Quyết định 320/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành sinh hóa

Quyết định 320/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành sinh hóa của Bộ y tế, ban hành kèm theo Quyết định này là tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh”, gồm 220 quy trình kỹ thuật.

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 320/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014

 QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH HÓA SINH”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Hóa sinh của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh”, gồm 220 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Hóa sinh phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
– Các Thứ trưởng BYT;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử BYT;
– Website Cục KCB;
– Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH HÓA SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320 ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

A. MÁU

1

Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid)

2

Định lượng ACTH

3

Định lượng Acid Uric

4

Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone)

5

Định lượng Adiponectin

6

Định lượng Aldosteron

7

Định lượng Albumin

8

Định lượng Alphal Antitrypsin

9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

10

Đo hoạt độ Amylase

11

Định lượng Amoniac (NH3)

12

Định lượng AMH ( Anti- Mullerian Hormone)

13

Định lượng Anti CCP

14

Định lượng Anti-Tg (Antibody-Thyroglobulin)

15

Định lượng Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies)

16

Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1)

17

Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)

18

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

21

Định lượng a1 Acid Glycoprotein

22

Định lượng b2 microglobulin

23

Định lượng Beta Crosslap

24

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic gonadotropins)

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

28

Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)

29

Định lượng Calci toàn phần

30

Định lượng Calci ion hóa

31

Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc

32

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

33

Định lượng CA 19 – 9 (carbohydrate antigen 19- 9)

34

Định lượng CA 15 – 3 (cancer antigen 15- 3)

35

Định lượng CA 72 – 4 (cancer antigen 72- 4)

36

Định lượng Calcitonin

37

Định lượng Carbamazepin

38

Định lượng Ceruloplasmin

39

Định lượng CEA (carcino embryonic antigen)

40

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

42

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

43

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

44

Định lượng CK-MB mass

45

Định lượng C-Peptid

46

Định lượng Cortisol

47

Định lượng Cystatine C

48

Định lượng bổ thể C3

49

Định lượng bổ thể C4

50

Định lượng CRP hs (C-reactive protein high sesitivity)

51

Định lượng Creatinin

52

Định lượng Cyfra 21 – 1

53

Định lượng cyclosphorin

54

Định lượng D-Dimer

55

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

56

Định lượng Digoxin

57

Định lượng Digitoxin

58

Định lượng các chất điện giải (Na, K, Cl)

59

Định lượng FABD (Fatty acid binding protein)

60

Định lượng Ethanol (cồn)

61

Định lượng Estradiol

62

Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

63

Định lượng Ferritin

64

Định lượng Fructosamin

65

Định lượng FSH (Follicular stimulating hormone)

66

Định lượng free bHCG (Free Beta Human chorionic gonadotropin)

67

Định lượng Folate

68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

69

Định lượng FT4 (Free thyroxine)

70

Định lượng Galectin 3

71

Định lượng Gastrin

72

Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)

73

Định lượng GH (Growth Hormone)

74

Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)

75

Định lượng Glucose

76

Định lượng Globulin

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

78

Định lượng GLP-1

79

Định lượng Gentamicin

80

Định lượng Haptoglobulin

81

Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA)

82

Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)

83

Định lượng HbA1c

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

85

Định lượng HE4

86

Định lượng Homocystein

87

Định lượng IL-1a (Interleukin 1a)

88

Định lượng IL-1b (Interleukin 1b)

89

Định lượng IL-6 (Interleukin 6)

90

Định lượng IL-8 (Interleukin 8)

91

Định lượng IL-10 (Interleukin 10)

92

Định lượng IgE (bằng phương pháp ELISA)

93

Định lượng IgE (Immunoglobuline E)

94

Định lượng IgA (Immunoglobuline A)

95

Định lượng IgG (Immunoglobuline G)

96

Định lượng IgM (Immunoglobuline M)

97

Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3)

98

Định lượng Insulin

99

Điện di Isozym – LDH

100

Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin)

101

Định lượng Kappa

102

Định lượng Kappa tự do (Free kappa)

103

Xét nghiệm Khí máu

104

Định lượng Lactat (Acid Lactic)

105

Định lượng Lambda

106

Định lượng Lambda tự do (Free Lambda)

107

Định lượng Leptin human

108

Điện di LDL/HDL cholesterol

109

Đo hoạt độ Lipase

110

Định lượng LH (Luteinizing hormone)

111

Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase)

112

Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)

113

Điện di Lipoprotein

114

Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2)

115

Định lượng Malondialdehyd (MDA)

116

Đo hoạt độ MPO

117

Định lượng Myoglobin

118

Định lượng Mg

119

Định lượng N-MID Osteocalcin

120

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

121

Định lượng NT-proBNP

122

Đo hoạt độ P-Amylase

123

Định lượng PAPP-A

124

Định lượng Pepsinogen I

125

Định lượng Pepsinogen II

126

Định lượng Phenobarbital

127

Định lượng Phenytoin

128

Định lượng Phospho

129

Định lượng Pre-albumin

130

Định tính Pro-calcitonin

131

Định lượng Prolactin

132

Điện di protein

133

Định lượng Protein toàn phần

134

Định lượng Progesteron

135

Định lượng Procainnamid

136

Định lượng protein S100

137

Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-releasing peptide)

138

Định lượng PSA tự do (Free prostate-specific antigen)

139

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-specific antigen)

140

Định lượng PTH (Parathyroid hormon)

141

Định lượng Renin activity

142

Định lượng RF (Reumatoid factor)

143

Định lượng Sắt

144

Định lượng SCC (squamous cell carcinoma antigen)

145

Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin)

146

Định lượng Sperm Antibody

147

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

148

Định lượng T4 (Thyroxine)

149

Định lượng s TfR (solube transferin receptor)

150

Định lượng Tacrolimus

151

Định lượng Testosterol

152

Định lượng TGF b1 (Transforming Growth Factor Beta 1)

153

Định lượng TGF b2 (Transforming Growth Factor Beta 2)

154

Định lượng Tg (Thyroglobulin)

155

Định lượng Theophylline

156

Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)

157

Định lượng Transferin

158

Định lượng Triglycerid

159

Định lượng Troponin T

160

Định lượng Troponin T hs

161

Định lượng Troponin I

162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

163

Định lượng Tobramycin

164

Định lượng Total p1NP

165

Định lượng T-uptake

166

Định lượng Urê

167

Định lượng Valproic acid

168

Định lượng Vancomycin

169

Định lượng Vitamin B12

170

Định lượng PLGF (Placental Growth Factor- yếu tố tân tạo mạch máu)

171

Định lượng sF1t-1 (yếu tố kháng tân tạo mạch máu)

B. NƯỚC TIỂU

172

Định lượng các chất điện giải

173

Định tính Amphetamin

174

Định lượng Amphetamin

175

Đo hoạt độ Amylase

176

Định lượng axit uric

177

Định lượng Barbiturates

178

Định lượng Benzodiazepin

179

Định tính b HCG

180

Định lượng Canxi

181

Định lượng Catecholamin

182

Định lượng Cocain

183

Định lượng Cortisol

184

Định lượng Creatinin

185

Định lượng dưỡng chấp

186

Định tính dưỡng chấp

187

Định lượng Glucose

188

Định tính Marijuana

189

Định lượng MAU

190

Định lượng Mathadon

191

Định lượng NGAL

192

Định lượng opiat

193

Định tính Morphin

194

Định lượng Phospho

195

Định tính phospho hữu cơ

196

Định tính Porphyrin

197

Điện di protein

198

Định lượng Protein

199

Định tính Protein Bence -jones

200

Định tính Rotundin

201

Định lượng THC (Canabionids)

202

Định lượng Ure

203

Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)

C. DỊCH NÃO TỦY

204

Định lượng Clo

205

Định lượng Glucose

206

Phản ứng Pandy

207

Định lượng Protein

D. THỦY DỊCH MẮT

208

Định lượng Albumin

209

Định lượng Globulin

E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)

210

Đo hoạt độ Amylase

211

Định lượng Bilirubin toàn phần

212

Định lượng Cholesterol toàn phần

213

Định lượng Creatinin

214

Định lượng Glucose

215

Đo hoạt độ LDH

216

Định lượng Protein toàn phần

217

Phản ứng Rivalta

218

Định lượng Triglycerid

219

Đo tỷ trọng dịch chọc dò

220

Định lượng Ure

(Tổng số 220 quy trình kỹ thuật)

» Luật sư tư vấn pháp luật Y tế

» Luật sư bào chữa tội trong lĩnh vực y tế