phòng An ninh Tài chính, Tiền tệ, Đầu tư |
9 |
PV24 | Phòng Thanh tra Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
26 |
PA88 | Phòng Chống phản động và Chống khủng bố |
10 |
PV28 | Phòng xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
27 |
PA71 | Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ 2 |
TỔNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
||
28 |
PA83 | Phòng An ninh chính trị nội bộ |
1 |
C62 | Cục Tham mưu Cảnh sát quản lý hành chính |
29 |
PA92 | Phòng An ninh điều tra |
2 |
C63 | Cục Chính trị – Hậu cần |
30 |
PA93 | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ An ninh |
3 |
C64 | Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
31 |
PV19 | Phòng Pháp chế |
4 |
C65 | Cục Cảnh sát bảo vệ |
32 |
PH41 | Phòng Hậu cần – Kỹ thuật |
5 |
C66 | Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
33 |
PV22 | Phòng Tài chính |
6 |
C67 | Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt |
34 |
PV28 | Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc |
7 |
C68 | Cục Cảnh sát đường thủy |
TỔNG CỤC CẢNH SÁT PHÒNG, CHỐNG TỘI PHẠM |
8 |
C69 | Trung tâm Huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ | ||
1 |
C42 | Cục Tham mưu cảnh sát |
9 |
C72 | Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư |
2 |
C43 | Cục Chính trị – Hậu cần |
|
||
3 |
C44 | Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
|
||
4 |
C45 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội |
|
||
5 |
C46 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ |
|
||
6 |
C47 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
|
||
7 |
C48 | Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng | |||
8 |
C49 | Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường | |||
9 |
C50 | Cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | |||
10 |
C51 | Cục Cảnh sát Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại tuyến | |||
11 |
C52 | Cục Cảnh sát Truy nã Tội phạm | |||
12 |
C53 | Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát | |||
13 |
C54 | Viện Khoa học Hình sự | |||
14 |
C55 | Văn phòng Interpol Việt Nam | |||
15 |
C56 | Văn phòng Thường trực phòng chống tội phạm và ma túy |