Sơ đồ hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát về toàn cảnh tất cả các văn bản pháp luật ở mọi lĩnh vực cũng như mối quan hệ giữa các văn bản hay nhóm văn bản đó.
Sơ đồ hệ thống văn bản pháp luật có thể được xem xét ở các khía cạnh chính là: Hệ thống loại văn bản được sắp xếp theo giá trị hiệu lực từ cao đến thấp và Hệ thống lĩnh vực văn bản được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái hay theo lĩnh vực pháp điển được quy định.
Thứ tự, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật được quy định tại Điều 4 Luật 80/2015/QH13 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
I. Hệ thống loại văn bản:
TT |
Ban hành |
Hệ thống loại văn bản |
Viết tắt |
|
Các cơ quan ban hành cấp Trung ương: |
||
1 |
Quốc Hội: |
Hiến pháp |
HP |
2 |
|
Bộ Luật |
BL |
3 |
|
Luật |
L |
4 |
|
Nghị quyết |
NQQH |
5 |
|
Pháp lệnh UBTV |
PL |
6 |
Chủ tịch nước: |
Lệnh |
LE |
7 |
Chính phủ: |
Nghị định |
NĐ |
8 |
Thủ tướng: |
Quyết định |
QĐTg |
9 |
Các Bộ: |
Thông tư |
TT |
10 |
|
Thông tư liên tịch |
TTLT |
11 |
Tòa án Tối cao: |
Nghị quyết |
NQTA |
12 |
|
Thông tư |
TTTA |
13 |
Viện kiểm sát Tối cao: |
Thông tư |
TTKS |
14 |
Tổng kiểm toán: |
Quyết định |
QĐKT |
|
Cơ quan ban hành cấp địa phương: |
||
15 |
HĐND tỉnh: |
Nghị quyết |
NQHĐ |
16 |
UBND tỉnh: |
Quyết định |
QĐUB |
17 |
|
Công văn hướng dẫn |
CV |
II. Hệ thống lĩnh vực văn bản:
21 MÔI TRƯỜNG
41 VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
III. Hệ thống lĩnh vực pháp điển:
1.1 .An ninh quốc gia1.2 .Bảo vệ bí mật nhà nước1.3 .Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia1.4 .Biên giới quốc gia1.5 .Biển Việt Nam1.6 .Công an nhân dân1.7 .Cơ yếu1.8 .Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam1.9 .Phòng, chống khủng bố1.10 .Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
2.1 .Bảo hiểm xã hội2.2 .Bảo hiểm y tế2.3 .Kinh doanh bảo hiểm
3.1 .Bưu chính3.2 .Công nghệ thông tin3.3 .Giao dịch điện tử3.4 .Tần số vô tuyến điện3.5 .Viễn thông
4.1 .Bán đấu giá tài sản4.2 .Công chứng4.3 .Giám định tư pháp4.4 .Luật sư4.5 .Trợ giúp pháp lý4.6 .Tư vấn pháp luật
5.1 .Cán bộ, công chức5.2 .Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân5.3 .Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân5.4 .Viên chức
6.1 .Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội6.2 .Người cao tuổi6.3 .Người khuyết tật6.4 .Phòng, chống mại dâm6.5 .Ưu đãi người có công với cách mạng
7.1 .Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam7.2 .Dầu khí7.3 .Điện lực7.4 .Hóa chất7.5 .Khuyến công7.6 .Quản lý phân bón7.7 .Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
8.1 .Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em8.2 .Bình đẳng giới8.3 .Dân số8.4 .Hôn nhân và gia đình8.5 .Phòng, chống bạo lực gia đình
9.1 .Dân sự9.2 .Đăng ký giao dịch bảo đảm9.3 .Giao dịch bảo đảm
10.1 .Công tác dân tộc
11.1 .Đất đai
12.1 .Doanh nghiệp12.2 .Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp12.3 .Hợp tác xã12.4 .Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
13.1 .Giáo dục13.2 .Giáo dục đại học
14.1 .Đường sắt14.2 .Giao thông đường bộ14.3 .Giao thông đường thủy nội địa14.4 .Hàng hải Việt Nam14.5 .Hàng không dân dụng Việt Nam
15.1 .Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký15.2 .Chứng thực15.3 .Đăng ký và quản lý hộ tịch15.4 .Lý lịch tư pháp15.5 .Nuôi con nuôi15.6 .Quốc tịch Việt Nam
16.1 .Hình sự
17.1 .Kế toán17.2 .Kiểm toán độc lập17.3 .Kiểm toán Nhà nước
18.1 .Khiếu nại18.2 .Phòng, chống tham nhũng18.3 .Thanh tra18.4 .Tiếp công dân18.5 .Tố cáo
19.1 .Chất lượng sản phẩm, hàng hóa19.2 .Chuyển giao công nghệ19.3 .Công nghệ cao19.4 .Đo lường19.5 .Khoa học và công nghệ19.6 .Năng lượng nguyên tử19.7 .Sở hữu trí tuệ19.8 .Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
20.1 .Dạy nghề20.2 .Lao động20.3 .Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
21 MÔI TRƯỜNG
21.1 .Bảo vệ môi trường21.2 .Đa dạng sinh học
22.1 .Bảo hiểm tiền gửi22.2 .Các công cụ chuyển nhượng22.3 .Các tổ chức tín dụng22.4 .Ngân hàng Nhà nước Việt Nam22.5 .Ngoại hối22.6 .Phòng, chống rửa tiền
23.1 .Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài23.2 .Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại23.3 .Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam23.4 .Hàm, cấp ngoại giao23.5 .Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế23.6 .Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế23.7 .Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam23.8 .Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài23.9 .Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta23.10 .Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam23.11 .Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
24.1 .Bảo vệ và kiểm dịch thực vật24.2 .Bảo vệ và phát triển rừng24.3 .Đê điều24.4 .Giống cây trồng24.5 .Giống vật nuôi24.6 .Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi24.7 .Khuyến nông24.8 .Một số chính sách phát triển muối24.9 .Phát triển ngành nghề nông thôn24.10 .Phòng, chống thiên tai24.11 .Quản lý thức ăn chăn nuôi24.12 .Thú y24.13 .Thủy sản
25.1 .Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự25.2 .Bộ đội biên phòng25.3 .Công nghiệp quốc phòng25.4 .Công tác phòng không nhân dân25.5 .Dân quân tự vệ25.6 .Động viên công nghiệp25.7 .Giáo dục quốc phòng và an ninh25.8 .Lực lượng Cảnh sát biển25.9 .Lực lượng dự bị động viên25.10 .Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc25.11 .Nghĩa vụ quân sự25.12 .Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam25.13 .Quốc phòng25.14 .Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam25.15 .Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ25.16 .Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ
26.1 .Giá26.2 .Hải quan26.3 .Ngân sách nhà nước26.4 .Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
27.1 .Hoạt động đo đạc và bản đồ27.2 .Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn27.3 .Khoáng sản27.4 .Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo27.5 .Tài nguyên nước27.6 .Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
28.1 .Dự trữ quốc gia28.2 .Quản lý nợ công28.3 .Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước28.4 .Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ28.5 .Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài28.6 .Trưng mua, trưng dụng tài sản
29.1 .Thi đua, khen thưởng
30.1 .Đặc xá30.2 .Thi hành án dân sự30.3 .Thi hành án hình sự30.4 .Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
31.1 .Thống kê
32.1 .Báo chí32.2 .Hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam32.3 .Xuất bản
33.1 .Án phí, lệ phí Tòa án33.2 .Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng33.3 .Phí và lệ phí33.4 .Quản lý thuế33.5 .Thuế bảo vệ môi trường33.6 .Thuế giá trị gia tăng33.7 .Thuế sử dụng đất nông nghiệp33.8 .Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp33.9 .Thuế tài nguyên33.10 .Thuế thu nhập cá nhân33.11 .Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
34.1 .Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng34.2 .Cạnh tranh34.3 .Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam34.4 .Chứng khoán34.5 .Đấu thầu34.6 .Đầu tư34.7 .Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế34.8 .Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội34.9 .Thương mại34.10 .Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
35.1 .Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân35.2 .Bầu cử đại biểu Quốc hội35.3 .Hoạt động giám sát của Quốc hội35.4 .Mặt trận Tổ quốc Việt Nam35.5 .Thủ đô35.6 .Tổ chức Chính phủ35.7 .Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân35.8 .Tổ chức Quốc hội35.9 .Tổ chức Tòa án nhân dân35.10 .Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
36.1 .Công đoàn36.2 .Hoạt động chữ thập đỏ36.3 .Thanh niên36.4 .Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện36.5 .Tổ chức, hoạt động và quản lý hội
37.1 .Hòa giải cơ sở37.2 .Phá sản37.3 .Thủ tục bắt giữ tàu bay37.4 .Thủ tục bắt giữ tàu biển37.5 .Tố tụng dân sự37.6 .Tố tụng hành chính37.7 .Tố tụng hình sự37.8 .Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước37.9 .Trọng tài thương mại
38.1 .Tín ngưỡng, tôn giáo
39.1 .Chứng minh nhân dân39.2 .Công an xã39.3 .Cư trú39.4 .Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện39.5 .Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng39.6 .Phòng cháy và chữa cháy39.7 .Phòng, chống ma túy39.8 .Phòng, chống mua bán người39.9 .Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường39.10 .Quản lý, sử dụng pháo39.11 .Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ39.12 .Quản lý và sử dụng con dấu39.13 .Xử lý vi phạm hành chính
41 VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
41.1 .Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu41.2 .Chế độ nhuận bút41.3 .Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài41.4 .Di sản văn hóa41.5 .Du lịch41.6 .Điện ảnh41.7 .Hoạt động mỹ thuật41.8 .Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng41.9 .Quảng cáo41.10 .Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng41.11 .Thể dục, thể thao41.12 .Thư viện41.13 .Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội41.14 .Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức
42.1 .Công tác văn thư42.2 .Lưu trữ
43.1 .Kinh doanh bất động sản43.2 .Nhà ở43.3 .Quy hoạch đô thị43.4 .Xây dựng
44.1 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật44.2 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân44.3 .Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế44.4 .Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật44.5 .Kiểm soát thủ tục hành chính44.6 .Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật44.7 .Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật44.8 .Phổ biến, giáo dục pháp luật44.9 .Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật44.10 .Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật44.11 .Theo dõi tình hình thi hành pháp luật44.12 .Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
45.1 .An toàn thực phẩm45.2 .Bảo vệ sức khỏe nhân dân45.3 .Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập45.4 .Dược45.5 .Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác45.6 .Khám bệnh, chữa bệnh45.7 .Phòng, chống bệnh truyền nhiễm45.8 .Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người45.9 .Phòng, chống tác hại của thuốc lá45.10 .Quản lý mỹ phẩm