Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Thành phố Hà Nội 2020 – 2024

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Thành phố Hà Nội 2020 – 2024. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-

Số: 30/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

———————–

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn c Luật Thủ đô năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định s 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định khung giá đất;

Căn cứ Thông tư s 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp giá đất; xây dựng, điu chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết s 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 12 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 12448/TTr-STNMT ngày 30/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020, thay thế các Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 và Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 về việc sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thủ tướng Chính phủ;
– Đ/c Bí thư Thành ủy;
– Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
– Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
– Thường trực Thành ủy;
– Thường trực HĐND Thành phố;
– Đoàn đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
– Chủ tịch UBND Thành phố;
– Các PCT UBND Thành phố;
– Website Chính phủ;
– Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
– VPUBTP: CVP. PCVP; tổ chuyên viên; KT, Nth;
– Trung tâm tin học và công báo;
– Lưu, VT(3b), KT(150b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

 

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất trong các trường hợp sau:

Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng;

Điều 2. Giải thích từ ngữ:

1. Thửa đất (khu đất) là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ. Sau đây gọi chung là thửa đt.

2. Bản đ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính.

3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.

4. Nhà nước giao quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước giao đất) là việc Nhà nước ban hành quyết định giao đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.

5. Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước cho thuê đất) là việc Nhà nước quyết định trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất thông qua hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.

6. Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.

7. Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.

8. Tổ chức sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội thành lập, có chức năng thực hiện các hoạt động dịch vụ công theo quy định của pháp luật.

9. Tổ chức kinh tế bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức kinh tế khác theo quy định của pháp luật về dân sự, trừ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

10. Đất để xây dựng công trình ngầm là phần đất để xây dựng công trình trong lòng đất mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất.

11. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là hộ gia đình, cá nhân đã được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp; nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp và có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó.

Điều 3. Nguyên tắc xác định vị trí đất và giá đất

1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

2. Nguyên tắc xác định vị trí và giá đất phi nông nghiệp

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất:

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (ph) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đt tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

2.2. Nguyên tắc xác định giá đất cho các trường hợp đặc biệt:

a) Đối với thửa đất có các mặt (cạnh) tiếp giáp từ hai đường (phố), ngõ trở lên thì giá đất được nhân hệ số như sau:

– Thửa đất có ít nhất 4 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,3 của đường (phố) có giá đất cao nhất.

– Thửa đất có 3 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,25 của đường (phố) có giá đất cao nhất.

– Thửa đất có 2 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,2 của đường (phố) có giá đất cao nhất.

– Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 3,5 m trở lên (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,15 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.

– Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 2 m đến dưới 3,5 m tính (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,1 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.

Giá đất sau khi áp dụng hệ số K không được vượt khung giá đất cùng loại tối đa của Chính phủ quy định; trường hợp vượt thì lấy bằng khung giá đất của Chính phủ.

b) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ (Không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp) nếu có khoảng cách theo đường hiện trạng từ mốc giới đầu tiên của thửa đất đến đường (phố) có tên trong bảng giá ≥ 200m thì giá đất được giảm trừ như sau:

– Khoảng cách từ 200 m đến 300 m: giảm 5% so với giá đất quy định.

– Khoảng cách từ 300 m đến 400 m: giảm 10% so với giá đất quy định.

– Khoảng cách từ 400 m đến 500 m: giảm 15% so với giá đất quy định.

– Khoảng cách từ 500 m trở lên: giảm 20% so với giá đất quy định.

c) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường (phố) thì giá đất tính theo vị trí của đường (phố) (cao) nhất (Có tính đến yếu tố giảm trừ tại Điểm b nếu có);

d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có cạnh (mặt) tiếp giáp với đường, phố, ngõ có chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ > 100 m được chia lớp để tính giá đất như sau:

– Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ đến 100 m tính bằng 100% giá đất quy định.

– Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

– Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

– Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

đ) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù, bị che khuất (hình L, hình T…) có mặt (cạnh) tiếp giáp với đường, phố, ngõ thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố, ngõ tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được tính giá đất theo đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9 Chương II của quy định này; phần diện tích còn lại giá đất được áp dụng hệ số K như sau:

– Thửa đất (khu đất) có vị trí 1: K = 0,9 của giá đất theo quy định.

– Thửa đất (khu đất) có vị trí 2: K = 0,8 của giá đất theo quy định.

– Thửa đất (khu đất) có vị trí 3, vị trí 4: K = 0,7 của giá đất theo quy định.

e) Đối với các thửa đất có vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3: Giá đất trung bình của cả thửa đất sau khi áp dụng hệ số K hoặc chia lớp tại Điểm d, đ không được thấp hơn giá đất của vị trí thấp hơn liền kề với đường, phố, ngõ tiếp giáp của thửa đất; trường hợp thấp hơn thì lấy theo giá đất của vị trí thấp hơn liền kề.

g) Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính các xã, nằm xen kẽ với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính xã, bên kia là địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất; nguyên tắc xác định vị trí và giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại các Điểm nêu trên và Điều 6 Chương II của quy định này.

h) Giá đất tại các tuyến đường (phố) mới chưa có tên trong bảng giá đất ban hành kèm theo quy định này được xác định theo các nguyên tắc tại Khoản 1, 2 Điều này và tương ứng với mức giá đất của đường (phố) có tên tương đương trong khu vực.

3. Chỉ giới hè đường, phố nêu tại khoản 1, 2 Điều này được áp dụng như sau:

a) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.

b) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới được thực hiện theo nhiều giai đoạn khác nhau thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.

c) Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá tính theo chỉ giới hè đường (phố) hiện trạng.

4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

 

Chương II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

 

Điều 4. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.

2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.

3. Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa cây cảnh) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 2 và Phụ lục phân loại xã.

Điều 5. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

1. Tại các quận, các phường của thị xã Sơn Tây; các thị trấn thuộc các huyện, giá đất được xác định theo Điều 3 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 5 (đối với các quận, các phường thuộc thị xã Sơn Tây); Bảng 6 (đối với các thị trấn thuộc các huyện).

2. Tại các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây, thị trấn Chúc Sơn thuộc huyện Chương Mỹ và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì, giá đất được xác định theo quy định tại Điều 6 của Quy định này.

Điều 6. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)

1. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đạt sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã, thị trấn giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7 và Phụ lục phân loại các xã.

2. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực ven trục đầu mối giao thông chính có tên trong bảng giá thuộc các huyện; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (quy định tại Bảng 8) và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì (quy định tại Bảng 6) được xác định cụ thể cho từng đường, phố.

3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:

– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 3;

– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường (phố) cố tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.

4. Thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 7 được xác định cụ thể như sau:

– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;

– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 7.

5. Thửa đất của chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 8; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây quy định tại Bảng 5 và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì quy định tại Bảng 6 được xác định cụ thể như sau:

– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;

– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 9.

6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn: sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.

Điều 7. Giá đất tại các khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao (đã xây dựng đường giao thông)

1. Trường hợp thửa đất không nằm trong ranh giới khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư nhưng ở vị trí tiếp giáp hoặc có đường, ngõ nối thông gần hơn với đường, phố của khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư thì được xác định theo giá đất của đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư; trường hợp thửa đất đó nằm ở vị trí 2, 3, 4 thì xác định theo đường (phố) trong khu vực có mức giá tương đương có quy định giá đất các vị trí.

Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác:

1. Đất ở được phân loại theo Mục 2.1; 2.2.1; 2.2.2; 2.2.3; 2.2.4.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2.5.1; 2.2.5.2; 2.2.5.3; 2.2.5.5; 2.2.6.5; 2.2.6.10; 2.3; 2.4; 2.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Không bao gồm các Mục đã nêu tại Khoản 1 và Khoản 2 tại Điều này)

4. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (quy định theo Mục 2.5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường): thực hiện theo quy định của Luật Đất đai 2013. Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư nông thôn.

5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản (quy định theo Mục 2.6; 2.7 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.

Đối với các dự án đặc thù không được phân loại theo Mục 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ được UBND Thành phố xác định giá đất cụ thể có từng trường hợp.

Điều 9. Giá đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá chưa có rừng cây, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.

 

Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Điều 10. Tổ chức thực hiện

Đối với những khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghiệp và khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ; hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân dân Thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi điều chỉnh bảng giá đất.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

Điều 11. Sửa đổi, bổ sung

Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét quyết định./.

 

TT

NỘI DUNG

Trang

I

Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

1

II

Bảng giá đất nông nghiệp

 

1

Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1)

13

2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2)

14

3

Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4)

15

III

Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5)

 

1

Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình

16

a

Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm

23

3

Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy

28

4

Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa

32

5

Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng

38

6

Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông

46

7

Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm

54

8

Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai

64

9

Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên

71

10

Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm

78

11

Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây

83

12

Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ

87

13

Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân

90

IV

Bảng giá đất Thị trấn (Bảng s 6)

 

1

Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì

94

2

Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ

95

3

Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng

97

4

Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh

98

5

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm

99

6

Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức

101

7

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh

102

8

Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức

103

9

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên

104

10

Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ

105

11

Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai

107

12

Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn

108

13

Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất

109

14

Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai

110

15

Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì

111

16

Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín

112

17

Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa

113

V

Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7)

 

1

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ

114

2

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng

116

3

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm

117

4

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức

119

5

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai

121

6

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì

122

VI

Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8)

 

1

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì

126

2

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ

131

3

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng

134

4

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh

136

5

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm

142

6

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức

147

7

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh

149

8

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức

154

9

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên

158

10

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ

162

11

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai

165

12

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn

170

13

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây

174

14

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất

176

15

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai

181

16

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì

185

17

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín

188

18

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa

193

VII

Bảng giá đất khu dân nông thôn (Bảng số 9)

 

1

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì

195

2

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ

196

3

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng

197

4

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh

198

5

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm

199

6

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức

200

7

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh

202

8

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức

203

9

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên

204

10

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ

205

11

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai

206

12

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn

207

13

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây

208

14

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất

209

15

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai

210

16

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì

211

17

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín

212

18

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa

213

VIII

Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao

214


 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

PHÂN LOẠI XÃ

1) Huyện Gia Lâm:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

2) Huyện Thanh Trì:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

3) Huyện Hoài Đức:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

4) Huyện Đan Phượng:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

5) Huyện Thanh Oai:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

6) Huyện Chương Mỹ:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

7) Huyện Ba Vì:

– Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;

– Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

8) Huyện Mỹ Đức:

– Miền núi: xã An Phú;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

9) Huyện Quốc Oai:

– Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;

– Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

10) Huyện Sóc Sơn:

– Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

11) Thị xã Sơn Tây:

– Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

12) Huyện Thạch Thất:

– Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;

– Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

13) Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.

14) Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.

15) Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.

16) Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.

17) Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.

18) Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.

19) Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.

 

BẢNG SỐ 1

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

252 000

 

 

– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

2

– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

201 600

 

 

3

– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

162 000

 

 

– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

4

– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

105 000

71 000

– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

– Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

56 800

 

BẢNG SỐ 2

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

252 000

 

 

– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

2

– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

201 600

 

 

3

– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

189 600

 

 

– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

4

– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

158 000

 

 

– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

158 000

98 000

68 000

– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

– Toàn bộ huyện Sóc Sơn

126 000

78 000

 

7

– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

126 000

78 000

54 400

 

BẢNG SỐ 3

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Tên khu vc

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

252 000

 

 

– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

2

– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

201 600

 

 

3

– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

162 000

 

 

– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

4

– Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

84 000

43 200

– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

– Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105000

 

7

– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

36 000

 

BẢNG SỐ 4

GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.

60 000

45 600

36 000

2

– Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì

48 000

38 000

30 000

 

PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặt cắt đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

1

Cầu Giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Cầu Giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

 

11,5m – 17,5m

20 033

11 419

12 421

7 099

10 764

6 862

 

 

Khu đô thị Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

30 160

16 890

18 699

10 472

15 611

9 531

 

 

 

17,5m-25,0m

23 525

13 174

14 585

8 168

12 571

7 674

 

 

 

< 17,5m

18 349

10 276

11 377

6 393

10 123

6 180

 

 

Khu đô thị Nam Trung Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

33 640

18 838

20 857

11 680

17 254

10 271

 

 

 

17,5m-25,0m

26 239

14 694

16 268

9110

13 762

8 192

 

 

 

< 17,5m

20 467

11 461

12 689

7 106

10 977

6 534

2

Bắc Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Nam Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

33 640

18 838

20 857

11680

15 698

9 584

 

 

 

27,0m – 30,0m

30 160

16 890

18 699

10 472

15 611

9 531

 

 

 

< 27,0m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

 

< 15m

20 033

11 419

12 421

7 099

10 764

6 862

 

 

Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,5m

30 160

16 890

18 699

10 472

15 611

9 531

 

 

 

30m

25 520

14 546

15 822

9019

13 146

8 381

 

 

 

21,5m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8 219

 

 

 

13,5m

22 736

13 187

14 096

8 335

11 936

8 057

 

 

 

11,5m

22 272

12 918

13 809

8 165

11 693

7 893

 

 

 

5,5m

21 112

12 456

13 089

7 873

11 084

7 611

 

 

Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

18 096

11 220

11 232

7 862

10 858

7 600

 

 

 

20m

17 596

10910

10 922

7 645

10 558

7 390

 

 

 

13,5m

16 508

10 565

10 235

6 550

8 613

6 115

 

 

 

12m

16 008

10 245

9 925

6 352

8 482

6 023

 

 

 

6m

13 920

9 048

8 640

6 134

8 352

5 930

 

 

Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,5m

11 136

7 572

6 912

4 769

6 682

4 610

 

 

 

11,5m

9 744

6 723

6 041

4 168

4 930

3 401

 

 

Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

18 096

11 220

11 232

7 862

10 858

7 600

 

 

 

20m

17 596

10 910

10 922

7 645

10 558

7 390

 

 

 

13,5m

16 008

10 245

9 925

6 947

9 455

6 660

 

 

 

7m

13 920

9 048

8 640

6 134

8 352

5 930

 

 

Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

18 096

11 220

11 232

7 862

10 858

7 600

 

 

 

11,5m

16 008

10 245

9 925

6 352

8 352

5 930

 

 

 

10,5m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324

 

 

Khu đô thị thành phố giao lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50m

33 640

18 838

20 857

11 680

17 254

10 271

 

 

 

40m

30 160

16 890

18 699

10 472

15 611

9 531

 

 

 

30m

25 520

14 546

15 822

9019

13 146

8 381

 

 

 

21,5m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8 196

 

 

 

20m

23 860

13 600

14 793

8 432

12 071

8 011

 

 

 

17,5m

23 500

13 395

14 570

8 332

11 889

7 955

 

 

 

15,5m

23 200

13 224

14 384

8 226

11 737

7 952

 

 

 

12m

22 572

13 092

13 995

8 200

11 700

7 900

 

 

 

11,5m

22 272

12 918

13 809

8 165

11 693

7 893

 

 

 

7,5m

21 112

12 456

13 089

7 873

11 084

7 611

 

 

Khu đấu giá 3ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5m

12 136

8 252

7 533

5 197

7 282

5 024

 

 

 

15,5m

11 136

7 572

6 912

4 769

6 682

4 610

 

 

 

13,5m

9 744

6 723

6 041

4 168

4 930

3 401

 

 

 

11,5m

9 280

6 403

5 754

3 970

4 656

3 260

 

 

Khu đô thị mới Cổ Nhuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40m

30 160

16 890

18 699

10 472

15611

9 531

 

 

 

25m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

 

17,5m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8011

 

 

 

15,5m

23 200

13 224

14 384

8 226

11 737

7 952

 

 

 

15m

22 736

13 187

14 096

8 176

11 693

7 893

 

 

Khu Đoàn Ngoại Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60m

34 800

19 140

21 576

11 867

18 076

10 599

 

 

 

50m

33 640

18 838

20 857

11 680

17 254

10 271

 

 

 

40m

32 480

18 189

20 138

11 277

16 433

9 860

 

 

 

30m

31 320

17 539

19 418

10 874

14 616

8 770

 

 

 

21m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

 

17,5m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8 011

 

 

 

13,5m

23 200

13 224

14 384

8 199

11 737

4 005

 

 

 

<13,5m

18 212

10 381

11 291

6 436

7 871

2 686

 

 

Khu đô thị Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5m

20 200

12 069

12 524

7 483

10 597

7 374

 

 

 

13,5m

15 300

9 772

9 486

6 059

7 953

5 768

 

 

 

11,5m

13 900

8 883

8 618

5 508

7 230

5 244

 

 

Khu đô thị Tây Hồ Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60m

34 800

19 140

21 576

11 867

18 076

10 599′

 

 

 

50m

33 640

18 838

20 857

11 680

17 254

10 271

 

 

 

40m

32 480

18 189

20 138

11 277

16 433

9 860

 

 

 

30m

29 000

16 240

17 980

10 069

14 616

8 770

 

 

 

21m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

 

17,5m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8 011

 

 

 

13,5m

23 200

13 224

14 384

8 199

11 737

4 005

 

 

 

<13,5m

18 212

10 381

11 291

6 436

7 871

2 686

 

 

Khu nhà ở và Công trình công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

22 272

12 918

13 809

8 165

11 693

7 893

 

 

 

15,5m

18 096

11 220

11 232

7 862

10 858

7 600

 

 

 

8,5m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386

 

 

 

5,5m

14 848

9 651

9 206

5 984

7 654

5 281

3

Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đất sau huyện ủy

7,0m

14 030

9 120

5 962

5 962

4 320

4 320

 

 

Khu đô thị Đồng Ông (DIA)

7,0m

14 030

9 120

5 962

4 114

4 320

2 981

 

 

Khu đô thị Tân Tây Đô

7,0m

14 490

9 419

6 293

4 341

4 560

3 146

4

Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Đặng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,0m

22 080

12 806

13 910

9 390

10 080

6 804

 

 

 

22,0m

20 240

12 144

12 917

9 041

9 360

6 552

 

 

 

17,5m

18 860

11 505

11 923

8 287

8 640

6 005

 

 

 

15,0m

17 250

10 695

10 930

7 750

7 920

5 616

 

 

 

13,5m

15 870

10 157

9 936

7 054

7 200

5 112

 

 

 

11,5m

14 030

9 120

8 942

6 439

6 480

4 666

 

 

Khu đô thị Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 30m

20 700

12 213

13 116

8 573

10 200

7 000

 

 

 

≤ 22,0m

19 200

11 136

12 096

8 165

10 080

6 804

 

 

 

≤ 19m

18 400

10 848

11 664

8 014

9 720

6 678

 

 

 

≤ 13,5m

17 600

10 560

11 232

7 862

9 360

6 552

5

Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,0m – 24,0m

22 272

12 918

13 809

8 032

11 503

7 764

 

 

 

13,5m -18,5m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852

 

 

 

11,0m -13,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

 

< 11,0m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324

 

 

Khu đô thị Mỗ lao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,0m – 36,0m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8 011

 

 

 

11,5m – 24,0m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852

 

 

 

8,5m -11,0m

16 240

10 231

10 069

6 343

8 627

5 953

 

 

 

< 8,5m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386

 

 

Khu đô thị Xa La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,0m

17 400

10 788

10 788

6 689

9 038

6 409

 

 

 

24,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

 

11,5m -13,0m

13 224

8 728

8 199

5 411

6 984

4 819

 

 

Khu đô thị Văn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,0m

17 400

10 788

10 788

6 689

9 038

6 409

 

 

 

24,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

 

18,5m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386

 

 

 

13,0m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536

 

 

 

11,0 m

11 832

7 927

7 336

4 915

6 162

4 251

 

 

Khu đô thị Văn Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,0m – 28,0m

17 400

10 788

10 788

6 689

9 038

6 409

 

 

 

24,0 m

16 240

10 550

10 069

6 541

8 627

5 953

 

 

 

17,5m -18,0m

16 008

10312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

 

≤13,5m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386

 

 

Khu đô thị mới An Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,5m – 23,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

 

< 22,5m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536

 

 

 

≤ 11,5 m

11 832

7 927

7 336

4 915

6 162

4 251

 

 

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5 m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324

 

 

 

13 m

10 904

7 415

6 760

4 597

5 751

3 968

 

 

 

11,5 m

9 744

6 723

6 041

4 168

4 930

3 401

 

 

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5 m

11 136

7 572

6 904

4 695

5 916

4 305

 

 

 

13 m

9 280

6 403

5 754

3 970

4 656

3 260

 

 

 

11,5 m

7 656

5 436

4 747

3 370

4 108

2 876

 

 

Tiểu khu đô thị Nam La Khê

11,5m -15,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

Khu nhà ở Nam La Khê

11,5m -15,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

Khu nhà ở thấp tầng Huyndai

18,5 m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834

 

 

Khu nhà ở Sông Công

24 m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,0m -13,0m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324

 

 

 

< 11 m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18 m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386

 

 

 

11,0m -13,0m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324

 

 

 

< 11 m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5 m

16 240

10 231

10 069

6 343

8 627

5 953

 

 

 

11 m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324

 

 

 

< 11 m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536

6

Hoài Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị LIDECO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,0 m

18 860

11 505

12 917

9 041

9 360

6 552

 

 

 

24m

17 940

11 123

11 730

8 151

8 500

5 907

 

 

 

21,0 m

17 250

10 695

10 751

7 625

7 791

5 525

 

 

 

19,0 m

15 870

10 157

9 936

7 054

7 200

5 112

 

 

 

13,5 m

14 030

9 120

8 798

 6 334

6 375

4 590

 

 

 

11,0m -11,5m

12 420

8 321

7 819

5 396

5 666

3 910

 

 

 

8,0m

11 040

7 507

7 038

5 121

5 100

3 711

 

 

Khu đô thị Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,0 m

12 420

8 321

7 819

5 396

5 666

3 910

 

 

 

21,5 m

10 810

7 351

6 843

4 721

4 958

3 421

 

 

 

17,5 m

9 660

6 665

5 865

4 046

4 250

2 932

 

 

 

12,0m – 13,5m

8 970

6 279

5 465

3 825

3 960

2 772

 

 

 

<12,0m

7 625

5 337

4 645

3 251

3 366

2 356

7

Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Đền Lừ I, II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,0m

22 272

12 918

13 809

8 032

11 503

7 764

 

 

 

11,5m

19 024

11605

11795

7 195

9 860

6 852

 

 

Khu đô thị Định Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,0m

29 000

16 240

17 980

10 069

14 789

9 202

 

 

 

12,0m

25 520

14 546

15 822

9019

13 146

8 381

 

 

 

10,5m

20 416

12 250

12 658

7 734

10 681

7 476

 

 

Khu đô thị Đồng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,5m

20 416

12 250

12 658

7 734

10 681

7 476

 

 

 

<12,5m

16 333

9 800

10 126

6 574

9 079

6 355

8

Mê Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị An Phát

24,0m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789

 

 

Khu đô thị Cienco 5

24,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045

 

 

Khu đô thị Chi Đông

24,0m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789

 

 

Khu đô thị Hà Phong

24,0m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789.

 

 

Khu đô thị Minh Giang

24,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045

 

 

Khu đô thị Long Việt

24,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045

 

 

Khu nhà ở để bán Quang Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,0m

6 325

4 617

4 306

3 057

3 120

2 215

 

 

 

27,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045

 

 

 

19,5m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789

9

Nam Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Mễ Trì Hạ

13,0m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792

 

 

 

10,0m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,0m -30m

32 480

18 189

20 138

11 277

16 433

9 860

 

 

 

11,0m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792

 

 

Mỹ Đình I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,0m – 17,5m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792

 

 

 

7,0m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,0m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792

 

 

 

7,0m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852

 

 

Khu đô thị Cầu Giấy

≤13,5m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792

 

 

Khu đô thị Trung Văn

13m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

10

Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Ngôi Nhà Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13m

7 590

5 389

5 796

4 290

4 200

3 108

 

 

 

10,5m

7 130

5 134

5 445

4 030

3 945

2 920

 

 

 

7,5m

6 670

4 802

5 093

3 770

3 691

2 731

 

 

 

5,5m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045

 

 

Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27m

7 590

5 389

5 796

4 290

4 200

3 108

 

 

 

10,5m

6 670

4 802

5 093

3 823

3 691

2 770

 

 

 

5,5m

5 520

4 085

4 215

3 251

3 055

2 356

11

Tây Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Nam Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

33 640

18 838

20 857

11 680

15 698

9 584

 

 

 

27,0m – 30,0m

30 160

16 890

18 699

10 472

15 611

9 531

 

 

 

< 27,0m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

 

<15m

20 033

11 419

12 421

7 099

10 764

6 862

 

 

Khu đô thị Tây Hồ Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60m

34 800

19 140

21 576

11 867

18 076

10 599

 

 

 

50m

33 640

18 838

20 857

11 680

17 254

10 271

 

 

 

40m

32 480

18 189

20 138

11 277

16 433

9 860

 

 

 

30m

29 000

16 240

17 980

10 069

14 616

8 770

 

 

 

21m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

 

 

 

17,5m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8 011

 

 

 

13,5m

23 200

13 224

14 384

8 199

11 737

4 005

 

 

 

<13,5m

18 212

10 381

11 291

6 436

7 871

2 686

12

Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Cầu Bươu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 20,0m

13 800

9 246

9 936

6 857

7 624

5 489

 

 

 

13,5m

11 730

7 859

8 446

5 828

6 480

4 666

 

 

 

10,5m

11 040

7 507

7 949

5 484

6 120

4 223

 

 

Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều

11,5m

12 420

8 321

8 942

6 439

6 480

4 666

 

 

Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,0m

17 940

11 123

12 917

9 041

9 360

6 552

 

 

 

17,5m

15 180

9 715

10 930

7 750

7 920

5 616

 

 

 

< 17,5m

13 800

8 970

9 936

7 054

7 200

5 112

 

 

Khu đô thị Tứ Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21m

17 940

11 123

12 917

9 041

9 360

6 552

 

 

 

17m

13 800

8 970

9 936

7 054

7 200

5 112

 

 

 

13,5m

11 040

7 507

7 949

5 484

5 760

3 974

 

 

Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

13 800

8 970

9 936

7 054

7 200

5 112

 

 

 

18,5m – 21,5m

12 420

8 321

8 942

 6 439

6 480

4 666

 

 

 

13,5m

11 730

7 859

8 446

5 828

6 120

4 223

 

 

 

< 12,0m

11 040

7 507

7 949

5 484

5 760

3 974

13

Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 50m trở lên

 

 

2 990

 

2 490

 

 

 

 

Từ 42m đến dưới 50m

 

 

2 890

 

2 390

 

 

 

 

Từ 34m đến dưới 42m

 

 

2 790

 

2 290

 

 

 

 

Từ 29m đến dưới 34m

 

 

2 690

 

2 190

 

 

 

 

Từ 21,5m đến dưới 29m

 

 

2 590

 

2 090

 

 

 

 

Dưới 21,5m

 

 

2 490

 

1 990

 

Ghi chú: Mặt cắt đường trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) bao gồm cả lòng đường, vỉa hè, dải phân cách và dải cây xanh cảnh quan ven đường (nếu có)

14

Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị-Thiên Mã

17,5m

4 485

3 409

1 820

1 486

1 319

1 076

 

 

Khu nhà ở Phú Thịnh

13,5m -19,5m

4 140

2 732

2 665

1 758

1 931

1 274

 

 

Khu nhà ở Thuần Nghệ

14,5m – 17,6m

7 475

4 934

4 810

3 175

3 486

2 301

 

 

Khu nhà ở Đồi Dền

13,5m

12 765

8 425

8 214

5 422

5 952

3 929

 

 

Khu đô thị Mai Trai – Nghĩa Phủ

35m

12 765

8 425

8 214

5 422

5 952

3 929

 

 

Khu nhà ở Sơn Lộc

16,5m

8 280

5 465

5 328

3 518

3 861

2 549

Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và dải phân cách (nếu có)

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Đoạn đường

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuối đường

38 280

21 054

17 226

15 312

24 882

13 685

11 197

9 953

19 719

11 338

9 408

8 381

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

3

Bắc Sơn

Đường Độc Lập

Hoàng Diệu

118 320

56 202

44 370

38 454

76 908

36 531

28 841

24 995

50 940

22 923

17 829

15 282

Ông Ích Khiêm

Ngọc Hà

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

4

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuối đường

60 320

30 763

24 731

21 715

39 208

19 996

16 075

14 115

30 400

15 447

12 653

10 517

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

53 360

27 747

22 411

19 743

34 684

18 036

14 567

12 833

27 114

14 378

11 667

10 106

6

Châu Long

Đầu đường

Cuối đường

52 640

27 373

22 109

19 477

34 216

17 792

14 371

12 660

26 972

14 218

11 549

9 897

7

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

8

Chùa Một Cột

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

9

Cửa Bắc

Phan Đình Phùng

Phạm Hồng Thái

62 640

31 946

25 682

22 550

40 716

20 765

16 694

14 658

31 221

15 611

12 899

10 599

Phạm Hồng Thái

Cuối đường

54 520

28 350

22 898

20 172

35 438

18 428

14 884

13 112

27 935

14 726

11 962

10 251

10

Đặng Dung

Đầu đường

Cuối đường

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

11

Đặng Tất

Đầu đường

Cuối đường

57 500

29 325

23 575

20 700

37 375

19 061

15 324

13 455

29 324

15 068

12 299

10 350

12

Đào Tấn

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

13

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuối đường

125 280

59 508

46 980

40 716

81 432

38 680

30 537

26 465

51 763

23 293

18 117

15 529

14

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

40 600

21 924

17 864

15 834

26 390

14 251

11 612

10 292

20 540

11 750

9 695

8 627

15

Đội Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

60 320

30 763

24 731

21 715

39 208

19 996

16 075

14 115

30 400

15 447

12 653

10 517

Liễu Giai

Đường Bưởi

51 040

27 051

21 947

19 395

33 176

17 583

14 266

12 607

26 291

14 132

11 420

9 983

16

Đội Nhân

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

21 112

11 823

9 712

8 656

16 433

9 860

8 299

7 476

17

Đường Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

41 760

22 550

18 374

16 286

27 144

14 658

11 943

10 586

21 363

12 160

10 024

8 915

18

Đường Độc lập

Đầu đường

Cuối đường

129 920

61 062

48 070

41 574

84 448

39 691

31 246

27 023

51 960

23 382

18 187

15 588

19

Giang Văn Minh

Đội Cấn

Kim Mã

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

Giảng Võ

Kim Mã

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

20

Giảng Võ

Địa phận quận Ba Đình

85 840

42 062

33 478

29 186

55 796

27 340

21 760

18 971

39 438

17 952

14 215

12 160

21

Hàng Bún

Đầu đường

Cuối đường

60 480

30 845

24 797

21 773

39 312

20 049

16 118

14 152

30 145

15 073

12 454

10 233

22

Hàng Cháo

Địa phận quận Ba Đình

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

23

Hàng Than

Đầu đường

Cuối đường

73 920

36 960

29 568

25 872

48 048

24 024

19 219

16 817

34 905

16 144

13 268

10 987

24

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

114 240

54 264

42 840

37 128

74 256

35 272

27 846

24 133

49 184

22 132

17 214

14 755

25

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Tam Đa

58 000

29 580

23 780

20 880

37 700

19 227

15 457

13 572

29 579

15 199

12 406

10 440

Tam Đa

Đường Bưởi

45 240

24 430

19 906

17 644

29 406

15 879

12 939

11 468

23 005

12 899

10 599

9 448

26

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

27

Hòe Nhai

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

28

Hồng Hà

Địa phận quận Ba Đình

37 510

20 631

16 880

15 004

24 382

13 410

10 972

9 753

17 998

10 713

8 999

8 056

29

Hồng Phúc

Địa phận quận Ba Đình

38 280

21 054

17 226

15 312

24 882

13 685

11 197

9 953

19 719

11 338

9 408

8 381

30

Hùng Vương

Đầu đường

Cuối đường

114 240

54 264

42 840

37 128

74 256

35 272

27 846

24 133

49 184

22 132

17 214

14 755

31

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

32

Kim Mã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

83 520

40 925

32 573

28 397

54 288

26 601

21 172

18 458

38 616

17 583

14 091

11 996

 

 

Liễu Giai

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

33

Kim Mã Thượng

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

34

La Thành

Địa phận quận Ba Đình

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

35

Lạc Chính

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

36

Láng Hạ

Địa phận quận Ba Đình

81 200

39 788

31 668

27 608

52 780

25 862

20 584

17 945

37 795

17 171

13 984

11 750

37

Lê Duẩn

Địa phận quận Ba Đình

89 600

43 456

34 496

30 016

58 240

28 246

22 422

19 510

40 458

18 206

14 160

12 137

38

Lê Hồng Phong

Điện Biên Phủ

Hùng Vương

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

Hùng Vương

Đội Cấn

73 920

36 960

29 568

25 872

48 048

24 024

19 219

16 817

34 905

16 144

13 268

10 987

39

Lê Trực

Đầu đường

Cuối đường

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

40

Liễu Giai

Đầu đường

Cuối đường

81 200

39 788

31 668

27 608

52 780

25 862

20 584

17 945

37 795

17 171

13 984

11 750

41

Linh Lang

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

42

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

43

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

44

Mai Anh Tuấn

Địa phận quận Ba Đình

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

18 076

10 599

8 874

7 969

45

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Ba Đình

60 480

30 845

24 797

21 773

39 312

20 049

16 118

14 152

30 145

15 073

12 454

10 233

46

Nam Cao

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

47

Nam Tràng

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

48

Nghĩa Dũng

Đầu đường

Cuối đường

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

49

Ngõ Châu Long

Cửa Bắc

Đặng Dung

31 360

17 562

14 426

12 858

20 384

11 415

9 377

8 357

15 866

9 520

8 012

7 218

50

Ngõ Hàng Bún

Hàng Bún

Phan Huy ích

31 360

17 562

14 426

12 858

20 384

11 415

9 377

8 357

15 866

9 520

8 012

7 218

51

Ngõ Hàng Đậu

Hồng Phúc

Hàng Đậu

32 200

18 032

14 812

13 202

20 930

11 721

9 628

8 581

16 291

9 775

8 227

7 412

52

Ngõ Núi Trúc

Núi Trúc

Giang Văn Minh

32 200

18 032

14 812

13 202

20 930

11 721

9 628

8 581

16 291

9 775

8 227

7 412

53

Ngõ Trúc Lạc

Phó Đức Chính

Trúc Bạch

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

54

Ngọc Hà

Sơn Tây

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

53 360

27 747

22 411

19 743

34 684

18 036

14 567

12 833

27 114

14 378

11 667

10 106

Qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hoàng Hoa Thám

46 400

24 592

19 952

17 632

30 160

15 985

12 969

11 461

23 828

13 229

10 846

9 613

55

Ngọc Khánh

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

56

Ngũ Xã

Đầu đường

Cuối đường

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

57

Nguyễn Biểu

Đầu đường

Cuối đường

60 480

30 845

24 797

21 773

39 312

20 049

16 118

14 152

30 145

15 073

12 454

10 233

58

Nguyễn Cảnh Chân

Đầu đường

Cuối đường

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

59

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Ba Đình

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

60

Nguyễn Công Hoan

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

61

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đa Đình

40 320

21 773

17 741

15 725

26 208

14 152

11 532

10 221

20 626

11 741

9 678

8 607

62

Nguyễn Khắc Hiếu

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

63

Nguyễn Khắc Nhu

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

64

Nguyễn Phạm Tuân

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

16 445

9 374

7 729

6 907

12 218

7 942

6 843

6 109

65

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

106 720

51 226

40 554

35 218

69 368

33 297

26 360

22 891

46 833

21 075

16 392

14 050

66

Nguyễn Thiệp

Địa phận quận Ba Đình

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

67

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

62 640

31 946

25 682

22 550

40 716

20 765

16 694

14 658

31 221

15 611

12 899

10 599

68

Nguyễn Trung Trực

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

69

Nguyễn Trường Tộ

Đầu đường

Cuối đường

60 480

30 845

24 797

21 773

39 312

20 049

16 118

14 152

30 145

15 073

12 454

10 233

70

Nguyễn Văn Ngọc

Đầu đường

Cuối đường

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

71

Núi Trúc

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

36 400

18 564

14 924

13 104

28 559

14 675

11 978

10 080

72

Ông Ích Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

73

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

74

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

60 480

30 845

24 797

21 773

39 312

20 049

16 118

14 152

30 145

15 073

12 454

10 233

75

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Ba Đình

132 600

62 985

49 725

43 095

86 190

40 940

32 321

28 012

57 088

25 689

19 981

17 126

76

Phan Huy Ích

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

77

Phan Kế Bính

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

78

Phó Đức Chính

Đầu đường

Cuối đường

57 500

29 325

23 575

20 700

37 375

19 061

15 324

13 455

29 324

15 068

12 299

10 304

79

Phúc Xá

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

18 076

10 599

8 874

7 969

80

Quần Ngựa

Đầu đường

Cuối đường

48 720

25 822

20 950

18 514

31 668

16 784

13 617

12 034

24 649

13 557

11 092

9 736

81

Quan Thánh

Đầu đường

Cuối đường

97 440

47 258

37 514

32 642

63 336

30 718

24 384

21 218

43 546

19 596

15 199

13 064

82

Sơn Tây

Đầu đường

Cuối đường

58 000

29 580

23 780

20 880

37 700

19 227

15 457

13 572

29 579

15 199

12 406

10 394

83

Tân Ấp

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

21 112

11 823

9 712

8 656

16 433

9 860

8 299

7 476

84

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

18 076

10 599

8 874

7 969

85

Thành Công

La Thành

Khu biệt thự Thành Công

45 240

24 430

19 906

17 644

29 406

15 879

12 939

11 468

23 005

12 899

10 599

9 448

Khu biệt thự Thành Công

Láng Hạ

46 400

24 592

19 952

17 632

30 160

15 985

12 969

11 461

23 828

13 229

10 846

9 613

86

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

78 400

38 416

30 576

26 656

50 960

24 970

19 874

17 326

36 492

16 579

13 502

11 344

87

Tôn Thất Đàm

Đầu đường

Cuối đường

73 920

36 960

29 568

25 872

48 048

24 024

19 219

16 817

34 905

16 144

13 268

10 987

88

Tôn Thất Thiệp

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

36 400

18 564

14 924

13 104

28 559

14 675

11 978

10 035

89

Trần Huy Liệu

Giảng Võ

Hồ Giảng Võ

51 520

26 790

21 638

19 062

33 488

17 414

14 065

12 391

26 179

13 882

11 265

9 757

Hồ Giảng Võ

Kim Mã

44 800

23 744

19 264

17 024

29 120

15 434

12 522

11 066

23 006

12 772

10 472

9 281

90

Trần Phú

Phùng Hưng

Điện Biên Phủ

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

Điện Biên Phủ

Cuối đường

120 960

57 456

45 360

39 312

78 624

37 346

29 484

25 553

49 978

22 490

17 492

14 993

91

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuối đường

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

92

Trấn Vũ

Thanh Niên

Chợ Châu Long

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

Chợ Châu Long

Cuối đường

54 520

28 350

22 898

20 172

35 438

18 428

14 884

13 112

27 935

14 726

11 962

10 251

93

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuối đường

64 960

33 130

26 634

23 386

42 224

21 534

17 312

15 201

32 044

16 022

13 009

10 818

94

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuối đường

50 600

26 818

21 758

19 228

32 890

17 432

14 143

12 498

26 065

14 010

11 322

9 897

95

Văn Cao

Đầu đường

Cuối đường

78 880

39 440

31 552

27 608

51 272

25 636

20 509

17 945

36 974

16 946

13 863

11 565

96

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

50 600

26 818

21 758

19 228

32 890

17 432

14 143

12 498

26 065

14 010

11 322

9 897

97

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

98

Yên Ninh

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

99

Yên Phụ

Đầu đường

Cuối đường

60 320

30 763

24 731

21 715

39 208

19 996

16 075

14 115

30 400

15 447

12 653

10 517

100

Yên Thế

Đầu đường

Cuối đường

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

                                 

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đình Quán

Đầu đường

Cuối đường

15 870

10 157

8 570

7 776

9 839

6 297

5 507

4 821

8 248

5 855

5 277

4 537

2

Đỗ Nhuận

Đầu đường

Cuối đường

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

3

Đường 70

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

14 950

9 568

8410

7 326

9 269

5 932

5 214

4 542

7 636

5 345

4 963

4 247

4

Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)

Trong đê

33 063

18 846

15 539

13 886

20 499

11 684

9 634

8 609

12 626

8 126

7 006

6 232

Ngoài đê

28 750

16 388

13 513

12 075

17 825

10 160

8 378

7 487

10 979

7 066

6 092

5 419

5

Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)

Cầu Diễn

Đường sắt

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

Đường sắt

Văn Tiến Dũng

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

Văn Tiến Dũng

Nhổn

23 200

13 224

11 136

9 744

14 384

8 199

6 904

6 041

10 681

7 476

6 573

5 661

6

Đường Cổ Nhuế

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

7

Đường Đặng Thùy Trâm

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

8

Đường Đông Ngạc

Đầu đường

Cuối đường

21 160

12 484

10 368

9 310

13 119

7 740

6 428

5 772

9 775

6 883

6 150

5 279

9

Đường Đức Diễn

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 949

7 015

8 699

5 654

4 928

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

10

Đường Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

15 870

10 157

8 570

7 776

9 839

6 297

5 507

4 821

8 248

5 855

5 277

4 537

11

Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường)

Trong đê

17 538

11 399

9 936

8 769

10 873

7 068

6 160

5 437

7 331

5 279

4 692

4 032

Ngoài đê

15 250

9 913

8 640

7 625

9 455

6 146

5 357

4 728

6 375

4 590

4 080

3 506

12

Đường Phú Diễn

Đường Cầu Diễn

Ga Phú Diễn

23 000

13 110

11 040

9 660

14 260

8 128

6 845

5 989

10 589

7 412

6 516

5 612

13

Đường Phú Minh

Đầu đường

Cuối đường

12 528

8 394

7 141

6 515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

14

Đường Phú Minh đi Yên Nội

Phú Minh

Yên Nội

10 810

7 351

6 270

5 729

6 702

4 557

3 887

3 552

5 702

3 934

3 176

2 737

15

Đường Phúc Diễn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

23 000

13 110

11 040

9 660

14 260

8 128

6 845

5 989

10 589

7 412

6 516

5 612

16

Đường Quốc lộ 32

Nhổn

Giáp Hoài Đức

19 952

11 971

10 510

8 978

12 370

7 422

6 516

5 567

9 038

6 409

5 784

4 971

17

Đường Sùng Khang

Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ

Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)

10 440

7 099

6 055

5 533

6 473

4 402

3 754

3 431

5 341

3 739

2 975

2 564

18

Đường Tân Nhuệ

Đầu đường

Cuối đường

12 528

8 394

7 141

6515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

19

Đường Tây Tựu

Đầu đường

Cuối đường

14 950

9 568

8 410

7 326

9 269

5 932

5 214

4 542

7 636

5 345

4 963

4 247

20

Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường)

Trong đê

14 175

9 639

8 222

7 513

8 789

5 976

5 097

4 658

5 751

3 968

3 204

2 761

Ngoài đê

12 220

8310

7 088

6 477

7 576

5 152

4 394

4 015

4 958

3 421

2 762

2 380

21

Đường Thụy Phương – Thượng Cát

Cống Liên Mạc

Đường 70 xã Thượng Cát

8 584

6 009

5 150

4 721

5 322

3 725

3 436

3 150

4 382

3 199

2 728

2 350

22

Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường)

Trong đê

17 538

11 399

9 936

8 769

10 873

7 068

6 160

5 437

7 331

5 279

4 692

4 032

Ngoài đê

15 250

9 913

8 640

7 625

9 455

6 146

5 357

4 728

6 375

4 590

4 080

3 506

23

Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát

Cổ Nhuế

Học viện Cảnh sát

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 573

4 928

8 349

5 926

5 341

4 593

24

Đường từ Học viện CS đi đường 70

Học viện Cảnh sát

Đường 70

12 528

8 394

7 141

6515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

25

Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên

Phạm Văn Đồng

Đường Vành khuyên

23 000

13 110

11 040

9 660

14 260

8 128

6 845

5 989

10 589

7 412

6 516

5 612

26

Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát

Sông Pheo

Đường từ học viện cảnh sát đi đường 70

12 528

8 394

7 141

6 515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

27

Đường Văn Tiến Dũng

Đầu đường

Cuối đường

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

8 960

6 354

5 734

4 928

28

Đường Vành Khuyên

Nút giao thông Nam cầu Thăng Long

23 000

13 110

11 040

9 660

14 260

8 128

6 845

5 989

10 589

7 412

6 516

5 612

29

Đường vào trại gà

Ga Phú Diễn

Sông Pheo

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 573

4 928

8 349

5 926

5 341

4 593

30

Đường Võ Quý Huân

Đầu đường

Cuối đường

17 250

10 764

9 715

8 349

10 695

6 674

6 023

5 176

8 553

6 069

5 468

4 705

31

Đường Xuân La – Xuân Đỉnh

Phạm Văn Đồng

Giáp quận Tây Hồ

27 840

15 869

13 085

11 693

17 261

9 839

8 113

7 250

13 146

8 381

7 230

6 409

32

Đường Yên Nội

Đầu đường

Cuối đường

10 440

7 099

6 055

5 533

6 473

4 402

3 754

3 431

5 341

3 739

2 975

2 564

33

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

34

Hoàng Công Chất

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

35

Hoàng Quốc Việt

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

42 920

23 177

18 885

16 739

26 610

14 370

11 709

10 378

22 184

12 571

10 353

9 202

36

Hoàng Tăng Bí

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 949

7 015

8 699

5 654

4 928

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

37

Kẻ Vẽ

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 949

7 015

8 699

5 654

4 928

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

38

Lê Văn Hiến

Đầu đường

Cuối đường

17 250

10 764

9 715

8 349

10 695

6 674

6 023

5 176

8 553

6 069

5 468

4 705

39

Nguyễn Đình Tứ

Đầu đường

Cuối đường

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

40

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 033

8 309

7 168

6 354

41

Nguyên Xá

Đầu đường

Cuối đường

15 870

10 157

8 570

7 776

9 839

6 297

5 507

4 821

8 248

5 855

5 277

4 537

42

Nhật Tảo

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 949

7 015

8 699

5 654

4 928

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

43

Phạm Tuấn Tài

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

44

Phạm Văn Đồng

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

38 280

21 054

17 226

15 312

23 734

13 053

10 680

9 493

19 719

11 338

9 408

8 381

45

Phan Bá Vành

Hoàng Công Chất

Giáp phường Cổ Nhuế

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 033

8 309

7 168

6 354

Địa phận phường Cổ Nhuế

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

46

Phố Châu Đài

Đầu đường

Cuối đường

9 744

6 723

5 749

5 262

6 041

4 168

3 564

3 262

4 930

3 401

2 662

2 366

47

Phố Đăm

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

48

Phố Hoàng Liên

Đầu đường

Cuối đường

10 440

7 099

6 055

5 533

6 473

4 402

3 754

3 431

5 341

3 739

2 975

2 564

49

Phố Kiều Mai

Đầu đường

Cuối đường

15 870

10 157

8 570

7 776

9 839

6 297

5 507

4 821

8 248

5 855

5 277

4 537

50

Phố Kỳ Vũ

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

51

Phố Lộc

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

52

Phố Mạc Xá

Đầu đường

Cuối đường

12 528

8 394

7 141

6 452

7 767

5 204

4 427

4 000

6 573

4 536

3 739

3 286

53

Phố Ngọa Long

Đầu đường

Cuối đường

15 870

10 157

8 570

7 776

9 839

6 297

5 507

4 821

8 248

5 855

5 277

4 537

54

Phố Phú Kiều

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

55

Phố Phúc Minh

Đầu đường

Cuối đường

14 950

9 568

8 410

7 326

9 269

5 932

5 214

4 542

7 636

5 345

4 963

4 247

56

Phố Tây Đam

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

57

Phố Thanh Lâm

Đầu đường

Cuối đường

14 950

9 568

8 410

7 326

9 269

5 932

5 214

4 542

7 636

5 345

4 963

4 247

58

Phố Trung Tựu

Đầu đường

Cuối đường

12 528

8 394

7 141

6 452

7 767

5 204

4 427

4 000

6 573

4 536

3 739

3 286

59

Phố Văn Trì

Đầu đường

Cuối đường

15 870

10 157

8 570

7 776

9 839

6 297

5 507

4 821

8 248

5 855

5 277

4 537

60

Phố Viên

Đầu đường

Cuối đường

12 528

8 394

7 141

6 515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

61

Tân Dân

Đầu đường

Cuối đường

13 800

9 120

7 717

7 015

8 556

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

62

Tân Phong

Đầu đường

Cuối đường

10 904

7 415

6 324

5 779

6 760

4 597

3 921

3 583

5 751

3 968

3 204

2 761

63

Tân Xuân

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

64

Tôn Quang Phiệt

Đầu đường

Cuối đường

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

65

Trần Cung

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

66

Trung Kiên

Đầu đường

Cuối đường

14 950

9 568

8 410

7 326

9 269

5 932

5 214

4 542

7 636

5 345

4 963

4 247

67

Văn Hội

Đầu đường

Cuối đường

15 870

10 157

8 570

7 776

9 839

6 297

5 507

4 821

8 248

5 855

5 277

4 537

                                 

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Địa phận quận cầu Giấy

55 680

28 954

23 386

20 602

34 522

17 951

14 499

12 773

27 935

14 726

11 962

10 251

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

35 840

19 712

16 128

14 336

22 221

12 221

9 999

8 888

18 246

10 550

8 885

7 933

3

Đại lộ Thăng Long

Đoạn qua quận cầu Giấy

39 200

21 168

17 248

15 288

24 304

13 124

10 694

9 479

19 832

11 344

9 361

8 329

4

Đặng Thùy Trâm

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

5

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 659

9 916

8 329

7 457

6

Dịch Vọng Hậu

Đầu đường

Cuối đường

31 050

17 388

14 283

12 731

19 251

10 781

8 855

7 893

16 291

9 775

8 227

7 412

7

Đỗ Quang

Đầu đường

Cuối đường

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

8

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 698

9 979

8 390

7 535

9

Dương Đình Nghệ

Đầu đường

Cuối đường

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

10

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

11

Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

12

Hồ Tùng Mậu

Địa phận quận cầu Giấy

39 200

21 168

17 248

15 288

24 304

13 124

10 694

9 479

19 832

11 344

9 361

8 329

13

Hoa Bằng

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 360

9 722

7 990

7 225

14 279

8 885

7 457

6 744

14

Hoàng Đạo Thúy

Địa phận quận cầu Giấy

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

15

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận cầu Giấy

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

16

Hoàng Ngân

Địa phận quận cầu Giấy

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

17

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận cầu Giấy

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

18

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 698

9 979

8 390

7 535

19

Khuất Duy Tiến

Địa phận quận cầu Giấy

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

20

Khúc Thừa Dụ

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 320

12 053

9 821

8 705

18 416

10 483

8 641

7 685

21

Lạc Long Quân

Địa phận quận Cầu Giấy

45 240

22 550

18 374

16 286

28 049

13 981

11 392

10 098

21 363

12 160

10 024

8 915

22

Lê Đức Thọ

Địa phận quận Cầu Giấy

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

23

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

53 360

27 747

22 411

19 743

33 083

17 203

13 895

12 241

27 114

14 378

11 667

10 106

24

Mạc Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

22 816

12 549

10 267

9 126

18 735

10 833

9 123

8 145

25

Mạc Thái Tông

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

24 955

13 476

10 980

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

26

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 360

9 722

7 990

7 225

14 279

8 885

7 457

6 744

27

Nghĩa Đô

Đầu đường

Cuối đường

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

28

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

29

Nguyễn Chánh

Đầu đường

Cuối đường

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

30

Nguyễn Đình Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

31

Nguyễn Khả Trạc

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

32

Nguyễn Khang

Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 698

9 979

8 390

7 535

Đường cũ qua khu dân cư

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

33

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

41 760

22 550

18 374

16 286

25 891

13 981

11 392

10 098

21 363

12 160

10 024

8 915

34

Nguyễn Ngọc Vũ

Địa phận quận Cầu Giấy

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

35

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thủy

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

36

Nguyễn Quốc Trị

Đầu đường

Cuối đường

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

37

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Cầu Giấy

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

38

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Cầu Giấy

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

39

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

40

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

44 800

23 744

19 264

17 024

27 776

14 721

11 944

10 555

23 006

12 772

10 472

9 281

41

Phạm Thận Duật

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

42

Phạm Tuấn Tài

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

43

Phạm Văn Bạch

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

16 675

15 698

24 955

13 476

10 339

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

44

Phạm Văn Đồng

Địa phận quận Cầu Giấy

42 920

23 177

18 885

16 739

26 610

14 370

11 709

10 378

22 184

12 571

10 353

9 202

45

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

46

Phố Dương Khuê

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

47

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 698

9 979

8 390

7 535

48

Quan Hoa

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

49

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

50

Thành Thái

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

21 576

11 867

9 709

8 630

18 076

10 599

8 874

7 969

51

Thọ Tháp

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 659

9 916

8 329

7 457

52

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

21 576

11 867

9 709

8 630

18 076

10 599

8 874

7 969

53

Tôn Thất Thuyết

Địa phận quận Cầu Giấy

40 600

21 924

17 864

15 834

25 172

13 593

11 076

9 817

20 540

11 750

9 695

8 627

54

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

 7 775

6 947

12 324

8 011

6 902

6 162

55

Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

29 000

16 240

13 340

11 890

17 980

10 069

8 271

7 372

14 789

9 202

7 723

6 984

56

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

41 760

22 550

18 374

16 286

25 891

13 981

11 392

10 098

21 363

12 160

10 024

8 915

57

Trần Duy Hưng

Đầu đường

Cuối đường

55 680

28 954

23 386

20 602

34 522

17 951

14 499

12 773

27 935

14 726

11 962

10 251

58

Trần Kim Xuyến

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 698

9 979

8 390

7 535

59

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

60

Trần Quốc Vượng

Đầu đường

Cuối đường

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

15  611

9 531

7 969

7 230

61

Trần Quý Kiên

Đầu đường

Cuối đường

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

62

Trần Thái Tông

Ngã tư Xuân Thủy

Tôn Thất Thuyết

40 600

21 924

17 864

15 834

25 172

13 593

11 076

9 817

20 540

11 750

9 695

8 627

63

Trần Tử Bình

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

64

Trần Vỹ

Đầu đường Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

22 816

12 549

10 267

9 126

18 735

10 833

9 123

8 145

65

Trung Hòa

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 698

9 979

8 390

7 535

66

Trung Kính

Đầu đường

Vũ Phạm Hàm

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

Vũ Phạm Hàm

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

24 955

13 476

10 980

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

67

Trương Công Giai

Đầu đường

Cuối đường

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

68

Tú Mỡ

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 980

10 069

8 271

7 372

14 874

8 854

7 437

6 658

69

Võ Chí Công

Đoạn qua quận Cầu Giấy

41 760

22 550

18 374

16 286

25 891

13 981

11 392

10 098

21 363

12 160

10 024

8 915

70

Vũ Phạm Hàm

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

24 955

13 476

10 980

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

71

Xuân Thủy

Đầu đường

Cuối đường

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

72

Yên Hòa

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

                                 

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Trạch

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

2

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

3

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

4

Cầu Giấy

Địa phận quận Đống Đa

53 360

27 747

22 411

19 743

34 684

18 036

14 567

12 833

27 114

14 387

11 667

10 106

5

Cầu Mới

Số 111 đường Láng

Đầu Cầu Mới

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

6

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

7

Chùa Láng

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

8

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

9

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

10

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

11

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

12

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

13

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

18 076

10 599

8 874

7 969

14

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

18 076

10 599

8 874

7 969

15

Đường Đê La Thành

Kim Hoa

Ô Chợ Dừa

35 840

19 712

16 128

14 336

23 296

12 813

10 483

9 318

18 246

10 550

8 885

7 933

16

Đường Hào Nam mới

Hào Nam

Cát Linh

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

17

Đường Ven hồ Ba Mẫu

Từ đường Giải Phóng

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

18

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

37 120

20 416

16 704

14 848

24 128

13 270

10 858

9 651

18 898

10 927

9 202

8 216

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

54 520

28 350

22 898

20 172

35 438

18 428

14 884

13 112

27 935

14 726

11 962

10 251

19

Giảng Võ

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

53 360

27 747

22 411

19 743

34 684

18 036

14 567

12 833

27 114

14 378

11 667

10 106

Cát Linh

Láng Hạ

85 840

42 062

33 478

29 186

55 796

27 340

21 760

18 971

39 438

17 952

14 215

12 160

20

Hàng Cháo

Địa phận quận Đống Đa

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

21

Hào Nam

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

22

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

39 200

21 168

17 248

15 288

25 480

13 759

11 211

9 937

19 832

11 344

9 361

8 329

23

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

24

Hoàng Cầu

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

25

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

36 960

20 328

16 632

14 784

24 024

13 213

10 811

9 610

19 039

10 947

9 083

8 092

26

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

27

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

64 960

33 130

26 634

23 386

42 224

21 534

17 312

15 201

32 044

16 022

13 009

10 818

28

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

29

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

33 640

18 838

15 474

13 792

21 866

12 245

10 058

8 965

17 254

10 271

8 627

7 723

30

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

31

La Thành

Ô Chợ Dừa

Hết địa phận quận Đống Đa

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

32

Láng

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

33

Láng Hạ

Địa phận quận Đống Đa

91 000

45 500

36 400

31 850

59 150

29 575

23 660

20 703

44 044

21 162

17 402

14 555

34

Lê Duẩn (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

43 680

23 587

19 219

17 035

28 392

15 332

12 492

11 073

22 212

12 454

10 233

9 122

Lê Duẩn (không có đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

89 600

43 456

34 496

30 016

58 240

28 246

22 422

19 510

40 458

18 206

14 160

12 137

35

Lương Đình Của

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

36

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

37

Mai Anh Tuấn

Địa phận quận Đống Đa

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

18 076

10 599

8 874

7 969

38

Nam Đồng

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

39

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

40

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

48 160

25 525

20 709

18 301

31 304

16 591

13 461

11 896

24 592

13 406

10 908

9 520

41

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

42

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

Khách sạn Sao Mai

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

43

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

85 800

42 900

34 320

30 030

55 770

27 885

22 308

19 520

41 527

19 953

16 408

13 724

44

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

43 680

23 587

19 219

17 035

28 392

15 332

12 492

11 073

22 212

12 454

10 233

9 122

45

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

62 640

31 946

25 682

22 550

40 716

20 765

16 694

14 658

31 221

15 611

12 899

10 599

46

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

47

Nguyễn Ngọc Doãn

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

48

Nguyễn Như Đổ

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

49

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

30 160

16 890

13 874

12 366

19 604

10 978

9 018

8 038

15 611

9 531

7 969

7 230

50

Nguyễn Thái Học

Địa phận quận Đống Đa

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

51

Nguyễn Trãi

Địa phận quận Đống Đa

48 160

25 525

20 709

18 301

31 304

16 591

13 461

11 896

24 592

13 406

10 908

9 520

52

Ô Chợ Dừa

Đầu đường

Cuối đường

64 960

33 130

26 634

23 386

42 224

21 534

17 312

15 201

32 044

16 022

13 009

10 818

53

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

60 320

30 763

24 731

21 715

39 208

19 996

16 075

14 115

30 400

15 447

12 653

10 517

54

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

55

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

56

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

35 840

19 712

16 128

14 336

23 296

12 813

10 483

9 318

18 246

10 550

8 885

7 933

57

Phổ Giác

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

58

Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới)

Hoàng Cầu

Vũ Thạnh

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

Vũ Thạnh

Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

59

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

60

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

60 480

30 845

24 797

21 773

39 312

20 049

16 118

14 152

30 145

15 073

12 454

10 233

61

Tam Khương

Đầu đường

Cuối đường

33 640

18 838

15 474

13 792

21 866

12 245

10 058

8 965

17 254

10 271

8 627

7 723

62

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

64 960

33 130

26 634

23 386

42 224

21 534

17 312

15 201

32 044

16 022

13 009

10 818

Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

Ngã Tư Sở

53 360

27 747

22 411

19 743

34 684

18 036

14 567

12 833

27 114

14 378

11 667

10 106

63

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

64

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

65

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

66

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

67

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

36 960

20 328

16 632

14 784

24 024

13 213

10 811

9 610

19 039

10 947

9 083

8 092

68

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

69

Trần Quý Cáp

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đổ

52 900

27 508

22 218

19 573

34 385

17 880

14 442

12 722

26 880

14 254

11 567

10 019

Nguyễn Như Đổ

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

70

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

69.600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

71

Trúc Khê

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

72

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

35 840

19 712

16 128

14 336

23 296

12 813

10 483

9 318

18 246

10 550

8 885

7 933

73

Trung Phụng

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

74

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Đại La

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

75

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

62 720

31 987

25 715

22 579

40 768

20 792

16 715

14 676

30 939

15 469

12 561

10 445

76

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

77

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

78

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

79

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

43 680

23 587

19 219

17 035

28 392

15 332

12 492

11 073

22 212

12 454

10 233

9 122

80

Vũ Thạnh

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

81

Xã Đàn

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

82

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

83

Yên Lãng

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

84

Yên Thế

Địa phận quận Đống Đa

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà Triệu

Nguyễn Du

Thái Phiên

103 040

49 459

39 155

34 003

66 976

32 148

25 451

22 102

45 218

20 348

15 827

13 565

Thái Phiên

Đại Cồ Việt

82 935

41 467

33 174

29 027

53 908

26 954

21 563

18 868

39 161

18 112

14 886

12 327

2

Bạch Đằng

Địa phận quận Hai Bà Trưng

31 050

17 388

14 283

12 731

20 183

11 302

9 284

8 275

15 477

9 448

7 901

7 168

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuối đường

33 350

18 676

15 341

13 674

21 678

12 139

9 972

8 888

17 105

10 182

8 553

7 657

5

Bùi Thị Xuân

Đầu đường

Cuối đường

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

6

Cảm Hội

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

7

Cao Đạt

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

8

Chùa Quỳnh

Đầu đường

Cuối đường

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

9

Chùa Vua

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

10

Đại Cồ Việt

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 600

24 600

21 600

39 000

19 890

15 990

14 040

30 599

15 724

12 834

10 752

11

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

49 880

26 436

21 448

18 954

32 422

17 184

13 941

12 320

25 470

13 885

11 297

9 860

12

Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

20 930

11 721

9 628

8 581

16 291

9 775

8 227

7 412

13

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuối đường

57 500

29 325

23 575

20 700

37 375

19 061

15 324

13 455

29 324

15 068

12 299

10 304

14

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

15

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

73 920

36 960

29 568

25 872

48 048

24 024

19 219

16 817

34 905

16 144

13 268

10 987

16

Đội Cung

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

17

Đống Mác

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

18

Đồng Nhân

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

19

Đường gom chân đê Nguyễn Khoái

Địa phận quận Hai Bà Trưng

26 450

15 077

12 432

11 109

17 193

9 800

8 080

7 221

13 440

8 512

7 290

6 517

20

Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy

Minh Khai

Cầu Vĩnh Tuy

31 050

17 388

14 283

12 731

20 183

11 302

9 284

8 275

15 477

9 448

7 901

7 168

21

Dương Văn Bé

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

15 698

8 948

7 378

6 593

11 403

7 697

6 679

5 929

22

Giải Phóng

Đại Cồ Việt

Phố Vọng

54 520

28 350

22 898

20 172

35 438

18 428

14 884

13 112

27 935

14 726

11 962

10 251

23

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuối đường

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

24

Hàng Chuối

Đầu đường

Cuối đường

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

25

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

73 920

36 960

29 568

25 872

48 048

24 024

19 219

16 817

34 905

16 144

13 268

10 987

26

Hoa Lư

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

27

Hòa Mã

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

28

Hoàng Mai

Địa phận quận Hai Bà Trưng

26 450

15 077

12 432

11 109

17 193

9 800

8 080

7 221

13 440

8 512

7 290

6 517

29

Hồng Mai

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

30

Hương Viên

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

31 395

16 639

13 500

11 930

24 436

13 440

10 996

9 652

31

Kim Ngưu

Đầu đường

Cuối đường

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

32

Lạc Trung

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

33

Lãng Yên

Lương Yên

Đê Nguyễn Khoái

31 050

17 388

14 283

12 731

20 183

11 302

9 284

8 275

15 477

9 448

7 901

7 168

Đê Nguyễn Khoái

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

17 193

9 800

8 080

7 221

13 440

8 512

7 290

6 517

34

Lê Đại Hành

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

35

Lê Duẩn

Nguyễn Du

Trần Nhân Tông

89 600

43 456

34 496

30 016

58 240

28 246

22 422

19 510

40 458

18 206

14 160

12 137

Trần Nhân Tông

Đại Cồ Việt

75 070

37 535

30 028

26 275

48 796

24 398

19 518

17 078

36 019

17 152

14 065

11 706

36

Lê Gia Đỉnh

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

37

Lê Ngọc Hân

Đầu đường

Cuối đường

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

38

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

52 900

27 508

22 218

19 573

34 385

17 880

14 442

12 722

26 880

14 254

11 567

10 019

39

Lê Thanh Nghị

Đầu đường

Cuối đường

64 400

32 844

26 404

23 184

41 860

21 349

17 163

15 070

31 768

15 884

12 897

10 725

40

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hai Bà Trưng

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

41

Liên Trì

Địa phận quận Hai Bà Trưng

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

42

Lò Đúc

Phan Chu Trinh

Nguyễn Công Trứ

71 920

35 960

28 768

25 172

46 748

23 374

18 699

16 362

34 508

16 433

13 475

11 215

Nguyễn Công Trứ

Trần Khát Chân

58 000

29 580

23 780

20 880

37 700

19 227

15 457

13 572

29 579

15 199

12 406

10 394

43

Lương Yên

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

44

Mạc Thị Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

31 050

17 388

14 283

12 731

20 183

11 302

9 284

8 275

15 477

9 448

7 901

7 168

45

Mai Hắc Đế

Đầu đường

Cuối đường

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

46

Minh Khai

Chợ Mơ

Kim Ngưu

51 600

27 348

22 188

19 608

33 540

17 776

14 422

12 745

26 348

14 364

11 687

10 200

Kim Ngưu

Cuối đường

46 800

25 272

20 592

18 252

30 420

16 427

13 385

11 864

23 798

13 344

10 964

9 774

47

Ngõ Bà Triệu

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

48

Ngõ Huế

Đầu đường

Cuối đường

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

49

Ngô Thì Nhậm

Lê Văn Hưu

Cuối đường

85 120

41 709

33 197

28 941

55 328

27 111

21 578

18 812

38 872

17 591

13 803

11 820

50

Nguyễn An Ninh

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

51

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

64 400

32 844

26 404

23 184

41 860

21 349

17 163

15 070

31 768

15 884

12 897

10 725

52

Nguyễn Cao

Đầu đường

Cuối đường

48 160

25 525

20 709

18 301

31 304

16 591

13 461

11 896

24 592

13 406

10 908

9 520

53

Nguyễn Công Trứ

Phố Huế

Lò Đúc

73 920

36 960

29 568

25 872

48 048

24 024

19 219

16 817

34 905

16 144

13 268

10 987

Lò Đúc

Trần Thánh Tông

58 240

29 702

23 878

20 966

37 856

19 307

15 521

13 628

29 352

14 914

12 217

10 154

54

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Nhân Tông

Đại Cồ Việt

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

55

Nguyễn Du

Phố Huế

Quang Trung

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

Quang Trung

Trần Bình Trọng

106 720

51 226

40 554

35 218

69 368

33 297

26 360

22 891

46 833

21 075

16 392

14 050

Trần Bình Trọng

Cuối đường

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

56

Nguyễn Hiền

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

57

Nguyễn Huy Tự

Đầu đường

Cuối đường

52 900

27 508

22 218

19 573

34 385

17 880

14 442

12 722

26 880

14 254

11 567

10 019

58

Nguyễn Khoái (bên trong đê)

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

27 600

15 732

12 972

11 592

17 940

10 226

8 432

7 535

13 847

8 716

7412

6 679

Nguyễn Khoái (ngoài đê)

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

25 300

14 421

11 891

10 626

16 445

9 374

7 729

6 907

13 033

8 309

7 168

6 354

59

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuối đường

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

60

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

78 400

38 416

30 576

26 656

50 960

24 970

19 874

17 326

36 492

16 579

13 502

11 344

61

Nguyễn Trung Ngạn

Đầu đường

Cuối đường

36 800

20 240

16 560

14 720

23 920

13 156

10 764

9 568

18 735

10 833

9 123

8 145

62

Phạm Đình Hổ

Đầu đường

Cuối đường

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

63

Phố 8/3

Đầu đường

Cuối đường

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

64

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công Trứ

106 720

51 226

40 554

35 218

69 368

33 297

26 360

22 891

46 833

21 075

16 392

14 050

Nguyễn Công Trứ

Đại Cồ Việt

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

65

Phố Lạc Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

66

Phù Đổng Thiên Vương

Đầu đường

Cuối đường

64 400

32 844

26 404

23 184

41 860

21 349

17 163

15 070

31 768

15 884

12 897

10 725

67

Phùng Khắc Khoan

Đầu đường

Cuối đường

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

68

Quang Trung

Giáp quận Hoàn Kiếm

Trần Nhân Tông

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

69

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuối đường

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

70

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuối đường

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

71

Tạ Quang Bửu

Bạch Mai

Đại Cồ Việt

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

72

Tam Trinh

Địa phận quận Hai Bà Trưng

35 960

19 778

16 182

14 384

22 295

12 262

10 033

8 918

18 076

10 599

8 874

7 969

73

Tăng Bạt Hổ

Đầu đường

Cuối đường

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

74

Tây Kết

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

18 688

10 465

8 596

7 662

14 254

8 919

7 535

6 802

75

Thái Phiên

Đầu đường

Cuối đường

60 480

30 845

24 797

21 773

39 312

20 049

16 118

14 152

30 145

15 073

12 454

10 233

76

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

77

Thể Giao

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

78

Thi Sách

Đầu đường

Cuối đường

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

79

Thiền Quang

Đầu đường

Cuối đường

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

80

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuối đường

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

81

Thọ Lão

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

82

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

83

Trần Bình Trọng

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

82 880

40 611

32 323

28 179

53 872

26 397

21 010

18 316

38 078

17 333

13 724

11 741

84

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12214

25 251

13 766

11 200

9 775

85

Trần Đại Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

86

Trần Hưng Đạo

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

87

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

88

Trần Khát Chân

Phố Huế

Nguyễn Khoái

58 000

29 580

23 780

20 880

37 700

19 227

15 457

13 572

29 579

15 199

12 406

10 394

89

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

90

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

67 200

33 600

26 880

23 520

43 680

21 840

17 472

15 288

32 525

15 627

12 851

10 749

91

Trần Xuân Soạn

Đầu đường

Cuối đường

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

92

Triệu Việt Vương

Đầu đường

Cuối đường

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

93

Trương Định

Bạch Mai

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

94

Trương Hán Siêu

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

82 880

40 611

32 323

28 179

53 872

26 397

21 010

18 316

38 078

17 333

13 724

11 741

95

Tuệ Tĩnh

Đầu đường

Cuối đường

80 500

39 445

31 395

27 370

52 325

25 639

20 407

17 791

37 469

17 023

13 863

11 648

96

Tương Mai

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

32 200

18 032

14 812

13 202

20 930

11 721

9 628

8 581

16 291

9 775

8 227

7 412

97

Vân Đồn

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

18 688

10 465

8 596

7 662

14 254

8 919

7 535

6 802

98

Vân Hồ 3

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

99

Vạn Kiếp

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

18 688

10 465

8 596

7 662

14 254

8 919

7 535

6 802

100

Vĩnh Tuy

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

20 930

11 721

9 628

8 581

16 291

9 775

8 227

7 412

101

Võ Thị Sáu

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

102

Vọng

Đại học Kinh tế Quốc dân

Đường Giải Phóng

41 400

22 356

18 216

16 146

26 910

14 531

11 840

10 495

21 178

12 055

9 937

8 838

103

Vũ Lợi

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

104

Yéc xanh

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

105

Yên Bái 1

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

106

Yên Bái 2

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

26 163

14 128

11 512

10 203

20 363

11 648

9 612

8 553

107

Yên Lạc

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

19 435

10 884

8 940

7 968

14 866

9 184

7 718

6 985

108

Yết Kiêu

Nguyễn Du

Nguyễn Thượng Hiền

82 880

40 611

32 323

28 179

53 872

26 397

21 010

18 316

38 078

17 333

13 724

11 741

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Hòa

Đầu đường

Cuối đường

21 516

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

2

Ao Sen

Đầu đường

Cuối đường

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

3

Ba La

Quốc lộ 6A

Đầu Công ty Giống cây trồng

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

4

Bà Triệu

Quang Trung

Đường Tô Hiệu

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

Đường Tô Hiệu

Công ty sách Thiết bị trường học

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

5

Bạch Thái Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

6

Bế Văn Đàn

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

7

Bùi Bằng Đoàn

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

8

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

9

Cầu Am

Từ đầu cầu Am

Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

10

Cầu Đơ

Đầu đường

Cuối đường

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

11

Chiến Thắng

Đầu đường

Cuối đường

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

12

Chu Văn An

Bưu điện Hà Đông

Cầu Am

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

13

Đại An

Đầu đường

Cuối đường

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

14

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

15

Đường 19/5

Cầu Đen

Đường Chiến Thắng

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

16

Đường 72

Địa phận quận Hà Đông

11 730

7 859

6 686

6 100

7 273

4 873

4 145

3 782

6 109

4 215

3 299

2 933

17

Đường Biên Giang

Cầu Mai Lĩnh

Hết địa phận quận Hà Đông

11 730

7 859

6 686

6 100

7 273

4 873

4 145

3 782

6 109

4 215

3 299

2 933

18

Đường Đa Sĩ

Công ty Giày Yên Thủy

Đường Phúc La

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

19

Dương Lâm

Đầu đường

Cuối đường

16 704

10 524

8 853

8 018

10 356

6 525

5 489

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

20

Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai

Đường Biên Giang

Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang

8 280

5 796

4 968

4 554

5 134

3 594

3 436

3 150

4 267

2 944

2 644

2 350

Đường Biên Giang

Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai

8 280

5 796

4 968

4 554

5 134

3 594

3 436

3 150

4 267

2 944

2 644

2 350

21

Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh

Quốc lộ 6A

Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa

11 040

7 507

6 403

5 851

6 845

4 654

4 039

3 628

5 865

4 268

3 871

3 343

22

Đường qua khu Hà Trì I

Công ty sách Thiết bị trường học

Công ty Giày Yên Thủy

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

23

Đường Tố Hữu

Giáp quận Nam Từ Liêm

Đường Vạn Phúc

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

24

Đường trục phát triển phía Bắc

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Yên Lộ

16 704

10 524

8 853

8 018

10 356

6 525

5 489

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

25

Hà Cầu

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

26

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

27

Hoàng Hoa Thám

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

28

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

29

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7331

5 279

4 692

4 032

30

La Dương

Đầu đường

Cuối đường

11 730

7 859

6 686

6 100

7 273

4 873

4 145

3 782

6 109

4 215

3 299

2 933

31

La Nội

Đầu đường

Cuối đường

11 730

7 859

6 686

6 100

7 273

4 873

4 145

3 782

6 109

4 215

3 299

2 933

32

Lê Hồng phong

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

33

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

34

Lê Lợi

Quang Trung

Đường Tô Hiệu

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

Đường Tô Hiệu

Công ty Sông Công

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

35

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

36

Lê Trọng Tấn

Giáp Hoài Đức

Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Lê Trọng Tấn

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội

Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

37

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

38

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

39

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

40

Lý Tự Trọng

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

41

Minh Khai

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

42

Ngô Đình Mẫn

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

43

Ngô Gia Khảm

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

44

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

45

Ngô Quyền

Từ Cầu Am

Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride)

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

46

Ngô Thì Nhậm

Đầu đường

Cuối đường

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

47

Ngô Thì Sỹ

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

48

Nguyễn Công Trứ

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

49

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

50

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

51

Nguyễn Thanh Bình

Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc

Đường Lê Trọng Tấn

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

52

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

53

Nguyễn Trãi

Đầu đường

Cuối đường

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

54

Nguyễn Trực

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

55

Nguyễn Văn Lộc

Đầu đường

Cuối đường

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

56

Nguyễn Vãn Trỗi

Trần Phú

Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

57

Nguyễn Viết Xuân

Quang Trung

Bế Văn Đàn

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

Bế Văn Đàn

Ngô Thì Nhậm

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

58

Nhuệ Giang

Cầu Trắng

Cầu Đen

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

Cầu Đen

Cuối đường

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

59

Phan Bội Châu

Đầu đường

Đầu đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

60

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

61

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

62

Phan Đình Phùng

Đầu đường

Cuối đường

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

63

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

64

Phố Lụa

Đầu phố

Cuối phố

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

65

Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương)

Đường Phúc La

Chùa Trắng

11 040

7 507

6 403

5 851

6 845

4 654

4 039

3 628

5 865

4 268

3 871

3 343

66

Phố Phú Lương

Phố Xốm

Đình Nhân Trạch

9 660

6 665

5 699

5 216

5 989

4 133

3 534

3 234

4 888

3 372

2 639

2 350

67

Phúc La

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

68

Phùng Hưng

Cầu Trắng

Hết Viện bỏng Quốc gia

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

Giáp Viện Bỏng Quốc gia

Hết địa phận quận Hà Đông

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

69

Quang Trung

Cầu Trắng

Ngô Thì Nhậm

29 000

16 240

13 340

11 890

17 980

10 069

8 271

7 372

14 789

9 202

7 723

6 984

Ngô Thì Nhậm

Lê Trọng Tấn

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

Lê Trọng Tấn

Đường sắt

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

70

Quốc lộ 6A

Đường sắt

Cầu Mai Lĩnh

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

71

Tản Đà

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

72

Tân Xa

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

73

Tây Sơn

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

74

Thanh Bình

Đầu đường

Cuối đường

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

75

Thành Công

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

76

Tiểu công nghệ

Đầu đường

Cuối đường

16 100

10 143

8 533

7 728

9 982

6 289

5 292

4 791

7 924

5 624

5 072

4 359

77

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

78

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

79

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

80

Trần Hưng Đạo

Đầu đường

Cuối đường

21 576

12 730

10 572

9 493

13 377

7 893

6 799

5 886

10 681

7 476

6 573

5 661

81

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

82

Trần Phú

Nguyễn Trãi

Cầu Trắng

34 800

19 140

15 660

13 920

21 576

11 867

9 709

8 630

18 076

10 599

8 874

7 969

83

Trần Văn Chuông

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

84

Trưng Nhị

Đầu đường

Cuối đường

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

85

Trưng Trắc

Đầu đường

Cuối đường

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

86

Trương Công Định

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

87

Văn Khê

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

88

Văn La

Quang Trung

Cổng làng Văn La

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

89

Văn Phú

Quang Trung

Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

90

Vạn Phúc

Cầu Am

Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình

19 488

11 888

9 939

8 964

12 083

7 370

6 162

5 558

9 628

6 809

5 893

5 313

Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình

Hết địa phận Hà Đông

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

91

Văn Quán

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

 7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

92

Văn Yên

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

93

Vũ Trọng Khánh

Đầu đường

Cuối đường

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

94

Vũ Văn Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

95

Xa La

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

96

Xốm

Công ty Giống cây trồng

Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

97

Ỷ La

Đầu đường

Cuối đường

11 730

7 859

6 686

6 100

7 273

4 873

4 145

3 782

6 109

4 215

3 299

2 933

98

Yên Bình

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

99

Yên Phúc

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

100

Yết Kiêu

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

2

Bà Triệu

Hàng Khay

Trần Hưng Đạo

125 440

58 957

46 413

40 141

81 536

38 322

30 168

26 092

51 564

23 204

18 048

15 469

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

103 040

49 459

39 155

34 003

66 976

32 148

25 451

22 102

45 218

20 348

15 827

13 565

3

Bạch Đằng

Hàm Tử Quan

Vạn Kiếp

36 300

19 965

16 335

14 520

23 595

12 977

10 618

9 438

17 141

10 285

8 656

7 798

4

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

105 800

50 784

40 204

34 914

68 770

33 010

26 133

22 694

46 429

20 893

16 251

13 929

5

Bảo Linh

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

16 433

9 860

8 299

7 476

6

Bát Đàn

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 620

35 420

30 820

59 800

29 003

23 023

20 033

41 541

18 693

14 539

12 463

7

Bát Sứ

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 620

35 420

30 820

59 800

29 003

23 023

20 033

41 541

18 693

14 539

12 463

8

Cấm Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

9

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

10

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

45 240

24 430

19 906

17 644

29 406

15 879

12 939

11 468

23 005

12 899

10 599

9 448

11

Cầu Đông

Đầu đường

Cuối đường

101 200

49 082

38 962

33 902

65 780

31 903

25 325

22 036

44 799

20 160

15 680

13 440

12

Cầu Gỗ

Đầu đường

Cuối đường

117 300

55 718

43 988

38 123

76 245

36 216

28 592

24 780

50 501

22 725

17 676

15 150

13

Chả Cá

Đầu đường

Cuối đường

105 800

50 784

40 204

34 914

68 770

33 010

26 133

22 694

46 429

20 893

16 251

13 929

14

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

15

Chợ Gạo

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

16

Chương Dương Độ

Đầu đường

Cuối đường

47 190

25 483

20 764

18 404

30 674

16 564

13 496

11 963

23 997

13 455

11 056

9 855

17

Cổ Tân

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

18

Cổng Đục

Đầu đường

Cuối đường

54 520

28 350

22 898

20 172

35 438

18 428

14 884

13 112

27 935

14 726

11 962

10 251

19

Cửa Đông

Đầu đường

Cuối đường

101 200

49 082

38 962

33 902

65 780

31 903

25 325

22 036

44 799

20 160

15 680

13 440

20

Cửa Nam

Đầu đường

Cuối đường

105 800

50 784

40 204

34 914

68 770

33 010

26 133

22 694

46 429

20 893

16 251

13 929

21

Dã Tượng

Đầu đường

Cuối đường

85 840

42 062

33 478

29 186

55 796

27 340

21 760

18 971

39 438

17 952

14 215

12 160

22

Đặng Thái Thân

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

23

Đào Duy Từ

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

24

Đinh Công Tráng

Đầu đường

Cuối đường

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

25

Đinh Lễ

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

26

Đinh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

27

Đinh Ngang

Đầu đường

Cuối đường

85 840

42 062

33 478

29 186

55 796

27 340

21 760

18 971

39 438

17 952

14 215

12 160

28

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

139 200

64 728

50 808

43 848

90 480

42 073

33 025

28 501

55 049

24 772

19 268

16 515

29

Đông Thái

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

30

Đồng Xuân

Đầu đường

Cuối đường

128 800

60 536

47 656

41 216

83 720

39 348

30 976

26 790

52 945

23 826

18 531

15 884

31

Đường Thành

Đầu đường

Cuối đường

97 440

47 258

37 514

32 642

63 336

30 718

24 384

21 218

43 546

19 596

15 199

13 064

32

Gầm Cầu

Đầu đường

Cuối đường

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

33

Gia Ngư

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 620

35 420

30 820

59 800

29 003

23 023

20 033

41 541

18 693

14 539

12 463

34

Hà Trung

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

35

Hai Bà Trưng

Lê Thánh Tông

Quán Sứ

128 800

60 536

47 656

41 216

83 720

39 348

30 976

26 790

52 945

23 826

18 531

15 884

Quán Sứ

Lê Duẩn

110 400

52 992

41 952

36 432

71 760

34 445

27 269

23 681

48 057

21 626

16 820

14 418

36

Hàm Long

Đầu đường

Cuối đường

95 120

46 133

36 621

31 865

61 828

29 987

23 804

20 712

42 724

19 226

14 954

12 817

37

Hàm Tử Quan

Đầu đường

Cuối đường

47 190

25 483

20 764

18 404

30 674

16 564

13 496

11 963

23 997

13 455

11 056

9 855

38

Hàng Bạc

Đầu đường

Cuối đường

118 320

56 202

44 370

38 454

76 908

36 531

28 841

24 995

50 940

22 923

17 829

15 282

39

Hàng Bài

Đầu đường

Cuối đường

125 440

58 957

46 413

40 141

81 536

38 322

30 168

26 092

51 564

23 204

18 048

15 469

40

Hàng Bè

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

41

Hàng Bồ

Đầu đường

Cuối đường

101 200

49 082

38 962

33 902

65 780

31 903

25 325

22 036

44 799

20 160

15 680

13 440

42

Hàng Bông

Đầu đường

Cuối đường

134 560

63 243

49 787

43 059

87 464

41 108

32 362

27 988

53 816

24 217

18 836

16 145

43

Hàng Buồm

Đầu đường

Cuối đường

116 000

55 100

43 500

37 700

75 400

35 815

28 275

24 505

50 119

22 554

17 542

15 036

44

Hàng Bút

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

45

Hàng Cá

Đầu đường

Cuối đường

95 120

46 133

36 621

31 865

61 828

29 987

23 804

20 712

42 724

19 226

14 954

12 817

46

Hàng Cân

Đầu đường

Cuối đường

116 000

55 100

43 500

37 700

75 400

35 815

28 275

24 505

50 119

22 554

17 542

15 036

47

Hàng Chai

Đầu đường

Cuối đường

53 360

27 747

22 411

19 743

34 684

18 036

14 567

12 833

27 114

14 378

11 667

10 106

48

Hàng Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

49

Hàng Chiếu

Hàng Đường

Đào Duy Từ

116 000

55 100

43 500

37 700

75 400

35 815

28 275

24 505

50 119

22 554

17 542

15 036

Đào Duy Từ

Trần Nhật Duật

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

50

Hàng Chĩnh

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

51

Hàng Cót

Đầu đường

Cuối đường

97 440

47 258

37 514

32 642

63 336

30 718

24 384

21 218

43 546

19 596

15 199

13 064

52

Hàng Da

Đầu đường

Cuối đường

109 040

52 339

41 435

35 983

70 876

34 020

26 933

23 389

47 654

21 445

16 678

14 296

53

Hàng Đào

Đầu đường

Cuối đường

187 920

84 564

65 772

56 376

122 148

54 967

42 752

36 644

55 460

24 957

19 411

16 639

54

Hàng Dầu

Đầu đường

Cuối đường

116 000

55 100

43 500

37 700

75 400

35 815

28 275

24 505

50 119

22 554

17 542

15 036

55

Hàng Đậu

Đầu đường

Cuối đường

94 300

45 736

36 306

31 591

61 295

29 728

23 599

20 534

42 356

19 060

14 825

12 706

56

Hàng Điếu

Đầu đường

Cuối đường

115 000

54 625

43 125

37 375

74 750

35 506

28 031

24 294

49 687

22 359

17 390

14 906

57

Hàng Đồng

Đầu đường

Cuối đường

101 200

49 082

38 962

33 902

65 780

31 903

25 325

22 036

44 799

20 160

15 680

13 440

58

Hàng Đường

Đầu đường

Cuối đường

139 200

64 728

50 808

43 848

90 480

42 073

33 025

28 501

55 049

24 772

19 268

16 515

59

Hàng Gà

Đầu đường

Cuối đường

97 440

47 258

37 514

32 642

63 336

30 718

24 384

21 218

43 546

19 596

15 199

13 064

60

Hàng Gai

Đầu đường

Cuối đường

139 200

64 728

50 808

43 848

90 480

42 073

33 025

28 501

55 049

24 772

19 268

16 515

61

Hàng Giấy

Đầu đường

Cuối đường

118 320

56 202

44 370

38 454

76 908

36 531

28 841

24 995

50 940

22 923

17 829

15 282

62

Hàng Giầy

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

63

Hàng Hòm

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

64

Hàng Khay

Đầu đường

Cuối đường

134 560

63 243

49 787

43 059

87 464

41 108

32 362

27 988

53 816

24 217

18 836

16 145

65

Hàng Khoai

Đầu đường

Cuối đường

118 320

56 202

44 370

38 454

76 908

36 531

28 841

24 995

50 940

22 923

17 829

15 282

66

Hàng Lược

Đầu đường

Cuối đường

106 720

51 226

40 554

35 218

69 368

33 297

26 360

22 891

46 833

21 075

16 392

14 050

67

Hàng Mã

Phùng Hưng

Hàng Lược

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

Hàng Lược

Đồng Xuân

134 560

63 243

49 787

43 059

87 464

41 108

32 362

27 988

53 816

24 217

18 836

16 145

68

Hàng Mắm

Đầu đường

Cuối đường

85 840

42 062

33 478

29 186

55 796

27 340

21 760

18 971

39 438

17 952

14 215

12 160

69

Hàng Mành

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

70

Hàng Muối

Đầu đường

Cuối đường

85 840

42 062

33 478

29 186

55 796

27 340

21 760

18 971

39 438

17 952

14 215

12 160

71

Hàng Ngang

Đầu đường

Cuối đường

187 920

84 564

65 772

56 376

122 148

54 967

42 752

36 644

55 460

24 957

19 411

16 639

72

Hàng Nón

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

73

Hàng Phèn

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

74

Hàng Quạt

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

75

Hàng Rươi

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

76

Hàng Thiếc

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

77

Hàng Thùng

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

78

Hàng Tre

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

79

Hàng Trống

Đầu đường

Cuối đường

118 320

56 202

44 370

38 454

76 908

36 531

28 841

24 995

50 940

22 923

17 829

15 282

80

Hàng Vải

Đầu đường

Cuối đường

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

81

Hàng Vôi

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

82

Hồ Hoàn Kiếm

Đầu đường

Cuối đường

134 560

63 243

49 787

43 059

87 464

41 108

32 362

27 988

53 816

24 217

18 836

16 145

83

Hỏa Lò

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

84

Hồng Hà

Địa phận quận Hoàn Kiếm

37 510

20 631

16 880

15 004

24 382

13 410

10 972

9 753

17 998

10 713

8 999

8 056

85

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

126 500

59 455

46 805

40 480

82 225

38 646

30 423

26 312

52 131

23 459

18 246

15 639

86

Lê Duẩn

Địa phận quận Hoàn Kiếm

89 600

43 456

34 496

30 016

58 240

28 246

22 422

19 510

40 458

18 206

14 160

12 137

87

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

101 200

49 082

38 962

33 902

65 780

31 903

25 325

22 036

44 799

20 160

15 680

13 440

88

Lê Phụng Hiểu

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

89

Lê Thạch

Đầu đường

Cuối đường

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

90

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

187 920

84 564

65 772

56 376

122 148

54 967

42 752

36 644

55 460

24 957

19 411

16 639

91

Lê Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

92

Lê Văn Linh

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

93

Liên Trì

Địa phận quận Hoàn Kiếm

85 100

41 699

33 189

28 934

55 315

27 104

21 573

18 807

39 098

17 797

14 092

12 055

94

Lò Rèn

Đầu đường

Cuối đường

94 300

45 736

36 306

31 591

61 295

29 728

23 599

20 534

42 356

19 060

14 825

12 706

95

Lò Sũ

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 620

35 420

30 820

59 800

29 003

23 023

20 033

41 541

18 693

14 539

12 463

96

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

97

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

129 920

61 062

48 070

41 574

84 448

39 691

31 246

27 023

53 405

24 033

18 692

16 022

98

Lý Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

99

Lý Nam Đế

Đầu đường

Cuối đường

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

100

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

101 200

49 082

38 962

33 902

65 780

31 903

25 325

22 036

44 799

20 160

15 680

13 440

101

Lý Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

102

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

128 800

60 536

47 656

41 216

83 720

39 348

30 976

26 790

52 945

23 826

18 531

15 884

103

Mã Mây

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

104

Nam Ngư

Đầu đường

Cuối đường

80 500

39 445

31 395

27 370

52 325

25 639

20 407

17 791

37 469

17 023

13 863

11 648

105

Ngõ Bảo Khánh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

106

Ngõ Gạch

Đầu ngõ

Cuối ngõ

82 800

40 572

32 292

28 152

53 820

26 372

20 990

18 299

38 284

17 432

13 969

11 892

107

Ngõ Hàng Bông

Đầu ngõ

Cuối ngõ

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

108

Ngõ Hàng Cỏ

Trần Hưng Đạo

Cuối ngõ

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

109

Ngõ Hàng Hành

Đầu ngõ

Cuối ngõ

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

110

Ngõ Hàng Hương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

111

Ngõ Hội Vũ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

112

Ngõ Huyện

Đầu ngõ

Cuối ngõ

62 100

31 671

25 461

22 356

40 365

20 586

16 550

14 531

30 952

15 477

12 788

10 508

113

Ngõ Phan Chu Trinh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

114

Ngô Quyền

Hàng Vôi

Lý Thường Kiệt

114 240

54 264

42 840

37 128

74 256

35 272

27 846

24 133

49 184

22 132

17 214

14 755

Lý Thường Kiệt

Hàm Long

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

115

Ngõ Tạm Thương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

52 900

27 508

22 218

19 573

34 385

17 880

14 442

12 722

26 880

14 254

11 567

10 019

116

Ngô Thì Nhậm

Địa phận quận Hoàn Kiếm

89 600

43 456

34 496

30 016

58 240

28 246

22 422

19 510

40 458

18 206

14 160

12 137

117

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

57 500

29 325

23 575

20 700

37 375

19 061

15 324

13 455

29 324

15 068

12 299

10 304

118

Ngõ Trạm

Đầu ngõ

Cuối ngõ

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

119

Ngõ Tràng Tiền

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khắc Cần

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

120

Ngõ Trung Yên

Đầu ngõ

Cuối ngõ

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

121

Ngõ Tức Mạc

Trần Hưng Đạo

Cuối ngõ

54 050

28 106

22 701

19 999

35 133

18 269

14 756

12 999

27 694

14 599

11 859

10 163

122

Ngô Văn Sở

Đầu đường

Cuối đường

80 500

39 445

31 395

27 370

52 325

25 639

20 407

17 791

37 469

17 023

13 863

11 648

123

Nguyễn Chế Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

54 520

28 350

22 898

20 172

35 438

18 428

14 884

13 112

27 935

14 726

11 962

10 251

124

Nguyễn Gia Thiều

Đầu đường

Cuối đường

82 880

40 611

32 323

28 179

53 872

26 397

21 010

18 316

38 078

17 333

13 724

11 741

125

Nguyễn Hữu Huân

Đầu đường

Cuối đường

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

126

Nguyễn Khắc Cần

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

127

Nguyễn Khiết

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

21 112

11 823

9 712

8 656

15 611

9 531

7 969

7 230

128

Nguyễn Quang Bích

Đầu đường

Cuối đường

67 200

33 600

26 880

23 520

43 680

21 840

17 472

15 288

32 525

15 627

12 851

10 749

129

Nguyễn Siêu

Đầu đường

Cuối đường

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

130

Nguyễn Thiện Thuật

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

131

Nguyễn Thiếp

Hàng Đậu

Gầm Cầu

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

Gầm Cầu

Nguyễn Thiện Thuật

85 840

42 062

33 478

29 186

55 796

27 340

21 760

18 971

39 438

17 952

14 215

12 160

132

Nguyễn Tư Giản

Đầu đường

Cuối đường

30 160

16 890

113 874

12 366

19 604

10 978

9 018

8 038

13 968

8 792

7 476

6 737

133

Nguyễn Văn Tố

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

134

Nguyễn Xí

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

135

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

136

Nhà Hỏa

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

137

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

125 440

58 957

46 413

40 141

81 536

38 322

30 168

26 092

51 564

23 204

18 048

15 469

138

Ô Quan Chưởng

Đầu đường

Cuối đường

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

139

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

140

Phạm Sư Mạnh

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

141

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

142

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

98 560

47 802

37 946

33 018

64 064

31 071

24 665

21 461

43 631

19 634

15 271

13 089

143

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Hoàn Kiếm

118 320

56 202

44 370

38 454

76 908

36 531

28 841

24 995

50 940

22 923

17 829

15 282

144

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

145

Phố Huế

Địa phận quận Hoàn Kiếm

114 240

54 264

42 840

37 128

74 256

35 272

27 846

24 133

49 184

22 132

17 214

14 755

146

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

147

Phúc Tân

Đầu đường

Cuối đường

38 280

21 054

17 226

15 312

24 882

13 685

11 197

9 953

18 076

10 599

8 874

7 969

148

Phùng Hưng

Đầu đường

Cuối đường

88 160

43 198

34 382

29 974

57 304

28 079

22 349

19 483

40 260

18 219

14 296

12 243

149

Quán Sứ

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

150

Quang Trung

Đầu đường

Nguyễn Du

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

151

Tạ Hiền

Đầu đường

Cuối đường

102 080

49 509

39 301

34 197

66 352

32 181

25 546

22 228

45 189

20 335

15 817

13 557

152

Thanh Hà

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

153

Thanh Yên

Đầu đường

Cuối đường

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

16 433

9 860

8 299

7 476

154

Thợ Nhuộm

Đầu đường

Cuối đường

97 440

47 258

37 514

32 642

63 336

30 718

24 384

21 218

43 546

19 596

15 199

13 064

155

Thuốc Bắc

Đầu đường

Cuối đường

120 960

57 456

45 360

39 312

78 624

37 346

29 484

25 553

49 978

22 490

17 492

14 993

156

Tô Tịch

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

157

Tôn Thất Thiệp

Giáp quận Ba Đình

Lý Nam Đế

69 000

34 500

27 600

24 150

44 850

22 425

17 940

15 698

33 396

16 046

13 195

11 037

158

Tông Đản

Đầu đường

Cuối đường

97 440

47 258

37 514

32 642

63 336

30 718

24 384

21 218

43 546

19 596

15 199

13 064

159

Tống Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

160

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Nguyễn Du

82 880

40 611

32 323

28 179

53 872

26 397

21 010

18 316

38 078

17 333

13 724

11 741

161

Trần Hưng Đạo

Trần Khánh Dư

Trần Thánh Tông

92 800

45 008

35 728

31 088

60 320

29 255

23 223

20 207

41 903

18 856

14 666

12 571

Trần Thánh Tông

Lê Duẩn

114 240

54 264

42 840

37 128

74 256

35 272

27 846

24 133

49 184

22 132

17 214

14 755

162

Trần Khánh Dư

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

54 520

28 350

22 898

20 172

35 438

18 428

14 884

13 112

27 935

14 726

11 962

10 251

163

Trần Nguyên Hãn

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

164

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

76 560

38 280

30 624

26 796

49 764

24 882

19 906

17 417

36 151

16 720

13 741

11 380

165

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

64 960

33 130

26 634

23 386

42 224

21 534

17 312

15 201

32 044

16 022

13 009

10 818

166

Trần Quốc Toản

Đầu đường

Cuối đường

67 200

33 600

26 880

23 520

43 680

21 840

17 472

15 288

32 525

15 627

12 851

10 749

167

Tràng Thi

Đầu đường

Cuối đường

123 200

57 904

45 584

39 424

80 080

37 638

29 630

25 626

50 771

22 847

17 770

15 231

168

Tràng Tiền

Đầu đường

Cuối đường

129 920

61 062

48 070

41 574

84 448

39 691

31 246

27 023

51 960

23 382

18 187

15 588

169

Triệu Quốc Đạt

Đầu đường

Cuối đường

73 920

36 960

29 568

25 872

48 048

24 024

19 219

16 817

34 905

16 144

13 268

10 987

170

Trương Hán Siêu

Địa phận quận Hoàn Kiếm

82 880

40 611

32 323

28 179

53 872

26 397

21 010

18 316

38 078

17 333

13 724

11 741

171

Vạn Kiếp

Địa phận quận Hoàn Kiếm

30 160

16 890

13 874

12 366

19 604

10 978

9 018

8 038

13 968

8 792

7 476

6 737

172

Vọng Đức

Đầu đường

Cuối đường

69 600

34 800

27 840

24 360

45 240

22 620

18 096

15 834

33 686

16 185

13 310

11 133

173

Vọng Hà

Đầu đường

Cuối đường

33 880

18 973

15 585

13 891

22 022

12 332

10 130

9 029

16 284

9 941

8 313

7 542

174

Xóm Hạ Hồi

Đầu đường

Cuối đường

67 200

33 600

26 880

23 520

43 680

21 840

17 472

15 288

32 525

15 627

12 851

10 749

175

Yên Thái

Đầu đường

Cuối đường

62 640

31 946

25 682

22 550

40 716

20 765

16 694

14 658

31 221

15 611

12 899

10 599

176

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

82 880

40 611

32 323

28 179

53 872

26 397

21 010

18 316

38 078

17 333

13 724

11 741

                                 

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bằng Liệt

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

2

Bùi Huy Bích

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 033

8 309

7 168

6 354

3

Bùi Xương Trạch

Địa phận quận Hoàng Mai

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

4

Đại Từ

Giải Phóng (Quốc lộ 1A)

Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

5

Đặng Xuân Bảng

Ngã ba phố Đại Từ

Công ty Cổ phần kỹ thuật Thăng Long

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

6

Định Công

Địa phận quận Hoàng Mai

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

7

Định Công Hạ

Định Công

Định Công Thượng

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

8

Định Công Thượng

Cầu Lủ

Ngõ 2T/Định Công Thượng

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

9

Đường đê Sông Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường ngoài đê đê

Giáp Phường Thanh Trì

Hết địa phận Phường Trần Phú

16 000

9 760

8 160

7 360

9 920

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

Giáp phường Trần Phú

Hết địa phận quận Hoàng Mai

14 400

9 072

7 632

6 912

8 928

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

+

Đoạn đường trong đê

Giáp Phường Thanh Trì

Hết địa phận Phường Trần Phú

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 818

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

Giáp phường Trần Phú

Hết địa phận quận Hoàng Mai

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

10

Đông Thiên

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

11

Đường Bằng B – Thanh Liệt

Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt)

Thanh Liệt

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

12

Đường Đại Kim đi Tân Triều

Kim Giang

Hết địa phận Phường Đại Kim

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

13

Đường đê Nguyễn Khoái (trong đê)

Giáp quận Hai Bà Trưng

Hết địa phận phường Thanh Trì

25 300

14 421

11 891

10 626

16 445

9 374

7 729

6 907

13 033

8 309

7 168

6 354

14

Đường gom chân đê Sông Hồng

Giáp Phường Thanh Trì

Hết địa phận Phường Trần Phú

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

15

Đường Khuyến Lương

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

16

Đường Kim Giang

Địa phận quận Hoàng Mai

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

17

Đường Lĩnh Nam

Tam Trinh

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

Đê sông Hồng

22 040

12 783

10 579

9 477

13 665

7 926

6 799

5 876

10 681

7 476

6 573

5 661

18

Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía có đường tầu

Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

22 040

12 783

10 579

9 477

13 665

7 926

6 799

5 876

10 681

7 476

6 573

5 661

Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía đối diện đường tầu

Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

19

Đường nối Quốc lộ 1A – Trương Định

Giải Phóng (Quốc lộ 1A)

Trương Định

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

20

Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở

Vành đai 3

khu tái định cư X2A phường Yên Sở

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

21

Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt

Linh Đường

Bằng Liệt

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

22

Đường Pháp Vân

Quốc Lộ 1A

Đường Lĩnh Nam

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

Đường Lĩnh Nam

Đê sông Hồng

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

23

Đường Quốc lộ 1A – Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

Đường Ngọc Hồi

Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

24

Đường Quốc lộ 1A – Nhà máy Ô tô số 1

Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A)

Nhà máy ô tô số 1

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

25

Đường Quốc lộ 1B

Đường Pháp Vân

Hết địa phận quận Hoàng Mai

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

26

Đường sau Làng Yên Duyên

Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở)

Đường Lĩnh Nam

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

27

Đường từ Phố Vĩnh Hưng – UBND phường Thanh Trì

Phố Vĩnh Hưng

UBND Phường Thanh Trì

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

28

Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên

Tam Trinh

chợ Yên Duyên

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

29

Đường Vành đai 3

Cầu Dậu

Nguyễn Hữu Thọ

34 800

19 140

15 660

13 920

21 576

11 867

9 709

8 630

17 254

10 271

8 627

7 723

30

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

27 840

15 869

13 085

11 693

17 261

9 839

8 113

7 250

13 146

8 381

7 230

6 409

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

31

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

40 600

21 924

17 864

15 834

25 172

13 593

11 076

9 817

20 540

11 750

9 695

8 627

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

35 960

19 778

16 182

14 384

22 295

12 262

10 033

8 918

18 076

10 599

8 874

7 969

32

Giáp Bát

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

33

Giáp Nhị

Ngõ 751 Trương Định

Đình Giáp Nhị

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

34

Hoàng Liệt

Đầu đường

Cuối đường

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

35

Hoàng Mai

Đầu đường

Cuối đường

24 360

13 885

11 449

10 231

15 103

8 609

7 099

6 343

11 503

7 764

6 737

5 981

36

Hồng Quang

Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen

Ngõ 192 phố Đại Từ

35 960

19 778

16 182

14 384

22 295

12 262

10 033

8 918

18 076

10 599

8 874

7 969

37

Hưng Phúc

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

38

Kim Đồng

Đầu đường

Cuối đường

35 650

19 608

16 043

14 260

22 103

12 157

9 946

8 841

17 920

10 508

8 798

7 901

39

Linh Đàm

Đặng Xuân Bảng

Đường vành đai 3

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

40

Linh Đường

Đầu đường

Cuối đường

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

41

Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 033

8 309

7 168

6 354

42

Mai Động

Đầu đường

Cuối đường

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

43

Minh Khai

Địa phận quận Hoàng Mai

46 800

25 272

20 592

18 252

30 420

16 427

13 385

11 864

23 798

13 344

10 964

9 774

44

Nam Dư

Đầu đường

Cuối đường

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

45

Nghiêm Xuân Yêm

Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

46

Ngũ Nhạc

Chân đê Thanh Trì

Ngã ba phố Nam Dư

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

47

Nguyễn An Ninh

Địa phận quận Hoàng Mai

34 500

18 975

15 525

13 800

22 425

12 334

10 091

8 970

17 920

10 508

8 798

7 901

48

Nguyễn Cảnh Dị

Tòa nhà CTA5

Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

49

Nguyễn Chính

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

50

Nguyễn Công Thái

Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim – Định Công

Đầu Đầm Sen phường Định Công

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

51

Nguyễn Đức Cảnh

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

52

Nguyễn Duy Trinh

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

53

Nguyễn Hữu Thọ

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

54

Nguyễn Xiển

Thuộc địa phận quận Hoàng Mai

40 320

21 773

17 741

15 725

24 998

13 499

10 999

9 750

20 626

11 741

9 678

8 607

55

Sở Thượng

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

56

Tạm Trinh

Minh Khai

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

35 960

19 778

16 182

14 384

22 295

12 262

10 033

8 918

18 076

10 599

8 874

7 969

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

Cuối đường

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

57

Tân Khai

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

58

Tân Mai

Đầu đường

Cuối đường

35 650

19 608

16 043

14 260

22 103

12 157

9 946

8 841

17 920

10 508

8 798

7 901

59

Tây Trà

Ngõ 532 đường Lĩnh Nam

Đường vành đai III

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

60

Thanh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

61

Thanh Lân

Số 75 phố Thanh Đàm

Ngã ba phố Nam Dư

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

62

Thịnh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

63

Thúy Lĩnh

Đê Sông Hồng

Nhà máy nước Nam Dư

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

64

Trần Điền

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

65

Trần Hòa

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

66

Trần Nguyên Đán

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

67

Trần Thủ Độ

Đường vành đai III

Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 033

8 309

7 168

6 354

68

Trịnh Đình Cửu

Đường vào Phường Định Công

Lê Trọng Tấn

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

69

Trương Định

Giáp quận Hai Bà Trưng

Cầu Sét

35 960

19 778

16 182

14 384

22 295

12 262

10 033

8 918

18 076

10 599

8 874

7 969

Cầu Sét

Đuôi cá (ngã 3 đường Giải Phóng – Trương Định)

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

70

Tương Mai

Đầu đường

Cuối đường

31 050

17 388

14 283

12 731

19 251

10 781

8 855

7 893

15 477

9 448

7 901

7 168

71

Vĩnh Hưng

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

72

Yên Duyên

Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh

Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

73

Yên Sở

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ái Mộ

Đầu đường

Cuối đường

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

2

Bắc Cầu

Đầu đường

Cuối đường

10 904

7 415

6 324

5 779

6 760

4 597

3 921

3 583

5 751

3 968

3 204

2 761

3

Bát Khối (Mặt đê sông Hồng)

Nút giao thông đường Lâm Du – Cổ Linh – Hồng Tiến – Bát Khối

Phố Tư Đình

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

Phố Tư Đình

chân cầu Thanh Trì

14 152

9 199

8 018

7 076

8 774

5 703

4 971

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

4

Bồ Đề

Nguyễn Văn Cừ

Ao di tích

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

Hết ao di tích

Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng

21 850

12 673

11 040

9 508

13 547

7 857

6 845

5 895

10 589

7 412

6 516

5 612

5

Cầu Bây

Đầu đường

Cuối đường

18 560

11 322

9 800

8 538

11 507

7 019

6 076

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

6

Cầu Thanh Trì (đường gom cầu)

Cầu Thanh Trì

Quốc Lộ 5

13 110

8 653

7 342

6 686

8 128

5 365

4 552

4 145

6 584

4 692

4 235

3 585

7

Chu Huy Mân

Nguyễn Văn Linh

Đoàn Khuê

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

Đoàn Khuê

Cuối đường

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

8

Cổ Linh

Chân đê Sông Hồng

Thạch Bàn

22 040

12 783

11 136

9 591

13 665

7 926

6 904

5 946

10 681

7 476

6 573

5 661

Thạch Đàn

nút giao Hà Nội Hải Phòng

16 560

10 433

8 832

7 949

10 267

6 468

5 476

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

9

Đàm Quang Trung

Đầu đường

Cuối đường

22 040

12 783

11 136

9 591

13 665

7 926

6 904

5 946

10 681

7 476

6 573

5 661

10

Đặng Vũ Hỷ

Ngô Gia Tự

Đường tầu

21 850

12 673

11 040

9 508

13 547

7 857

6 845

5 895

10 589

7 412

6 516

5 612

Đường tầu

Thanh Am

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

Thanh Am

Đê sông Đuống

14 030

9 120

7 949

7 015

8 699

5 654

4 928

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

11

Đào Văn Tập

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

10 080

9 000

13 020

7 421

6 250

5 580

11 550

6 584

5 544

4 950

12

Đê sông Đuống (đường Nam Đuống)

Cầu Đông Trù

Cầu Phù Đổng

10 904

7 415

6 324

5 779

6 760

4 597

3 921

3 583

5 751

3 968

3 204

2 761

13

Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)

Cầu Long Biên

Chương Dương

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

chân cầu Thanh Trì

Hết địa phận quận Long Biên

14 152

9 199

8 018

7 076

8 774

5 703

4 971

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

14

Đoàn Khuê

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

15

Đồng Dinh

Đầu đường

Cuối đường

13 110

8 653

7 342

6 686

8 128

5 365

4 552

4 145

6 584

4 692

4 235

3 585

16

Đức Giang

Ngô Gia Tự

Nhà máy hóa chất Đức Giang

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

Nhà máy hóa chất Đức Giang

Đê sông Đuống

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

17

Đường 22m

Khu đảo Sen

Nút cầu Chui phường Gia Thụy

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

18

Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ

Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ

Cuối đường

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

19

Đường vào Gia Thụy

Nguyễn Văn Cừ

Di tích gò mộ tổ

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

Qua Di tích gò Mộ Tổ

Cuối đường

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

20

Đường vào Giang Biên

Trạm y tế phường

Ngã tư số nhà 86, 42

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

21

Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất

Đê Sông Hồng

Ngõ Hải Quan

12 528

8 394

7 141

6 515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

22

Đường vào Tình Quang

Đê sông Đuống

Tình Quang và lên đê

10 904

7 415

6 324

5 779

6 760

4 597

3 921

3 583

5 751

3 968

3 204

2 761

23

Đường vào Trung Hà

Đê sông Hồng

Hết thôn Trung Hà

13 110

8 653

7 342

6 686

8 128

5 365

4 552

4 145

6 584

4 692

4 235

3 585

24

Đường vào Z 133 (ngõ 99)

Đức Giang

Z 133

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

25

Gia Quất

Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm

Khu tập thể Trung học đường sắt

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

26

Gia Thụy

Nguyễn Văn Cừ – Long Biên

Đường 22m

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

27

Hoa Lâm

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

28

Hoàng Như Tiếp

Nguyễn Văn Cừ

Lâm Hạ

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

29

Hoàng Thế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

9 060

7 776

10 664

6 398

5 617

4 821

9 460

5 676

4 983

4 277

30

Hội Xá

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

31

Hồng Tiến

Đầu đường

Cuối đường

40 600

21 924

17 864

15 834

25 172

13 593

11 076

9 817

20 540

11 750

9 695

8 627

32

Huỳnh Tấn Phát

Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh

Cổ Linh

19 952

11 971

10 510

9 020

12 370

7 422

6 516

5 592

9 860

6 943

6 204

5 324

33

Huỳnh Văn Nghệ

449 Nguyễn Văn Linh

Khu đô thị mới Sài Đồng

19 952

11 971

10 510

9 020

12 370

7 422

6 516

5 592

9 860

6 943

6 204

5 324

34

Kẻ Tạnh

Đê Sông Đuống

Mai Chí Thọ

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

35

Kim Quan

Đầu đường

Cuối đường

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

36

Kim Quan Thượng

Đầu đường

Cuối đường

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

37

Lâm Du

Đầu đường

Cuối đường

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

38

Lâm Hạ

Đầu đường

Cuối đường

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

39

Lệ Mật

Ô Cách

Việt Hưng

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

40

Long Biên 1C

Cầu Long Biên

Ngọc Lâm

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

41

Long Biên 2

Đê Sông Hồng

Ngọc Lâm

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

42

Lưu Khánh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

43

Lý Sơn

Đầu đường

Cuối đường

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

44

Mai Chí Thọ

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

10 080

9 000

13 020

7 421

6 250

5 580

11 550

6 584

5 544

4 950

45

Mai Phúc

Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

46

Ngõ 200 đường Nguyễn Sơn (cũ)

Lâm Hạ

Hoàng Như Tiếp

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

47

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Văn Cừ

Ngọc Lâm

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

48

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 700

11 718

9 548

8 463

17 707

10 129

8 358

7 437

49

Ngọc Lâm

Đê sông Hồng

Long Biên 2

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

Hết Long Biên 2

Nguyễn Văn Cừ

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

50

Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê)

Cầu Long Biên

Đường vào Bắc Cầu

13 224

8 728

7 405

6 744

8 199

5 411

4 591

4 181

6 641

4 733

4 272

3 616

Qua đường vào Bắc Cầu

Cầu Đông Trù

10 904

7 415

6 324

5 779

6 760

4 597

3 921

3 583

5 751

3 968

3 204

2 761

51

Ngọc Trì

Thạch Bàn

Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn

13 224

8 728

7 405

6 744

8 199

5 411

4 591

4 181

6 641

4 733

4 272

3 616

nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì

Cuối đường

13 110

8 653

7 342

6 686

8 128

5 365

4 552

4 145

6 584

4 692

4 235

3 585

52

Nguyễn Cao Luyện

Đầu Đường

Cuối đường

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

53

Nguyễn Lam

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 600

8 268

11 780

6 832

5 952

5 126

10 450

6 061

5 280

4 547

54

Nguyễn Sơn

Ngọc Lâm

Sân bay Gia Lâm

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

55

Nguyễn Văn Cừ

Cầu Chương Dương

Cầu Chui

40 600

21 924

17 864

15 834

25 172

13 593

11 076

9 817

20 540

11 750

9 695

8 627

56

Nguyễn Văn Hưởng

Đầu đường

Cuối đường

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

57

Nguyễn Văn Linh

Nút giao thông Cầu Chui

Cầu Bây

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

Cầu Bây

Hết địa phận quận Long Biên

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

58

Ô Cách

Ngô Gia Tự

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

59

Phan Văn Đáng

Đầu đường

Cuối đường

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

60

Phú Viên

Đầu dốc Đền Ghềnh

Công ty Phú Hải

12 528

8 394

7 141

6 515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

61

Phúc Lợi

Đầu đường

Cuối đường

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

62

Sài Đồng

Nguyễn Văn Linh

C.ty nhựa Tú Phương

22 040

12 783

11 136

9 591

13 665

7 926

6 904

5 946

10 681

7 476

6 573

5 661

C.ty nhựa Tú Phương

Trần Danh Tuyên

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

63

Tân Thụy

Nguyễn Văn Linh

Cánh đồng Mai Phúc

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

64

Thạch Bàn

Nguyễn Văn Linh

nút giao với đường Cổ Linh

21 000

11 970

10 080

9 000

13 020

7 421

6 250

5 580

11 550

6 584

5 544

4 950

nút giao với đường Cổ Linh

Đê sông Hồng

14 152

9 199

8 018

7 076

8 774

5 703

4 971

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

65

Thạch Cầu

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 949

7 015

8 699

5 654

4 928

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

66

Thanh Am

Đê sông Đuống

Khu tái định cư Xóm Lò

16 560

10 433

8 832

7 949

10 267

6 468

5 476

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

67

Thép Mới

Đầu đường

Cuối đường

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

68

Thượng Thanh

Ngô Gia Tự

Trường mầm non Thượng Thanh

21 850

12 673

11 040

9 508

13 547

7 857

6 845

5 895

10 589

7 412

6 516

5 612

69

Trạm

Đầu đường

Cuối đường

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

70

Trần Danh Tuyên

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

71

Trường Lâm

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

72

Tư Đình

Đê Sông Hồng

Đơn vị A45

12 528

8 394

7 141

6 515

7 767

5 204

4 427

4 039

6 573

4 536

3 739

3 286

73

Vạn Hạnh

UBND Quận Long Biên

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

74

Việt Hưng

Nguyễn Văn Linh

Đoàn Khuê

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

75

Vũ Đức Thận

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

76

Vũ Xuân Thiều

Nguyễn Văn Linh

Cống Hàm Rồng

19 952

11 971

10 510

9 020

12 370

7 422

6 516

5 592

9 860

6 943

6 204

5 324

Qua cống Hàm Rồng

Phúc Lợi

14 152

9 199

8 018

7 076

8 774

5 703

4 971

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

77

Xuân Đỗ

Đầu đường

Cuối đường

10 350

7 038

6 003

5 486

6 417

4 364

3 722

3 401

5 295

3 706

2 950

2 542

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn v tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Đoạn đường

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xuân Phái

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

2

Cao Xuân Huy

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

3

Cầu Cốc

Đầu đường

Cuối đường

12 420

8 321

7 079

6 396

7 700

5 159

4 389

3 966

5 702

3 934

3 176

2 737

4

Châu Văn Liêm

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 433

9 860

8 299

7 476

5

Cương Kiên

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

6

Do Nha

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

7

Dương Đình Nghệ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

8

Dương Khuê

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

9

Đại Linh

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

10

Đại Lộ Thăng Long

Phạm Hùng

Sông Nhuệ

39 200

21 168

17 248

15 288

24 304

13 124

10 694

9 479

19 832

11 344

9 361

8 329

Sông Nhuệ

Đường 70

28 000

15 680

12 880

11 480

17 360

9 722

7 990

7 225

14 279

8 885

7 457

6 744

Đường 70

Giáp Hoài Đức

21 280

12 342

10 214

9 150

13 194

7 734

6 799

5 856

10 313

7 218

6 346

5 466

11

Đại Mỗ

Đầu đường

Cuối đường

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

12

Đình Thôn

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

13

Đỗ Đình Thiện

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

14

Đỗ Đức Dục

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

15

Đỗ Xuân Hợp

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

16

Đồng Me

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

17

Đường 72

Đường Hữu Hưng

Giáp Hoài Đức

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

18

Đường K2

Nguyễn Văn Giáp

Trạm Rada

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

19

Đường nối Khuất Duy Tiến – Lương Thế Vinh

Khuất Duy Tiến

Lương Thế Vinh

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

20

Đường Xuân Phương

Giáp đường Miêu Nha

Ngã tư Canh

12 420

8 321

7 079

6 458

7 700

5 159

4 389

4 004

5 702

3 934

3 176

2 737

Ngã tư Canh

Nhổn

14 152

9 199

7 784

7 076

8 774

5 703

4 896

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

21

Hàm Nghi

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 433

9 860

8 299

7 476

22

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

35 840

19 712

16 128

14 336

22 221

12 221

9 999

8 888

18 246

10 550

8 885

7 933

23

Hoài Thanh

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

24

Hoàng Trọng Mậu

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

25

Hòe Thị

Đầu đường

Cuối đường

12 420

8 321

7 079

6 396

7 700

5 159

4 389

3 966

5 702

3 934

3 176

2 737

26

Hữu Hưng

Đầu đường

Cuối đường

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

27

Lê Đức Thọ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

28

Lê Quang Đạo

Đầu đường

Cuối đường

37 120

20 416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

29

Lương Thế Vinh

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

30

Lưu Hữu Phước

Lê Đức Thọ

Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

31

Mễ Trì

Đầu đường

Cuối đường

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

32

Mễ Trì Hạ

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

33

Mễ Trì Thượng

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

34

Miếu Đầm

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

35

Miêu Nha

Đại Lộ Thăng Long

Đường Xuân Phương

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

36

Mỹ Đình

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

37

Ngọc Trục

Đầu đường

Cuối đường

12 420

8 321

7 079

6 396

7 700

5 159

4 389

3 966

5 702

3 934

3 176

2 737

38

Nguyễn Cơ Thạch

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 433

9 860

8 299

7 476

39

Nguyễn Đổng Chi

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

40

Nguyễn Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 433

9 860

8 299

7 476

41

Nguyễn Trãi

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

39 200

21 168

17 248

15 288

24 304

13 124

10 694

9 479

19 832

11 344

9 361

8 329

42

Nguyễn Văn Giáp

Hồ Tùng Mậu

Trần Hữu Dực

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

43

Nguyễn Xuân Nguyên

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

44

Nhổn

Đầu đường

Cuối đường

21 280

12 342

10 214

9 150

13 194

7 734

6 799

5 856

10 313

7 218

6 346

5 466

45

Phạm Hùng

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

44 800

23 744

19 264

17 024

27 776

14 721

11 944

10 555

23 006

12 772

10 472

9 281

46

Phú Đô

Đầu đường

Cuối đường

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

47

Phúc Diễn

Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)

Đường Phương Canh

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

Đường Phương Canh

Cổng nhà máy, xử lý phế thải

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

48

Phùng Khoang

Nguyễn Trãi

Ao Nhà Thờ

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 409

Ao Nhà Thờ

Lương Thế Vinh

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

Ao Nhà Thờ

Trung Văn

18 400

11 224

9 384

8 464

11 408

6 959

5 983

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

49

Phương Canh

Đường Phúc Diễn

Ngã tư Canh

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

50

Quang Tiến

Đầu đường

Cuối đường

12 420

8 321

7 079

6 396

7 700

5 159

4 389

3 966

5 702

3 934

3 176

2 737

51

Sa Đôi

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

52

Tân Mỹ

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

53

Tây Mỗ

Ngã ba Biển Sắt

Đường Đại lộ Thăng Long

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

54

Thị Cấm

Đầu đường

Cuối đường

12 420

8 321

7 079

6 396

7 700

5 159

4 389

3 966

5 702

3 934

3 176

2 737

55

Thiên Hiền

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

56

Tố Hữu

Khuất Duy Tiến

Cầu sông Nhuệ

34 800

19 140

15 660

13 920

21 576

11 867

9 709

8 630

18 076

10 599

8 874

7 969

Cầu sông Nhuệ

Giáp quận Hà Đông

27 840

15 869

13 085

11 693

17 261

9 839

8 113

7 250

13 968

8 792

7 476

6 737

57

Tôn Thất Thuyết

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

40 600

21 924

17 864

15 834

25 172

13 593

11 076

9 817

20 540

11 750

9 695

8 627

58

Trần Bình

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

12 324

8 011

6 902

6 162

59

Trần Hữu Dực

Đầu đường

Cuối đường

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 433

9 860

8 299

7 476

60

Trần Văn Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

61

Trần Văn Lai

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

62

Trịnh Văn Bô

Nguyễn Văn Giáp

Chân cầu vượt Xuân Phương

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 433

9 860

8 299

7 476

63

Trung Văn

Đầu đường

Cuối đường

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

64

Tu Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

14 030

9 120

7 717

7 015

8 699

5 654

4 896

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

65

Vũ Hữu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

25 300

14 421

11 592

10 350

15 686

8 941

7 187

6 417

12 218

7 942

6 843

6 109

66

Vũ Quỳnh

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

                                 

 

BẢNG S 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Thị Xuân

Đầu phố

Cuối phố

8 280

5 465

3 726

2 898

5 328

3 518

2 397

2 137

3 861

2 549

1 737

1 549

2

Cầu Trì

Đầu phố

Cuối phố

9 545

6 300

4 295

3 341

6 142

4 055

2 763

2 463

4 451

2 938

2 002

1 785

3

Chùa Thông

Đầu phố (Ngã tư Viện 105)

Cầu Mỗ

14 375

9 488

6 469

5 031

9 251

6 107

4 162

3 710

6 703

4 425

3 016

2 689

Cầu Mỗ

Hết bến xe Sơn Tây

12 420

8 197

5 589

4 347

7 993

5 276

3 596

3 206

5 792

3 823

2 606

2 323

4

Đinh Tiên Hoàng

Đầu phố

Cuối phố

10 350

6 831

4 658

3 623

6 661

4 396

2 997

2 671

4 826

3 186

2 171

1 936

5

Đốc Ngữ

Đầu phố

Cuối phố

10 350

6 831

4 658

3 623

6 661

4 396

2 997

2 671

4 826

3 186

2 171

1 936

6

Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)

Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)

Giáp Ba Vì

5 060

3 340

2 277

1 771

3 256

2 149

1 465

1 140

2 360

1 558

1 062

826

7

Đường Phú Nhi

Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba

Ngã tư đường Lê lợi

5 750

3 795

2 588

2 013

3 701

2 443

1 665

1 296

2 681

1 770

1 206

939

8

Đường Phú Thịnh

Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh

Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh

6 325

4 175

2 846

2 214

4 070

2 686

1 831

1 633

2 949

1 947

1 327

1 183

9

Đường Quốc lộ 32

Chốt Nghệ Km 41

Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền

9 200

6 072

4 140

3 220

5 920

3 908

2 663

2 375

4 290

2 832

1 930

1 721

10

Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ)

Học viện Ngân hàng

Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy)

7 130

4 706

3 209

2 496

4 589

3 029

2 064

1 840

3 325

2 195

1 496

1 334

11

Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)

phố Chùa Thông

Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)

12 420

8 197

5 589

4 347

7 993

5 276

3 596

3 206

5 792

3 823

2 606

2 323

12

Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)

chốt Nghệ

đến hết địa phận phường Quang Trung

12 420

8 197

5 589

4 347

7 993

5 276

3 596

3 206

5 792

3 823

2 606

2 323

13

Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ

Đầu đường Quốc lộ 21

Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)

8 280

5 465

3 726

2 898

5 328

3 518

2 397

2 137

3 861

2 549

1 737

1 549

Trường THCS Sơn Lộc

Hết địa phận Phường Sơn Lộc

5 520

3 643

2 484

1 932

3 552

2 345

1 599

1 243

2 574

1 699

1 158

901

14

Đường Xuân Khanh

Giáp Ngã Ba Vị Thủy

Ngã ba Xuân Khanh

6 325

4 175

2 846

2 214

4 070

2 686

1 831

1 633

2 949

1 947

1 327

1 183

15

Hoàng Diệu

Đầu phố

Cuối phố

14 720

9 715

6 624

5 152

9 473

6 253

4 262

3 800

6 864

4 531

3 088

2 753

16

Hữu Nghị

Đầu đường

Cuối đường

4 140

2 732

1 863

1 449

2 665

1 758

1 198

933

1 931

1 274

869

676

17

Lê Lai

Đầu phố

Cuối phố

10 350

6 831

4 658

3 623

6 661

4 396

2 997

2 671

4 826

3 186

2 171

1 936

18

Lê Lợi

Trung tâm vườn hoa

Ngã tư giao Quốc lộ 32

13 570

8 956

6 107

4 750

8 732

5 765

3 928

3 503

6 328

4 177

2 847

2 538

Ngã tư giao Quốc lộ 32

Giáp cảng Sơn Tây

9 200

6 072

4 140

3 220

5 920

3 908

2 663

2 375

4 290

2 832

1 930

1 721

19

Lê Quý Đôn

Đầu phố

Cuối phố

15 410

10 171

6 935

5 394

10 585

6 985

4 552

3 705

7 670

5 062

3 298

2 685

20

Ngô Quyền

Đầu phố

Cuối phố

6 900

4 554

3 105

2 415

4 440

2 931

1 998

1 781

3 218

2 124

1 448

1 291

21

Nguyễn Thái Học

Đầu phố (sân vận động)

Cuối phố

15 410

10 171

6 935

5 394

10 585

6 985

4 552

3 705

7 670

5 062

3 298

2 685

22

Phạm Hồng Thái

Đầu phố

Cuối phố

16 675

11 006

7 504

5 836

13 007

8 585

5 594

4 553

9 425

6 221

4 053

3 299

23

Phạm Ngũ Lão

Đầu phố

Cuối phố

19 205

12 675

8 642

6 722

14 980

9 887

5 992

5 243

10 855

7 164

4 342

3 799

24

Phan Chu Trinh

Đầu phố

Cuối phố

10 350

6 831

4 658

3 623

6 661

4 396

2 997

2 671

4 826

3 186

2 171

1 936

25

Phố Cầu Hang

Đường tỉnh lộ 414

Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô

4 600

3 036

2 070

1 610

2 960

1 954

1 332

1 036

2 145

1 416

965

751

26

Phó Đức Chính

Đầu phố

Cuối phố

12 765

8 425

5 744

4 468

8 214

5 422

3 695

3 295

5 952

3 929

2 678

2 388

27

Phú Hà

Đinh Tiên Hoàng

Quốc Lộ 32

6 900

4 554

3 105

2 415

4 440

2 931

1 998

1 781

3 218

2 124

1 448

1 291

Quốc Lộ 32

Chân đê Đại Hà

4 600

3 036

2 070

1 610

2 960

1 954

1 332

1 036

2 145

1 416

965

751

28

Phùng Hưng

Đầu phố

Cuối phố

10 350

6 831

4 658

3 623

6 661

4 396

2 997

2 671

4 826

3 186

2 171

1 936

29

Phùng Khắc Khoan

Đầu phố (Ngã tư bưu điện)

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

19 205

12 675

8 642

6 722

14 980

9 887

5 992

5 243

10 855

7 164

4 342

3 799

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

Chốt nghệ

16 250

11 154

7 605

5 915

10 458

6 903

4 705

4 194

6 971

4 602

3 136

2 796

30

Quang Trung

Đầu phố

Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

15 410

10 171

6 935

5 394

10 585

6 985

4 552

3 705

7 670

5 062

3 298

2 685

Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

Cuối phố

12 000

8 237

5 616

4 368

7 723

5 098

3 474

3 098

5 148

3 398

2 316

2 065

31

Quốc Lộ 21

Ngã tư viện 105

Ngã tư Tùng Thiện

9 890

6 527

4 451

3 462

6 364

4 201

2 864

2 553

4 612

3 044

2 075

1 850

32

Thanh Vỵ

Đầu phố (Ngã tư viện 105)

Hết địa phận phường Sơn Lộc

9 890

6 527

4 451

3 462

6 364

4 201

2 864

2 553

4 612

3 044

2 075

1 850

33

Thuần Nghệ

Đầu đường

Cuối đường

7 475

4 934

3 364

2 616

4 810

3 175

2 164

1 930

3 486

2 301

1 568

1 398

34

Trần Hưng Đạo

Đầu phố

Cuối phố

6 900

4 554

3 105

2 415

4 440

2 931

1 998

1 781

3 218

2 124

1 448

1 291

35

Trạng Trình

Đầu phố

Cuối phố

4 830

3 188

2 174

1 691

3 108

2 052

1 398

1 088

2 252

1 487

1 013

789

36

Trưng Vương

Phạm Ngũ Lão

Quốc lộ 32

11 500

7 590

5 175

4 025

7 400

4 885

3 329

2 968

5 363

3 540

2 413

2 151

Quốc lộ 32

Cuối phố

7 705

5 085

3 467

2 697

4 958

3 273

2 231

1 988

3 593

2 372

1 616

1 441

37

Sơn Lộc

Đầu phố

Cuối phố

4 620

3 511

3 049

2 818

1 876

1 530

1 337

1 260

1 421

1 159

1 012

954

 

BẢNG S 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Dương

Đầu đường

Cuối đường

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

15 611

9 531

7 969

7 230

2

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

29 000

16 240

13 340

11 890

17 980

10 069

8 271

7 372

13 968

8 792

7 476

6 737

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

24 360

13 885

11 414

10 134

15 103

8 609

7 077

6 283

11 503

7 764

6 737

5 981

3

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

34 800

19 140

15 660

13 920

21 576

11 867

9 709

8 630

18 076

10 599

8 874

7 969

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

32 480

18 189

14 941

13 317

20 138

11 277

9 263

8 256

16 433

9 860

8 299

7 476

4

Bùi Trang Chước

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

13 640

7 775

6 250

5 580

12 100

6 897

5 544

4 950

5

Đặng Thai Mai

Xuân Diệu

Quảng An

40 250

21 735

17 710

15 698

24 955

13 476

10 980

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

6

Dốc Tam Đa

Đầu đường

Cuối đường

31 360

17 562

14 426

12 858

19 443

10 888

8 944

7 972

15 866

9 520

8 012

7 218

7

Đồng Cổ

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 500

8 680

7 130

6 355

13 750

7 700

6 325

5 638

8

Đường vào Công viên nước Hồ Tây

Lạc Long Quân

Âu Cơ

31 360

17 562

14 426

12 858

19 443

10 888

8 944

7 972

15 866

9 520

8 012

7 218

9

Hoàng Hoa Thám

Mai Xuân Thưởng

Dốc Tam Đa

58 000

29 580

23 780

20 880

35 960

18 340

14 744

12 946

29 579

15 199

12 406

10 440

Dốc Tam Đa

Đường Bưởi

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

10

Hoàng Quốc Việt

Địa bàn quận Tây Hồ

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

11

Lạc Long Quân

Địa phận quận Tây Hồ

41 760

22 550

18 374

16 286

25 891

13 981

11 392

10 098

21 363

12 160

10 024

8 915

12

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Tây Hồ

60 480

30 845

24 797

21 773

37 498

19 124

15 374

13 499

30 145

15 073

12 454

10 233

13

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

40 600

21 924

17 864

15 834

25 172

13 593

11 076

9 817

20 540

11 750

9 695

8 627

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

14

Nguyễn Đình Thi

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

15

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa phận quận Tây Hồ

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

13 847

8 716

7 412

6 679

16

Nhật Chiêu

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

17

Phú Gia

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 980

10 069

8 271

7 372

13 968

8 792

7 476

6 737

18

Phú Thượng

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 980

10 069

8 271

7 372

13 968

8 792

7 476

6 737

19

Phú Xá

Đầu đường

Cuối đường

25 520

14 546

11 693

10 440

15 822

9 019

7 250

6 473

12 324

8 011

6 902

6 162

20

Phúc Hoa

Đầu đường

Cuối đường

25 520

14 546

11 693

10 440

15 822

9 019

7 250

6 473

12 324

8 011

6 902

6 162

21

Quảng An

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

22

Quảng Bá

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

23

Quảng Khánh

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

24

Tây Hồ

Đầu đường

Cuối đường

36 960

20 328

16 632

14 784

22 915

12 603

10 312

9 166

19 039

10 947

9 083

8 092

25

Thanh Niên

Địa phận quận Tây Hồ

78 400

38 416

30 576

26 656

48 608

23 818

18 957

16 527

36 492

16 579

13 502

11 344

26

Thượng Thụy

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

13 847

8 716

7 412

6 679

27

Thụy Khuê

Đầu đường Thanh Niên

Dốc Tam Đa

53 360

27 747

22 411

19 743

33 083

17 203

13 895

12 241

27 114

14 378

11 667

10 106

Dốc Tam Đa

Cuối đường

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

28

Tô Ngọc Vân

Đầu đường

Cuối đường

40 250

21 735

17 710

15 698

24 955

13 476

10 980

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

29

Trích Sài

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

30

Trịnh Công Sơn

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

31

Từ Hoa

Đầu đường

Cuối đường

37 950

20 873

17 078

15 180

23 529

12 941

10 588

9 412

19 549

11 240

9 327

8 309

32

Văn Cao

Địa bàn quận Tây Hồ

78 880

39 440

31 552

27 608

48 906

24 453

19 562

17 117

36 974

16 946

13 863

11 565

33

Vệ Hồ

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

34

Võ Chí Công

Địa bàn quận Tây Hồ

41 760

22 550

18 374

16 286

25 891

13 981

11 392

10 098

21 363

12 160

10 024

8 915

35

Võng Thị

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

13 847

8 716

7 412

6 679

36

Vũ Miên

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

24 180

13 057

10 639

9 430

21 450

11 583

9 438

8 366

37

Xuân Diệu

Đầu đường

Cuối đường

48 300

25 599

20 769

18 354

29 946

15 871

12 877

11 379

24 436

13 440

10 996

9 652

38

Xuân La

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

39

Yên Hoa

Đầu đường

Cuối đường

44 850

24 219

19 734

17 492

27 807

15 016

12 235

10 845

22 807

12 788

10 508

9 367

40

Yên Phụ

Địa bàn quận Tây Hồ

49 450

26 209

21 264

18 791

30 659

16 249

13 183

11 650

26 066

14 010

11 384

9 897

                                 

 

BẢNG S 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xương Trạch

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

2

Chính Kinh

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 592

10 350

15 686

8 941

7 187

6 417

12 218

7 942

6 843

6 109

3

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

4

Cự Lộc

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 592

10 350

15 686

8 941

7 187

6 417

12 218

7 942

6 843

6 109

5

Định Công

Địa phận quận Thanh Xuân

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 661

9 123

7 657

6 924

6

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Trường Chinh

Hết địa phận quận Thanh Xuân

37 760

20 768

16 992

15 104

23 411

12 876

10 535

9 364

16 433

9 860

8 299

7 476

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Trường Chinh

Hết địa phận quận Thanh Xuân

55 460

28 839

23 293

20 520

34 385

17 880

14 442

12 722

23 828

13 229

10 846

9 613

7

Giáp Nhất

Đầu đường

Cuối đường

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

8

Hạ Đình

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

9

Hoàng Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

10

Hoàng Đạo Thúy

Địa phận quận Thanh Xuân

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

11

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Thanh Xuân

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 105

10 182

8 553

7 657

12

Hoàng Ngân

Hoàng Đạo Thúy

Lê Văn Lương

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

Lê Văn Lương

Quan Nhân

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

13

Hoàng Văn Thái

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

14

Khuất Duy Tiến

Đầu đường

Cuối đường

45 240

24 430

19 906

17 644

28 049

15 146

12 341

10 939

23 005

12 899

10 599

9 448

15

Khương Đình

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

16

Khương Hạ

Đầu đường

Cuối đường

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

17

Khương Trung

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

18

Kim Giang

Địa phận quận Thanh Xuân

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

19

Lê Trọng Tấn

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

20

Lê Văn Lương

Giáp quận Cầu Giấy

Khuất Duy Tiến

53 360

27 747

22 411

19 743

33 083

17 203

13 895

12 241

25 470

13 885

11 297

9 860

21

Lê Văn Thiêm

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

22

Lương Thế Vinh

Địa phận quận Thanh Xuân

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6924

23

Ngõ 1 phố Quan Nhân

phố Quan Nhân

Cuối đường

20 700

12 213

10 143

9 108

12 834

7 572

6 289

5 647

10 031

7 022

6 173

5 316

24

Nguỵ Như Kon Tum

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

25

Nguyễn Huy Tưởng

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

26

Nguyễn Ngọc Nại

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

27

Nguyễn Quý Đức

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

28

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Thanh Xuân

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

29

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Thanh Xuân

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

30

Nguyễn Trãi

Ngã Tư Sở

Cầu mới

48 160

25 525

20 709

18 301

29 859

15 825

12 839

11 346

24 592

13 406

10 908

9 520

Cầu mới

Hết địa bàn quận Thanh Xuân

39 200

21 168

17 248

15 288

24 304

13 124

10 694

9 479

19 832

11 344

9 361

8 329

31

Nguyễn Tuân

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

32

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

33

Nguyễn Viết Xuân

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

34

Nguyễn Xiển

Địa bàn quận Thanh Xuân

40 320

21 773

17 741

15 725

24 998

13 499

10 999

9 749

20 626

11 741

9 678

8 607

35

Nhân Hòa

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 592

10 350

15 686

8 941

7 187

6 417

12 218

7 942

6 843

6 109

36

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

37

Phố Nguyễn Lân

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

38

Phương Liệt

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

39

Quan Nhân

Địa phận quận Thanh Xuân

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

40

Thượng Đình

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

41

Tố Hữu

Khuất Duy Tiến

Hết địa phận Thanh Xuân

42 920

23 177

18 885

16 739

26 610

14 370

11 709

10 378

22 184

12 571

10 353

9 202

42

Tô Vĩnh Diện

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

43

Triều Khúc

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 592

10 350

15 686

8 941

7 187

6 417

12 218

7 942

6 843

6 109

44

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

49 880

26 436

21 448

18 954

30 926

16 391

13 298

11 752

25 470

13 885

11 297

9 860

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

46 400

24 592

19 952

17 632

28 768

15 247

12 370

10 932

23 828

13 229

10 846

9 613

45

Vọng

Địa bàn quận Thanh Xuân

41 760

22 550

18 374

16 286

25 891

13 981

11 392

10 098

21 363

12 160

10 024

8 915

46

Vũ Hữu

Đầu đường

Cuối đường

25 300

14 421

11 592

10 350

15 686

8 941

7 187

6 417

12 218

7 942

6 843

6 109

47

Vũ Tông Phan

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

48

Vũ Trọng Phụng

Đầu đường

Cuối đường

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

49

Vương Thừa Vũ

Đầu đường

Cuối đường

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

15 477

9 448

7 901

7 168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường ĐT 412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng

4 025

3 099

2 697

2 496

2 983

2 287

1 592

1 541

2 162

1 657

1 153

1 117

 

Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai

3 105

2 453

2 142

1 987

1 778

1 435

1 168

1 109

1 289

1 040

847

804

 

Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ

2 530

2 024

1 771

1 645

1 449

1 185

966

918

1 050

858

700

665

2

Đường Phú Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp

3 910

3 011

2 620

2 424

2 898

2 222

1 546

1 497

2 100

1 610

1 120

1 085

 

Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu

3 105

2 453

2 142

1 987

1 778

1 435

1 168

1 109

1 289

1 040

847

804

 

Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng

2 530

2 024

1 771

1 645

1 449

1 185

966

918

1 050

858

700

665

3

Đường Quốc lộ 32 (Đường Qung Oai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng đến ngã tư giao với đường ĐT 412

4 485

3 409

2 960

2 736

3 478

2 666

1 855

1 796

2 520

1 932

1 344

1 302

 

Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 đến tiếp giáp xã Vật Lại

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 072

2 086

1 912

2 940

2 226

1 512

1 386

4

Đường Tây Đằng

3 910

3 011

2 620

2 424

2 898

2 222

1 546

1 497

2 100

1 610

1 120

1 085

5

Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng

3 910

3 011

2 620

2 424

2 898

2 222

1 546

1 497

2 100

1 610

1 120

1 085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đt thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 6A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group

6 900

4 968

4 278

3 933

5 313

3 959

3 348

3 082

3 850

2 869

2 426

2 233

 

Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897

8 050

5 635

4 830

4 428

6 279

4 616

3 956

3 642

4 550

3 345

2 867

2 639

 

Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

6 900

4 968

4 278

3 933

5 313

3 959

3 348

3 082

3 850

2 869

2 426

2 233

2

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 6 đến Cầu Sắt

8 280

5 796

4 968

4 554

6 086

4 382

3 834

3 531

4 410

3 175

2 778

2 558

 

Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp

8 280

5 796

4 968

4 554

6 086

4 382

3 834

3 531

4 410

3 175

2 778

2 558

 

Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 064

2 435

2 029

2 940

2 220

1 764

1 470

 

Đường 21A cũ từ Quốc lộ 6 đến đường Hồ Chí Minh

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

3

Đường Quốc lộ 6 cũ

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

4

Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119)

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

5

Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai)

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

6

Đường liên khu Tân Bình (Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng)

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

7

Đường Hoa Trà (Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai)

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

8

Đường vào trường PTTH Xuân Mai

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

9

Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

10

Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

11

Đường liên khu đoạn từ Quốc lộ 6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

12

Đường vào Lữ đoàn 201

5 750

4 255

3 680

3 393

4 508

3 359

2 663

2 216

3 267

2 434

1 930

1 606

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài)

15 870

10 157

8 570

7 776

12 751

7 906

4 845

4 080

9 240

5 729

3 511

2 957

 

Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (Quốc lộ 32 cũ)

15 180

9 715

8 197

7 438

12 197

7 562

4 635

3 903

8 838

5 480

3 358

2 828

 

Đoạn Quốc lộ 32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng

13 800

8 970

7 590

6 900

11 088

6 982

4 291

3 621

8 035

5 060

3 110

2 624

2

Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ)

12 420

8 321

7 079

6 458

9 274

6 212

3 466

3 014

6 720

4 502

2 512

2 184

3

Đường Tân Hội (Từ đầu đường đến cuối đường)

12 420

8 321

7 079

6 396

9 274

6 212

3 466

3 014

6 720

4 502

2 512

2 184

4

Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ)

15 180

9 715

8 197

7 438

12 197

7 562

4 635

3 903

8 838

5 480

3 358

2 828

5

Đường từ đường Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng

12 420

8 321

7 079

6 396

9 274

6 212

3 466

3 014

6 720

4 502

2 512

2 184

6

Phố Phùng Hưng

9 890

6 824

5 835

5 341

5 538

4 158

3 098

2 765

4 013

3 014

2 245

2 004

7

Phố Phượng Trì

10 350

7 038

6 003

5 486

5 796

4 290

3 188

2 841

4 200

3 108

2 310

2 058

8

Phố Thụy Ứng

10 350

7 038

6 003

5 486

5 796

4 290

3 188

2 841

4 200

3 108

2 310

2 058

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

14 030

9 120

7 717

7 015

9 315

6 521

5 589

5 030

6 750

4 725

4 050

3 645

2

Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

12 420

8 321

7 079

6 458

8 942

5 633

3 397

3 041

6 480

4 082

2 462

2 203

3

Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó

14 030

9 120

7 717

7 015

9 315

6 521

5 589

5 030

6 750

4 725

4 050

3 645

4

Đường Uy Nỗ

12 420

8 321

7 079

6 458

8 942

5 633

3 397

3 041

6 480

4 082

2 462

2 203

5

Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa

12 420

8 321

7 079

6 458

8 942

5 633

3 397

3 041

6 480

4 082

2 462

2 203

6

Đường Lâm Tiên

14 030

9 120

7 717

7 015

9 315

6 521

5 589

5 030

6 750

4 725

4 050

3 645

7

Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành

14 030

9 120

7 717

7 015

9 315

6 521

5 589

5 030

6 750

4 725

4 050

3 645

8

Đường Đào Cam Mộc

12 420

8 321

7 079

6 458

8 942

5 633

3 397

3 041

6 480

4 082

2 462

2 203

9

Đường Phúc Lộc

15 870

10 157

8 570

7 776

9 936

6 608

5 962

5 366

7 200

4 788

4 320

3 888

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Thị trấn Yên Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đình Xuyên

14 260

9 269

7 843

7 130

9 041

5 812

3 487

3 099

6 552

4 212

2 527

2 246

2

Đường Hà Huy Tập

23 100

13 167

11 088

9 828

14 515

9 254

7 983

7 076

11 520

7 344

6 336

5 616

3

Đường Phan Đăng Lưu

14 260

9 269

7 843

7 130

9 041

5 812

3 487

3 099

6 552

4 212

2 527

2 246

4

Đường Thiên Đức

14 260

9 269

7 843

7 130

9 041

5 812

3 487

3 099

6 552

4 212

2 527

2 246

b

Thị trấn Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chính Trung

17 600

11 440

9 680

8 800

11 151

6 913

4 238

3 568

8 081

5 010

3 071

2 585

6

Cửu Việt

18 000

10 620

8 820

7 920

11 405

7 070

4 334

3 649

8 264

5 123

3 141

2 644

7

Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến Tổ dân phố Kiên Thành

17 600

11 440

9 680

8 800

11 151

6 913

4 238

3 568

8 081

5 010

3 071

2 585

8

Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn

17 250

10 695

8 970

8 108

10 930

6 776

4 154

3 497

7 920

4 910

3 010

2 534

9

Đường Ngô Xuân Quảng

20 700

12 213

10 143

9 108

13 116

7 868

4 809

4 263

9 504

5 702

3 485

3 089

10

Đường Nguyễn Đức Thuận

22 080

13 041

11 316

10 046

13 910

9 390

8 148

7 234

10 080

6 804

5 904

5 242

11

Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ)

15 870

10 157

8 570

7 776

9 936

6 608

3 974

3 279

7 200

4 788

2 880

2 376

12

Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I)

14 260

9 269

7 843

7 130

9 041

5 812

3 487

3 099

6 552

4 212

2 527

2 246

13

Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

14 260

9 269

7 843

7 130

9 041

5 812

3 487

3 099

6 552

4 212

2 527

2 246

14

Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ)

20 700

12 213

10 143

9 108

13 116

7 868

4 809

4 263

9 504

5 702

3 485

3 089

15

Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

14 030

9 120

7 717

7 015

8 942

5 633

3 397

3 041

6 480

4 082

2 462

2 203

16

Nguyễn Mậu Tài

17 600

11 440

9 680

8 800

11 151

6 913

4 238

3 568

8 081

5 010

3 071

2 585

17

Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá

19 000

13 110

11 210

10 260

12 038

7 463

4 575

3 852

8 723

5 408

3 315

2 791

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 32

17 940

11 123

9 329

8 432

11 923

7 750

5 962

5 366

8 640

5 616

4 320

3 888

2

Đường tỉnh lộ 422

12 420

8 321

7 079

6 458

7 949

5 326

3 180

2 782

5 760

3 859

2 304

2 016

3

Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang

8 970

6 279

5 382

4 934

5 465

3 989

3 006

2 677

3 960

2 891

2 178

1 940

4

Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi)

6 095

4 449

3 840

3 535

4 140

3 105

2 608

2 070

3 000

2 250

1 890

1 500

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35

5 290

3 968

3 439

3 174

4 250

3 209

2 551

2 125

3 080

2 325

1 848

1 540

2

Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh

5 290

3 968

3 439

3 174

4 250

3 209

2 551

2 125

3 080

2 325

1 848

1 540

3

Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh

2 990

2 362

2 063

1 914

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

4

Đường Chi Đông

4 485

3 409

2 960

2 736

3 478

2 643

2 261

2 086

2 520

1 915

1 638

1 512

5

Đường Quang Minh

5 290

3 968

3 439

3 174

4 250

3 209

2 551

2 125

3 080

2 325

1 848

1 540

6

Đường Võ Văn Kiệt

7 130

5 134

4 421

4 064

5 410

3 949

3 083

2 762

3 920

2 862

2 234

2 002

7

Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông.

4 485

3 409

2 960

2 736

3 478

2 643

2 261

2 086

2 520

1 915

1 638

1 512

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Phố Đại Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)

4 025

3 099

2 697

2 496

3 091

2 366

2 009

1 855

2 240

1 714

1 456

1 344

 

Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa

3 105

2 453

2 142

1 987

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

2

Đường Đại Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)

3 105

2 453

2 142

1 987

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

 

Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)

3 450

2 691

2 346

2 174

2 705

2 083

1 677

1 449

1 960

1 509

1 215

1 050

3

Đường Đại Nghĩa – An Phú: đoạn từ ngã năm thị trấn đại nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa

3 105

2 453

2 142

1 987

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

4

Đường Đại Nghĩa – An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa

2 200

1 760

1 540

1 430

1 133

948

832

786

944

790

693

655

5

Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến)

3 105

2 453

2 142

1 987

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

6

Phố Tế Tiêu

3 105

2 453

2 142

1 987

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

7

Phố Thọ Sơn

3 105

2 453

2 142

1 987

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

8

Phố Văn Giang

3 105

2 453

2 142

1 987

2 318

1 796

1 507

1 415

1 680

1 302

1 092

1 025

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

G đất thương mại, dch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tàu

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 064

2 435

2 029

2 940

2 220

1 764

1 470

Phía đi qua đường tàu

3 450

2 691

2 346

2 174

2 705

2 083

1 677

1 406

1 960

1 509

1 215

1 019

2

Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Sơn Hà)

3 220

2 512

2 190

2 029

2 512

1 933

1 633

1 381

1 820

1 401

1 183

1 001

3

Đường đi vào sân vận động (từ giáp Quốc lộ 1A đến sân vận động)

3 910

3 011

2 620

2 424

3 003

2 298

1 952

1 802

2 176

1 665

1 414

1 306

4

Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Chui Cao tốc)

3 910

3 011

2 620

2 424

3 003

2 298

1 952

1 802

2 176

1 665

1 414

1 306

5

Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp Quốc lộ 1A đến cổng Bệnh viện)

3 910

3 011

2 620

2 424

3 003

2 298

1 952

1 802

2 176

1 665

1 414

1 306

6

Đường vào thôn Đại Đồng

2 530

2 024

1 771

1 645

1 932

1 507

1 313

1 217

1 400

1 092

952

882

b

Thị trấn Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng)

4 025

3 099

2 697

2 496

3 091

2 366

2 009

1 855

2 240

1 714

1 456

1 344

2

Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân

3 105

2 453

2 142

1 987

2 415

1 884

1 571

1 474

1 750

1 365

1 138

1 068

3

Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân

3 105

2 453

2 142

1 987

2 415

1 884

1 571

1 474

1 750

1 365

1 138

1 068

4

Đường xóm Đình Văn Nhân

3 105

2 453

2 142

1 987

2 415

1 884

1 571

1 474

1 750

1 365

1 138

1 068

5

Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm

3 105

2 453

2 142

1 987

2 415

1 884

1 571

1 474

1 750

1 365

1 138

1 068

6

Đường Trục vào Vạn Điểm

3 105

2 453

2 142

1 987

2 415

1 884

1 571

1 474

1 750

1 365

1 138

1 068

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường cụm 3 (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn)

3 910

3 011

2 620

2 424

2 985

2 376

1 896

1 584

2 164

1 722

1 374

1 148

2

Đường 419: Từ Quốc lộ 32 đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ

5 520

4 085

3 533

3 257

4 444

3 355

2 666

2 222

3 220

2 431

1 932

1 610

3

Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông

2 300

1 840

1 610

1 495

1 739

1 357

1 182

1 096

1 260

983

857

794

4

Đường Lạc Trị

6 900

4 968

4 278

3 933

5 313

3 959

3 348

3 082

3 850

2 869

2 426

2 233

5

Đường tỉnh lộ 418: Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc

6 095

4 449

3 840

3 535

4 907

3 655

2 898

2 412

3 555

2 648

2 100

1 748

6

Đường trục thôn Đồng Lục (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn)

3 910

3 011

2 620

2 424

2 985

2 376

1 896

1 584

2 164

1 722

1 374

1 148

7

Đường trục thôn Kiều Trung (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn)

3 910

3 011

2 620

2 424

2 985

2 376

1 896

1 584

2 164

1 722

1 374

1 148

8

Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn)

3 450

2 691

2 346

2 174

2 705

2 083

1 677

1 406

1 960

1 509

1 215

1 019

9

Đường vào xóm Minh Tân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 064

2 435

2 029

2 940

2 220

1 764

1 470

Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân

3 910

3 011

2 620

2 424

2 985

2 376

1 896

1 584

2 164

1 722

1 374

1 148

10

Đường xóm Mỏ Gang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch

5 060

3 795

3 289

3 036

3 864

2 937

2 318

1 932

2 800

2 128

1 680

1 400

Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang

3 910

3 011

2 620

2 424

2 985

2 330

1 847

1 542

2 164

1 688

1 338

1 118

11

Phố Gạch

6 095

4 449

3 840

3 535

4 907

3 655

2 898

2 412

3 555

2 648

2 100

1 748

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai

7 700

5 390

4 620

4 235

6 295

4 488

3 656

3 202

4 562

3 253

2 649

2 320

2

Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai

7 245

5 216

3 985

3 550

5 680

4 147

3 317

2 901

4 116

3 005

2 403

2 102

3

Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ

5 865

4 340

3 754

3 460

4 637

3 501

3 014

2 690

3 360

2 537

2 184

1 949

4

Đoạn từ giáp đường 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai

5 600

4 088

3 528

3 248

4 380

3 256

2 670

2 349

3 650

2 714

2 225

1 958

5

Đường 419 – Đại Lộ Thăng Long đến giáp huyện Thạch Thất

6 900

4 968

4 278

3 933

5 410

3 949

3 159

2 762

3 920

2 862

2 289

2 002

6

Đường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) đến giáp xã Yên Sơn

6 000

4 320

3 720

3 420

4 704

3 434

2 747

2 402

3 920

2 862

2 289

2 002

7

Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai

7 590

5 389

4 630

4 250

5 796

4 290

3 188

2 841

4 200

3 108

2 310

2 058

8

Phố Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà

7 590

5 389

4 630

4 250

5 796

4 290

3 188

2 841

4 200

3 108

2 310

2 058

+

Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long

6 440

4 701

4 057

3 735

5 037

3 744

3 071

2 701

3 650

2 714

2 225

1 958

9

Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá

6 670

4 802

4 135

3 802

5 216

3 825

3 130

2 713

3 780

2 772

2 268

1 966

 

BẢNG S 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đa Phúc

7 820

5 552

4 770

4 379

5 966

4 239

2 788

2 450

4 323

3 072

2 020

1 775

2

Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn

9 200

6 348

5 428

4 968

6 594

4 616

3 297

2 637

4 778

3 345

2 389

1 911

3

Đường vành đai thị trấn

5 635

4 170

3 606

3 325

4 521

3 165

2 113

1 856

3 276

2 293

1 531

1 345

4

Khuông Việt

6 095

4 449

3 840

3 535

4 830

3 623

2 257

1 983

3 500

2 625

1 636

1 437

5

Lưu Nhãn Chú

6 095

4 449

3 840

3 535

4 830

3 623

2 257

1 983

3 500

2 625

1 636

1 437

6

Ngô Chi Lan

8 000

5 520

4 720

4 320

4 960

3 422

2 926

2 678

4 238

3 012

1 980

1 740

7

Núi Đôi

7 820

5 552

4 770

4 379

5 966

4 239

2 788

2 450

4 323

3 072

2 020

1 775

8

Thân Nhân Chung

6 095

4 449

3 840

3 535

4 830

3 623

2 257

1 983

3 500

2 625

1 636

1 437

 

BẢNG S 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)

6 670

4 802

4 135

3 802

5 216

3 808

3 130

2 713

3 780

2 759

2 268

1 966

2

Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419

4 945

3 709

3 214

2 967

3 864

2 937

2 318

1 947

2 800

2 128

1 680

1 411

3

Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện)

6 670

4 802

4 135

3 802

5 216

3 808

3 130

2 713

3 780

2 759

2 268

1 966

4

Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)

2 300

1 840

1 610

1 495

1 739

1 357

1 182

1 096

1 260

983

857

794

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn

8 050

5 635

4 830

4 428

6 376

4 655

3 506

3 125

4 620

3 373

2 541

2 264

2

Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bệnh viện huyện Thanh Oai

5 865

4 340

3 754

3 460

3 671

2 790

2 313

2 019

2 660

2 022

1 676

1 463

3

Đường vào thôn Cát Động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động

5 750

4 255

3 680

3 393

3 284

2 513

2 134

1 971

2 380

1 821

1 547

1 428

+

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

5 750

4 255

3 680

3 393

3 284

2 513

2 134

1 971

2 380

1 821

1 547

1 428

4

Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

5 750

4 255

3 680

3 393

3 284

2 513

2 134

1 971

2 380

1 821

1 547

1 428

5

Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm đến thôn Kim Lâm

5 750

4 255

3 680

3 393

3 284

2 513

2 134

1 971

2 380

1 821

1 547

1 428

6

Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện đến thôn Kim Lâm

5 865

4 340

3 754

3 460

3 671

2 790

2 313

2 019

2 660

2 022

1 676

1 463

7

Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm

5 750

4 255

3 680

3 393

3 284

2 513

2 134

1 971

2 380

1 821

1 547

1 428

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tầu

25 300

14 421

11 891

10 626

15 898

10 135

8 743

7 750

11 520

7 344

6 336

5 616

Phía đi qua đường tầu

18 860

11 505

9 619

8 676

11 923

7 750

5 962

5 366

8 640

5 616

4 320

3 888

2

Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

22 080

12 806

10 598

9 494

13 910

9 390

8 148

7 234

10 080

6 804

5 904

5 242

3

Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự đến trung tâm văn hóa huyện)

17 940

11 123

9 329

8 432

11 341

7 493

5 782

5 214

8 219

5 430

4 190

3 779

4

Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp

17 940

11 123

9 329

8 432

11 341

7 493

5 782

5 214

8 219

5 430

4 190

3 779

5

Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

22 080

12 806

10 598

9 494

13 910

9 390

8 148

7 234

10 080

6 804

5 904

5 242

6

Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

22 080

12 806

10 598

9 494

13 910

9 390

8 148

7 234

10 080

6 804

5 904

5 242

7

Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển

22 080

12 806

10 598

9 494

13 910

9 390

8 148

7 234

10 080

6 804

5 904

5 242

8

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp

17 250

10 695

8 970

8 108

10 930

6 776

4 154

3 577

7 920

4 910

3 010

2 592

9

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển

17 250

10 695

8 970

8 108

10 930

6 776

4 154

3 577

7 920

4 910

3 010

2 592

10

Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

17 250

10 695

8 970

8 108

10 930

6 776

4 154

3 577

7 920

4 910

3 010

2 592

 

BẢNG S 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 427A (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Văn Bình)

8 970

6 279

5 382

4 934

6 376

4 655

3 506

3 125

4 620

3 373

2 541

2 264

2

Đường 427b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp từ Quốc lộ 1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện

8 970

6 279

5 382

4 934

6 376

4 655

3 506

3 125

4 620

3 373

2 541

2 264

Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú

6 325

4 617

3 985

3 669

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

3

Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện

6 325

4 617

3 985

3 669

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

4

Từ giáp đường 427B đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín

6 325

4 617

3 985

3 669

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

5

Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

6 325

4 617

3 985

3 669

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

6

Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)

6 325

4 617

3 985

3 669

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

7

Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tầu

12 420

8 321

7 079

6 458

9 274

6 212

3 710

3 245

6 720

4 502

2 688

2 352

Phía đi qua đường tầu

8 970

6 279

5 382

4 934

6 376

4 655

3 506

3 125

4 620

3 373

2 541

2 264

8

Đường từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) đến hết phạm vi thị trấn

6 325

4 617

3 985

3 669

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động

5 980

4 425

3 827

3 528

5 023

3 666

3 165

2 913

3 640

2 657

2 293

2 111

 

Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình

8 050

5 635

4 830

4 428

4 936

4 260

3 922

3 335

3 577

3 087

2 842

2 616

 

Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn

5 635

4 170

3 606

3 325

4 637

3 501

3 014

2 690

3 360

2 537

2 184

1 949

 

Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá

4 485

3 409

2 960

2 736

3 767

2 824

2 447

2 259

2 730

2 047

1 773

1 637

2

Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá

5 635

4 170

3 606

3 325

4 637

3 501

3 014

2 690

3 360

2 537

2 184

1 949

3

Đường đê: Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến

4 370

3 321

2 884

2 666

3 671

2 790

2 313

2 019

2 660

2 022

1 676

1 463

4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình

4 485

3 409

2 960

2 736

3 690

2 862

2 474

2 214

2 674

2 074

1 793

1 604

5

Đường Quang Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình

4 485

3 409

2 960

2 736

3 767

2 824

2 447

2 259

2 730

2 047

1 773

1 637

6

Đường hai bên sông Nhuệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch

4 370

3 321

2 884

2 666

3 671

2 790

2 313

2 019

2 660

2 022

1 676

1 463

 

Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá

4 255

3 276

2 851

2 638

1 932

1 507

1 313

1 217

1 400

1 092

952

882

7

Đường Cần Thơ – Xuân Quang: Đoạn từ đầu cầu bệnh viện đến hết địa phận thị trấn

3 036

2 398

2 095

1 943

1 774

1 403

1 224

1 136

1 320

1 043

911

845

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn

11 270

7 664

6 537

5 973

4 666

7 866

5 506

4 720

3 933

3 146

5 700

3 990

3 420

2 850

2 280

2

Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn.

8 050

5 635

4 830

4 428

3 478

5 651

3 956

2 827

2 569

2 261

4 095

2 867

2 048

1 862

1 638

3

Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn

7 616

5 407

4 646

4 265

3 359

4 516

3 161

2 484

2 258

1 693

3 763

2 634

2 070

1 882

1 411

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn)

5 712

4 227

3 656

3 370

2 673

3 871

2 709

2 129

1 935

1 664

2 880

2 016

1 584

1 440

1 238

2

Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm

7 616

5 407

4 646

4 265

3 359

4 516

3 161

2 484

2 258

1 693

3 360

2 352

1 848

1 680

1 260

3

Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương

6 800

4 828

4 148

3 808

2 999

4 032

2 822

2 218

2 016

1 512

3 360

2 352

1 848

1 680

1 260

4

Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

7 616

5 407

4 646

4 265

3 359

4 516

3 161

2 484

2 258

1 693

3 763

2 634

2 070

1 882

1 411

 

Đoạn đường ngoài đê

6 800

4 828

4 148

3 808

2 999

4 032

2 822

2 218

2 016

1 512

3 360

2 352

1 848

1 680

1 260

5

Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai

5 390

3 989

3 450

3 180

2 522

3 104

2 329

1 995

1 663

1 612

2 352

1 764

1 512

1 260

1 221

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập

14 720

9 568

8 096

7 360

5 697

9 106

6 739

5 753

4 553

2 910

6 598

4 883

4 169

3 299

2 108

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập

9 856

6 801

5 815

5 322

4 169

6 209

4 284

3 586

2 999

2 124

4 620

3 188

2 668

2 232

1 580

2

Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

7 920

5 544

4 752

4 356

3 421

4 990

3 493

2 930

2 455

1 742

4 158

2 911

2 442

2 046

1 452

 

Đoạn đường ngoài đê

7 200

5 040

4 320

3 960

3 110

4 536

3 175

2 664

2 232

1 584

3 780

2 646

2 220

1 860

1 320

3

Đường giao thông liên xã Liên Trung

7 920

5 544

4 752

4 356

3 421

4 990

3 493

2 930

2 455

1 742

3 780

2 646

2 220

1 860

1 320

4

Đường giao thông liên xã Tân Lập

9 240

6 376

5 452

4 990

3 908

5 702

4 220

3 604

2 851

1 822

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)

22 080

13 041

11 316

10 046

7 154

13 910

9 390

8 148

7 234

3 905

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

 

Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)

22 080

13 041

11 316

10 046

7 154

13 910

9 390

8 148

7 234

3 905

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

2

Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn

22 080

13 041

11 316

10 046

7 154

13 910

9 390

8 148

7 234

3 905

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

 

Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư

10 528

7 159

6 397

5 580

4 359

6 774

5 080

4 605

3 997

2 489

5 040

3 780

3 427

2 974

1 852

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)

15 456

9 892

8 736

7 573

5 842

9 677

6 968

6 290

5 419

3 031

7 200

5 184

4 680

4 032

2 255

4

Đường đê Sông Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường trong đê

12 096

8 104

7 204

6 290

4 899

7 741

5 710

5 187

4 490

2 489

6 451

4 758

4 322

3 742

2 074

+

Đoạn đường ngoài đê

10 800

7 236

6 432

5 616

4 374

6 912

5 098

4 631

4 009

2 222

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

5

Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường trong đê

8 960

6 182

5 286

4 838

3 790

5 504

3 853

2 753

2 202

1 761

4 586

3 211

2 294

1 835

1 467

+

Đoạn đường ngoài đê

8 000

5 520

4 720

4 320

3 384

4 914

3 440

2 458

1 966

1 572

4 095

2 867

2 048

1 638

1 310

6

Tuyến đường từ Hầm Chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm

6 000

3 720

3 120

2 820

2 538

4 692

3 285

2 347

1 877

1 501

3 491

1 616

1 065

744

1 117

7

Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa

15 000

9 600

8 478

7 350

5 670

9 391

6 762

6 104

5 259

2 941

6 988

5 031

4 542

3 913

2 188

8

Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng

7 000

4 830

4 130

3 780

2 646

5 474

3 832

2 738

2 190

1 751

4 072

3 040

2 389

1 846

1 275

9

Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá

17 000

10 880

9 609

8 330

6 426

10 643

7 664

6 918

5 960

3 333

7 919

6 002

5 148

4 635

2 480

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường Quốc l

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)

17 600

10 736

8 976

8 096

6 178

11 405

7 603

6 653

5 544

3 049

8 640

5 760

5 040

4 200

2 310

2

Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Kim Chung

18 400

11 224

9 384

8 464

6 458

11 923

7 949

6 955

5 796

3 188

8 640

5 760

5 040

4 200

2 310

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh)

13 664

8 882

7 515

6 832

5 288

8 709

6 338

5 748

4 964

2 580

6 480

4 716

4 277

3 694

1 920

2

Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)

9 408

6 492

5 551

5 080

3 979

5 806

4 296

3 669

2 903

1 855

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

3

Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung)

9 408

6 492

5 551

5 080

3 979

5 806

4 296

3 669

2 903

1 855

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

4

Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh)

13 664

8 882

7 515

6 832

5 288

8 709

6 338

5 748

4 964

2 580

6 480

4 716

4 277

3 694

1 920

5

Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch)

12 096

8 104

6 895

6 290

4 899

7 741

5 710

5 187

4 490

5 468

5 760

4 248

3 859

3 341

1 837

6

Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh)

9 408

6 492

5 551

5 080

3 979

5 806

4 296

3 669

2 903

1 855

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

7

Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên)

12 096

8 104

6 895

6 290

4 899

7 741

5 710

5 187

4 490

2 468

5 760

4 248

3 859

3 341

1 837

8

Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường 422B)

9 408

6 492

5 551

5 080

3 979

5 806

4 296

3 669

2 903

1 855

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

9

Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423

12 096

8 104

6 895

6 290

4 899

7 741

5 710

5 187

4 490

2 468

5 760

4 248

3 859

3 341

1 837

10

Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La

8 064

5 645

4 838

4 435

3 483

5 080

3 556

2 984

2 500

1 774

3 780

2 646

2 220

1 860

1 320

11

Đường liên xã đi qua xã Đông La:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía bên đồng

7 260

5 155

4 429

4 066

3 201

4 752

3 421

2 851

2 376

1 703

3 600

2 592

2 160

1 800

1 290

Phía bên bãi

6 600

4 752

4 092

3 762

2 970

4 356

3 180

2 614

2 178

1 612

3 300

2 409

1 980

1 650

1 221

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường Quc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa)

9 660

6 665

5 699

5 216

4 086

6 955

5 216

4 729

4 104

2 234

5 040

3 780

3 427

2 974

1 619

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bích Hòa – Cao Viên (từ giáp xã Bích Hòa đến xã Cao Viên)

5 610

4 151

3 590

3 310

2 917

3 654

2 285

1 917

1 540

1 396

2 768

1 731

1 452

1 166

1 057

2

Đường Bích Hòa – Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa)

7 150

5 077

4 362

4 004

3 504

4 657

2 794

2 329

1 862

1 676

3 528

2 117

1 764

1 411

1 270

3

Đường Bích Hòa – Cự Khê (từ giáp xã Bích Hòa đến đê Sông Nhuệ)

5 830

4 256

3 673

3 381

2 973

3 797

2 343

1 961

1 573

1 422

2 877

1 775

1 485

1 192

1 078

4

Đường Bích Hòa – Cự Khê (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa)

7 150

5 077

4 362

4 004

3 504

4 657

2 794

2 329

1 862

1 676

3 528

2 117

1 764

1 411

1 270

5

Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao

4 180

3 177

2 759

2 550

2 257

2 723

1 749

1 473

1 186

1 080

2 063

1 325

1 116

899

818

6

Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê

4 730

3 548

3 075

2 838

2 507

3 081

1 953

1 641

1 320

1 199

2 334

1 479

1 243

1 000

909

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

25 300

14 421

12 144

10 764

8 855

15 898

10 135

8 743

7 750

4 464

11 520

7 344

6 336

5 616

3 235

 

+ Phía đi qua đường tầu

20 240

12 558

11 040

9 508

7 691

13 910

9 390

8 148

7 234

3 905

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

2

– Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

18 860

11 505

9 619

8 676

7 355

11 923

8 396

7 501

6 439

3 485

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

 

+ Phía đi qua đường tầu

14 030

9 120

7 717

7 015

6 033

8 942

6 508

5 902

5 098

2 875

6 480

4 716

4 277

3 694

2 083

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

22 080

13 041

11 316

10 046

7 949

15 180

9 660

8 280

7 590

4 140

11 000

7 000

6 000

5 700

3 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bờ trái sông Tô Lịch (đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn đến giáp quận Hoàng Mai)

18 040

11 004

9 200

8 298

7 036

11 405

8 031

7 175

6 159

3 333

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

2

Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)

17 940

11 123

9 329

8 432

6 624

11 040

8 280

6 900

5 520

2 760

8 000

6 000

5 000

4 000

2 000

3

Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều

20 240

12 558

11 040

9 508

7 691

13 910

9 390

8 148

7 234

3 905

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

4

Đường Cổ Điển (Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện đến xóm Kho làng Cổ Điển A)

12 096

8 104

7 204

6 290

5 443

7 741

5 710

5 187

4 490

2 489

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

5

Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa

7 260

5 155

4 429

4 066

3 557

4 752

3 733

2 444

1 955

1 563

3 600

2 828

1 852

1 481

1 184

6

Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)

11 880

7 960

7 075

6 178

5 346

7 603

5 608

5 094

4 410

2 444

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

7

Đường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp

17 600

10 920

9 600

8 268

6 688

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

8

Đường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu)

18 860

11 505

9 619

8 676

7 355

11 923

8 396

7 501

6 439

3 485

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

9

Đường Nghiêm Xuân Yêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt

18 860

11 505

9 619

8 676

7 355

11 923

8 396

7 501

6 439

3 485

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

 

Đoạn qua địa phận xã Tân Triều

18 860

11 505

9 619

8 676

7 355

11 923

8 396

7 501

6 439

3 485

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

10

Đường Nguyễn Bặc (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp)

20 240

12 558

11 040

9 508

7 691

13 910

9 390

8 148

7 234

3 905

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

11

Đường Nguyễn Bồ (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển, đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương)

21 120

12 250

10 138

9 082

7 603

13 306

8 982

7 794

6 919

3 736

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

12

Đường Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều

32 000

17 920

14 720

13 120

10 880

16 684

9 931

8 342

7 468

5 100

12 600

7 500

6 300

5 640

3 852

13

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)

18 860

11 505

9 619

8 676

7 355

11 923

8 396

7 501

6 439

3 485

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

14

Đường Quang Lai (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, đến ngã ba giao cắt đường liên xã)

17 160

10 639

8 923

8 065

6 336

10 560

7 920

6 600

5 280

2 640

8 000

6 000

5 000

4 000

2 000

15

Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần)

8 800

6 072

5 192

4 752

4 136

5 227

3 361

2 015

1 793

1 612

3 960

2 546

1 527

1 358

1 221

16

Đường Thanh Liệt (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La)

17 940

11 123

9 329

8 432

6 624

11 040

8 280

6 900

5 520

2 760

8 000

6 000

5 000

4 000

2 000

17

Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng)

18 860

11 505

9 619

8 676

7 355

11 923

8 396

7 501

6 439

3 485

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

18

Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa

8 800

6 072

5 192

4 752

4 136

5 227

3 361

2 015

1 793

1 612

3 960

2 546

1 527

1 358

1 221

19

Đường từ Cầu Tó đến cầu Hữu Hòa

11 880

7 960

7 075

6 178

5 346

7 603

5 608

5 094

4 410

2 444

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

20

Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)

8 800

6 072

5 192

4 752

4 136

5 227

3 361

2 015

1 793

1 612

3 960

2 546

1 527

1 358

1 221

21

Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển

18 860

11 505

9 619

8 676

7 355

11 923

8 396

7 501

6 439

3 485

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

22

Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế

13 664

8 882

7 515

6 832

5 876

8 709

6 338

5 748

4 965

2 800

6 480

4 716

4 277

3 694

2 083

23

Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu

12 096

8 104

7 204

6 290

5 443

7 741

5 710

5 187

4 490

2 489

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

24

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển

15 456

9 892

8 346

7 573

6 492

9 677

6 968

6 290

5 419

3 031

7 200

5 184

4 680

4 032

2 255

25

Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì

13 664

8 882

7 515

6 832

5 876

8 709

6 338

5 748

4 965

2 800

6 480

4 716

4 277

3 694

2 083

26

Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng)

18 368

11 204

9 368

8 449

7 164

11 612

8 177

7 306

6 271

3 394

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

27

Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt)

18 368

11 204

9 368

8 449

7 164

11 612

8 177

7 306

6 271

3 394

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

28

Đường Vũ Uy (đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều)

18 040

11 004

9 200

8 298

7 036

11 405

8 031

7 175

6 159

3 333

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

29

Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường Cầu Bươu đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông

12 420

8 321

 7 397

6 458

5 589

7 949

5 863

5 326

4 610

2 555

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)

2 760

2 180

1 904

1 766

1 581

1 275

1 038

986

1 145

924

753

714

2

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng

4 025

3 099

2 697

2 496

2 898

2 261

1 623

1 565

2 100

1 638

1 176

1 134

 

Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái

4 025

3 099

2 697

2 496

2 898

2 261

1 623

1 565

2 100

1 638

1 176

1 134

 

Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn

3 105

2 453

2 142

1 987

1 779

1 435

1 168

1 110

1 289

1 040

847

804

 

Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì

3 335

2 601

2 268

2 101

2 338

1 848

1 396

1 337

1 695

1 339

1 012

969

b

Đường địa phương:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường tỉnh lộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang – Quốc lộ 32

2 576

2 035

1 777

1 649

1 475

1 191

970

920

1 098

886

721

685

 

Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang – Quốc lộ 32 đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô

2 128

1 702

1 490

1 383

1 219

996

812

772

907

741

605

574

2

Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ):

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng

2 128

1 702

1 490

1 383

1 219

996

812

772

907

741

605

574

 

Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng

1 680

1 361

1 193

1 109

962

796

651

618

716

592

484

460

3

Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An

2 576

2 035

1 777

1 649

1 475

1 191

970

920

1 098

886

721

685

 

Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà

2 128

1 702

1 490

1 383

1219

996

812

772

907

741

605

574

 

Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà

1 792

1 452

1 272

1 183

1 026

849

694

660

764

632

516

491

4

Đường tỉnh lộ 414C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại

1 568

1 270

1 113

1 035

898

743

607

578

668

553

452

430

 

Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ

1 344

1 102

968

900

769

645

528

503

573

480

393

374

5

Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ):

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ

3 024

2 389

2 087

1 935

1 733

1 398

1 138

1 081

1289

1040

847

804

Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt)

2 464

1971

1 725

1 602

1 411

1 154

941

894

1050

858

700

665

6

Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh – Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh

2 688

2 124

1 855

1 720

1 540

1 242

1 011

960

1145

924

753

714

Từ giáp xã Tản Lĩnh đến đường ĐT 414C

2 128

1 702

1 490

1 383

1 219

996

812

772

907

741

605

574

 

Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông

1 792

1 452

1 272

1 183

 

 

 

 

764

632

516

491

7

Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ km 0+00 đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh)

2 128

1 702

1 490

1 383

1219

996

812

772

907

741

605

574

 

Từ km 0+500 đến bãi rác Xuân Sơn – Tản Lĩnh

1 792

1 452

1 272

1 183

1 026

849

694

660

764

632

516

491

8

Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường ĐT 413 đến đường ĐT 414C

1 792

1 452

1 272

1 183

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 026

849

694

660

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

764

632

516

491

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

9

Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng

1 456

1 179

1 034

961

834

690

563

536

620

513

420

399

10

Đường tỉnh lộ 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài

2 128

1 702

1 490

1 383

1 219

996

812

772

907

741

605

574

II

Các tuyến đường khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài

1 540

1 247

1 093

1 016

882

729

596

568

668

553

452

430

12

Đường giao thông liên xã Tiên Phong – Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An

2 750

2 173

1 898

1 760

1 575

1 271

1 035

982

1 193

963

784

744

13

Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa

1 540

1 247

1 093

1 016

882

729

596

568

668

553

452

430

14

Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh)

1 540

1 247

1 093

1 016

882

729

596

568

668

553

452

430

15

Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa

1 540

1247

1 093

1 016

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

882

729

596

568

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

668

553

452

430

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

16

Đường từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi

1 540

1 247

1 093

1 016

882

729

596

568

668

553

452

430

17

Đường vào khu du lịch Ao Vua: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp khu du lịch Ao Vua

1 980

1 584

1 386

1 287

1 134

926

756

718

859

702

573

544

18

Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh

1 760

1 426

1 250

1 162

1 008

834

682

648

764

632

516

491

19

Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp Vườn Quốc gia

1 980

1 584

1 386

1 287

1 134

926

756

718

859

702

573

544

20

Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đê

1 540

1 247

1 093

1 016

882

729

596

568

735

608

497

473

Ngoài đê

1 400

1 134

994

924

802

663

542

516

668

553

452

430

21

Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32

2 576

2 035

1 777

1 649

1 475

1 191

970

920

1 098

886

721

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn

5 405

4 054

3 513

3 243

4 503

3 361

2 642

2 437

3 263

2 436

1 914

1766

 

Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa

5 175

3 881

3 364

2 743

4311

3 219

2 529

2 061

3 124

2 332

1 833

1 494

2

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên

4 370

3 321

2 884

2 666

3 503

2 614

2 054

1 896

2 538

1 894

1488

1 374

 

Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú

3 335

2 601

2 268

2 101

2 703

2 079

1755

1 648

1 958

1 507

1272

1 194

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỉnh lộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa

4 032

3 105

2 701

2 500

3 051

2318

2 015

1 863

2 270

1 725

1 499

1 386

 

Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị

3 248

2 533

2 209

2 046

2 632

2 025

1 709

1605

1 958

1 507

1 272

1 194

 

Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính

2 576

2 035

1 777

1 649

1 949

1 520

1 325

1 229

1 450

1 131

986

914

4

Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn

4 032

3 105

2 701

2 500

3 051

2318

2 015

1 863

2 270

1 725

1 499

1 386

 

Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng

3 136

2 446

2 132

1 976

2 373

1 827

1 590

1472

1 766

1 359

1 183

1 095

 

Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn

2 464

1 971

1 725

1 602

1 864

1 473

1 286

1 194

1 387

1 096

957

888

5

Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong

1 904

1 542

1 352

1 257

1 463

1 198

1 053

995

1 088

892

783

740

 

Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú

1 792

1 452

1 272

1 183

1364

1 121

974

926

1 015

834

725

689

 

Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31

1 568

1 270

1 113

1 035

1 186

949

830

771

883

706

618

574

6

Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh

2 576

2 035

1 777

1 649

1 949

1 520

1 325

1 229

1 450

1 131

986

914

7

Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường trong đê

2 128

1 702

1 490

1 383

1 609

1 271

1 111

1 030

1 342

1 060

925

859

+

Đoạn đường ngoài đê

1 900

1 520

1 330

1 235

1 437

1 135

992

920

1 198

946

826

767

8

Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương

2 912

2 300

2 009

1 864

2 339

1 801

1 520

1 426

1 740

1 340

1 131

1 061

9

Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú

2 576

2 035

1 777

1 649

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 949

1 520

1 325

1 229

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 450

1 131

986

914

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

10

Đường Liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến

1 904

1 542

1 352

1 257

1 463

1 198

1 053

995

1 088

892

783

740

11

Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh

2 576

2 035

1 777

1 649

1 949

1 520

1 325

1 229

1 450

1 131

986

914

12

Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi

3 600

2 772

2 412

2 232

3 050

2 320

2 014

1 863

2 270

1 725

1 499

1 386

13

Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động

1 680

1 361

1 193

1 109

1 268

1 073

926

878

943

798

689

653

14

Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực

2 576

2 035

1 777

1 649

1 949

1 520

1 325

1 229

1 450

1 131

986

914

15

Đường từ Quốc lộ 6 qua thôn Xuân Lĩnh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn

3 808

2 932

2 551

2 361

2 881

2 191

1 902

1 760

2 143

1 630

1 415

1 309

16

Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú

1 568

1 270

1 113

1 035

1 186

949

830

771

883

706

618

574

17

Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh

3 808

2 932

2 551

2 361

2 881

2 191

1 902

1 760

2 143

1 630

1 415

1 309

18

Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A

4 032

3 105

2 701

2 500

3 050

2 320

2 014

1 863

2 270

1 725

1 499

1 386

19

Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ

2 464

1 971

1 725

1 602

1 864

1 473

1 286

1 194

1 387

1 096

957

888

20

Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức

1 904

1 542

1352

1 257

1 463

1 198

1 053

995

1 088

892

783

740

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 cùa Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp

10 350

7 038

6 003

5 486

5 537

5 029

4 319

3 964

4 012

3 644

3 130

2 872

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng

6 944

5 000

4 305

3 958

3 715

3 573

3 098

2 860

2 764

2 658

2 305

2 128

 

Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ

5 040

3 780

3 276

3 024

2 822

2 701

2 356

2 185

2 100

2 010

1 754

1 626

2

Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà

8 512

5 958

5 107

4 682

4 554

4 258

3 675

3 382

3 388

3 168

2 734

2 517

3

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội

5 280

3 907

3 379

3 115

2 904

2 792

2 431

2 251

2 200

2 115

1 842

1 705

4

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng

4 180

3 177

2 759

2 550

2 402

2 270

1 984

1 843

1 820

1 720

1 504

1 396

5

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ

3 630

2 795

2 432

2 251

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 087

1 998

1 750

1 626

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 581

1 513

1 326

1 232

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

6

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu

2 640

2 086

1 822

1 690

1 612

1 491

1 310

1 221

1 221

1 129

993

925

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi

9 430

6 507

5 564

5 092

6 762

4 936

4 260

3 922

4 900

3 577

3 087

2 842

Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)

9 430

6 507

5 564

5 092

6 762

4 936

4 260

3 922

4 900

3 577

3 087

2 842

Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ

6 555

4 785

4 130

3 802

4 830

3 623

3 043

2 801

3 500

2 625

2 205

2 030

2

Quốc lộ 23 và Đường 23B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội

4 830

3 671

3 188

2 946

3 787

2 878

2 499

2310

2 744

2 085

1 811

1 674

Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La

4 600

3 496

3 036

2 806

3 188

2 486

1 912

1 796

2 310

1 802

1 386

1 302

Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội

6 555

4 785

4 130

3 802

4 830

3 623

3 043

2 801

3 500

2 625

2 205

2 030

3

Đường Võ Nguyên Giáp

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

4

Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3

6 555

4 785

4 130

3 802

4 830

3 623

3 043

2 801

3 500

2 625

2 205

2 030

5

Đường Võ Văn Kiệt

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

6

Đường Đông Hội (Từ quốc lộ 3 – ngã ba thôn Đông Hội đến đê Sông Đuống)

4 600

3 496

3 036

2 806

3 188

2 486

1 912

1 796

2 310

1 802

1 386

1 302

b

Đường địa phương

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

7

Đường Cổ Loa (Từ ngã ba Quốc lộ 3 – Ngã ba Đống Lủi đến cuối đường Cao Lỗ)

6 270

4 577

3 950

3 637

4 620

3 465

2 911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

8

Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)

6 270

4 577

3 950

3 637

4 620

3 465

2 911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

9

Đường Đản Dị: từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

10

Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

11

Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

12

Ga Đông Anh (Đoạn từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Ấp Tó)

6 270

4 577

3 950

3 637

4 620

3 465

2 911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

13

Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

14

Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

15

Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

16

Đường Vân Trì (Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ

4 620

3 511

3 049

2 818

3 622

2 753

2 390

2 210

2 744

2 085

1 811

1 674

17

Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi

3 740

2 880

2 506

2 319

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 680

2 064

1 742

1 635

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 030

1 563

1 320

1 238

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

18

Đào Duy Tùng

6 270

4 577

3 950

3 637

4 620

3 465

2911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

19

Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa

4 620

3 511

3 049

2 818

3 622

2 753

2 390

2 210

2 744

2 085

1 811

1 674

20

Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

21

Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

22

Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

23

Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

24

Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)

3 410

2 660

2 319

2 148

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 443

1 905

1 613

1 514

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 851

1 444

1 221

1 147

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

25

Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

8 140

5 698

4 884

4 477

5 180

3 830

3 210

2 951

3 924

2 902

2 432

2 235

26

Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ (Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê)

8 140

5 698

4 884

4 477

5 180

3 830

3 210

2 951

3 924

2 902

2 432

2 235

27

Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

28

Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

29

Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái

3 740

2 880

2 506

2319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

30

Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

31

Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng

6 270

4 577

3 950

3 637

4 620

3 465

2 911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

32

Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng)

6 270

4 577

3 950

3 637

4 620

3 465

2 911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

33

Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà)

6 270

4 577

3 950

3 637

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

4 620

3 465

2 911

2 680

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 500

2 625

2 205

2 030

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

34

Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong

3 960

3 049

2 653

2 455

2 864

2 134

1 802

1 691

2 170

1 617

1 365

1 281

35

Đưòng Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú)

3 960

3 049

2 653

2 455

2 864

2 134

1 802

1 691

2 170

1 617

1 365

1 281

36

Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng

8 140

5 698

4 884

4 477

5 180

3 830

3 210

2 951

3 924

2 902

2 432

2 235

37

Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ

4 950

3 713

3 218

2 970

3 881

2 911

2 522

2 329

2 940

2 205

1 911

1 764

38

Đường Nam Hồng (Từ ngã ba Quốc lộ 23b đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng – thôn Tằng My, xã Nam Hồng)

3 960

3 049

2 653

2 455

2 864

2 134

1 802

1 691

2 170

1 617

1 365

1 281

39

Đường Hải Bối (Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) đến đê Sông Hồng)

4 950

3 713

3 218

2 970

3 881

2 911

2 522

2 329

2 940

2 205

1 911

1 764

40

Đường Phương Trạch (Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) đến đê Sông Hồng)

3 740

2 880

2 506

2 319

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 680

2 064

1 742

1 635

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 030

1 563

1 320

1 238

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

41

Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du

4 620

3511

3 049

2 818

3 622

2 753

2 390

2 210

2 744

2 085

1 811

1 674

42

Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng)

4 620

3 511

3 049

2 818

3 622

2 753

2 390

2 210

2 744

2 085

1 811

1 674

43

Đường Bắc Hồng (Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

44

Đường Gia Lương (Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa)

6 270

4 577

3 950

3 606

4 620

3 465

2 911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

45

Đường Vân Nội (Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng)

4 620

3 511

3 049

2 818

3 622

2 753

2 390

2210

2 744

2 085

1 811

1 674

46

Đường Hoàng Sa

4 704

3 575

3 105

2 869

3 688

2 803

2 434

2 250

2 744

2 085

1 811

1 674

47

Đường Trường Sa

4 480

3 405

2 957

2 733

3 105

2 421

1 863

1 749

2 310

1 802

1 386

1 302

48

Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

6 670

4 802

4 135

3 802

4 669

3 362

2 895

2 661

3 780

2 822

2 218

1 714

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng

11 730

7 859

6 686

6 100

5 644

5405

4 347

3 912

4 090

3 917

3 150

2 835

2

Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy

14 300

9 152

7 722

7 150

6415

6 120

5 322

4 791

4 860

4 637

4 032

3 629

 

Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy

9 240

6 376

5 452

4 990

5 037

4 058

3 992

3 326

3 816

3 074

3 024

2 520

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng đến đê tả Đáy

6 496

4 677

4 028

3 703

4 124

2 886

2 062

1 856

3 068

2 148

1 534

1 381

 

Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy

4 704

3 575

3 105

2 869

3 387

2 574

1 719

1472

2 520

1 915

1 279

1 095

 

Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai

3 584

2 796

2 437

2 258

2 316

1 667

1 407

1 319

1 723

1 240

1 047

982

2

Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng

8 064

5 645

4 838

4 435

4 528

3 597

3 350

2 088

3 369

2 677

2 492

1 553

3

Đường tỉnh lộ 423

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy

6 944

5 000

4 305

3 958

4 408

3 086

2 204

1 984

3 280

2 296

1 640

1 476

 

Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

5 152

3 864

3 349

3 091

3 852

2 928

1 960

1 680

2 865

2 179

1 458

1 250

4

Đường Sơn Đồng – Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy)

8 736

6 115

5 242

4 838

4 906

3 898

3 629

2 957

3 650

2 900

2 700

2 200

5

Đường Tiền Yên – Lại Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng

4 368

3 320

2 883

2 664

2 822

2 173

1 452

1 384

2 100

1 617

1 080

1 030

 

Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum

6 944

5 000

4 305

3 958

4 408

3 086

2 204

1 984

3 280

2 296

1 640

1 476

6

Đường Lại Yên – An Khánh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh)

7 392

5 248

4 509

4 140

4 482

3 137

2 240

2 016

3 335

2 334

1 667

1 500

7

Đường Cầu Khum – Vân Canh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến giáp xã Vân Canh)

8 736

6 115

5 242

4 838

4 906

3 898

3 629

2 957

3 650

2 900

2 700

2 200

8

Đường ven đê Tả Đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bên Đồng

5 280

3 907

3 379

3 115

3 947

2 961

1 978

1 694

2 990

2 243

1 498

1 283

 

Bên Bãi

4 730

3 548

3 075

2 838

3 696

2 809

1 876

1 606

2 800

2 128

1 421

1 217

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tỉnh: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh

4 485

3 409

2 960

2 736

3 478

2 643

2 261

2 086

2 520

1 915

1 638

1 512

Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm

4 025

3 099

2 697

2 496

3 091

2 371

2 009

1 855

2 240

1 718

1 456

1 344

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ trung tâm hành chính huyện đi thôn Yên Vinh

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

2

Đường trục chính huyện Mê Linh (Từ đường Võ Văn Kiệt đến Quốc lộ 2)

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

3

Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23

5 040

3 780

3 276

3 024

3 951

2 964

2 568

2 371

2 940

2 205

1 911

1 764

4

Tỉnh lộ 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt

3 920

3 018

2 626

2 430

3 011

2 309

1 957

1 807

2 240

1 718

1 456

1 344

Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng

3 920

3 018

2 626

2 430

3 011

2 309

1 957

1 807

2 240

1 718

1 456

1 344

Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)

3 920

3 018

2 626

2 430

3 011

2 309

1 957

1 807

2 240

1 718

1 456

1 344

5

Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm.

3 696

2 846

2 476

2 292

2 822

2 173

1 835

1 721

2 100

1 617

1 365

1 281

6

Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà

3 696

2 846

2 476

2 292

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 822

2 173

1 835

1 721

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 100

1 617

1 365

1 281

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

7

Tỉnh lộ 308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc

2 576

2 035

1 777

1 649

1 976

1 548

1 285

1 205

1 470

1 152

956

897

Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập

2 352

1 882

1 646

1 529

1 693

1 332

1 151

1 067

1 260

991

857

794

c

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)

4 290

3 260

2 831

2 617

3 326

2 528

2 163

1 995

2 520

1 915

1 638

1 512

9

Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói

3 850

2 965

2 580

2 387

2 957

2 268

1 922

1 774

2 240

1 718

1 456

1 344

10

Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa

3 630

2 795

2 432

2 251

2 772

2 134

1 802

1 691

2 100

1 617

1 365

1 281

11

Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ

2 860

2 259

1 973

1 830

2 218

1 708

1 441

1 353

1 680

1 294

1 092

1 025

12

Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2

2 310

1 848

1 617

1 502

1 663

1 308

1 131

1 048

1 260

991

857

794

13

Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc

2 310

1 848

1 617

1 502

1 663

1 308

1 131

1 048

1 260

991

857

794

14

Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà

2 310

1 848

1 617

1 502

1 663

1 308

1 131

1 048

1 260

991

857

794

15

Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh

2 310

1 848

1 617

1 502

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 663

1 308

1 131

1 048

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 260

991

857

794

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

16

Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh

2 310

1 848

1 617

1 502

1 663

1 308

1 131

1 048

1 260

991

857

794

17

Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm

2 970

2 346

2 049

1 901

2 303

1 774

1 497

1 405

1 745

1 344

1 134

1 064

18

Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên

2 310

1 848

1 617

1 502

1 663

1 308

1 131

1 048

1 260

991

857

794

19

Đoạn từ chợ Yên Thị đến UBND xã Tiến Thịnh

1 870

1 515

1 328

1 234

1 386

1 095

961

906

1 050

829

728

687

20

Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312

2 600

2 054

1 794

1 664

2 016

1 553

1 310

1 230

1 680

1 294

1 092

1 025

21

Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà

1 700

1 377

1 207

1 122

1 260

995

874

824

1 050

829

728

687

22

Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà

2 600

2 054

1 794

1664

2 016

1 553

1 310

1 230

1 680

1 294

1 092

1 025

23

Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên

1 870

1 515

1 328

1 234

1 386

1 095

961

906

1 050

829

728

687

24

Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan

1 870

1 515

1 328

1 234

1 386

1 095

961

906

1 050

829

728

687

25

Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt

1 870

1 515

1 328

1 234

1 386

1 095

961

906

1 050

829

728

687

26

Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh

1 870

1 515

1 328

1 234

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 386

1 095

961

906

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 050

829

728

687

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

27

Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh đến giáp Đường 308

1 870

1 515

1 328

1 234

1 386

1 095

961

906

1 050

829

728

687

28

Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

29

Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

30

Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

924

801

712

668

Đoạn đường ngoài đê

1 400

1 134

994

924

1 008

874

776

728

840

728

647

607

31

Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

32

Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

33

Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

34

Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

35

Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

36

Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

1 540

1 247

1 093

1 016

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 109

961

854

801

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

840

728

647

607

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

37

Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa

1 430

1 158

1 015

944

878

721

640

601

665

546

485

455

38

Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa

1 430

1 158

1 015

944

878

721

640

601

665

546

485

455

39

Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa

1 430

1 158

1 015

944

878

721

640

601

665

546

485

455

40

Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa

1 430

1 158

1 015

944

878

721

640

601

665

546

485

455

41

Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên

1 430

1 158

1 015

944

878

721

640

601

665

546

485

455

42

Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan

1 100

902

792

737

739

592

517

481

560

448

392

364

43

Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà

1 540

1 247

1 093

1 016

1 109

961

854

801

840

728

647

607

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 cùa Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú

2 645

2 090

1 825

1 693

1 362

1 126

986

930

987

816

714

674

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm

3 024

2 389

2 087

1 935

2 258

1 749

1 467

1 378

1 680

1 302

1 092

1 025

 

Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

2 464

1 971

1 725

1 602

1 269

1 062

932

880

944

790

693

655

2

Đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn

2 688

2 124

1 855

1720

1 384

1 158

1 016

961

1 030

862

756

715

 

Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến

2 240

1 792

1 568

1 456

1 154

978

859

813

858

727

639

605

3

Đường 424

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến

2 688

2 124

1 855

1 720

1 384

1 158

1 016

961

1 030

862

756

715

 

Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

2 128

1 702

1 490

1 383

1 095

928

816

773

815

691

607

575

4

Đường Đại Hưng – Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến.

1 600

1 296

1 136

1 056

839

721

634

602

686

589

519

492

5

Đường Đại Nghĩa – An Phú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh

1 792

1 452

1 272

1 183

922

792

697

661

768

660

581

551

 

Đoạn từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh đến đường Hồ Chí Minh

1 600

1 296

1 136

1 056

839

721

634

602

686

589

519

492

6

Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến – An Tiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

1 320

1 082

950

737

763

686

609

572

636

572

508

476

 

Đoạn đường ngoài đê

1 200

984

864

670

694

624

554

520

578

520

462

433

+

Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

1 320

1 082

950

737

763

686

609

572

636

572

508

476

 

Đoạn đường ngoài đê

1 200

984

864

670

694

624

554

520

578

520

462

433

7

Đường An Mỹ – Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm.

2 128

1 702

1 490

1 383

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 095

928

816

773

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

815

691

607

575

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

8

Đường đê đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

1 573

1 274

1 117

1 038

839

721

634

602

686

589

519

492

 

Đoạn đường ngoài đê

1 430

1 158

1 015

944

826

744

661

619

657

591

526

492

+

Đoạn đi xã Vạn Kim đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

1 430

1 158

1 015

944

826

744

661

619

657

591

526

492

 

Đoạn đường ngoài đê

1 300

1 053

923

858

751

676

601

563

626

563

501

469

+

Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

1 573

1 274

1 117

1 038

839

721

634

602

686

589

519

492

 

Đoạn đường ngoài đê

1 430

1 158

1 015

944

826

744

661

619

657

591

526

492

+

Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

1 430

1 158

1 015

944

826

744

661

619

657

591

526

492

 

Đoạn đường ngoài đê

1 300

1 053

923

858

751

676

601

563

626

563

501

469

9

Đường Đại Nghĩa – An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến.

1 600

1 296

1 136

1 056

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

839

721

634

602

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

686

589

519

492

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

10

Đường 425: Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ

2 688

2 124

1 855

1 720

1 384

1 158

1 016

961

1 030

862

756

715

11

Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế

1 430

1 158

1 015

944

826

744

661

619

657

591

526

492

12

Đường từ cầu Phùng Xá đến UBND xã Phùng Xá

1 430

1 158

1 015

944

826

744

661

619

657

591

526

492

13

Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm

2 128

1 702

1 490

1 383

1 095

928

816

773

815

691

607

575

14

Đường 419 đi xã Đồng Tâm: Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm

2 688

2 124

1 855

1 720

1 384

1 158

1 016

961

1 030

862

756

715

15

Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai

1 600

1 296

1 136

1 056

839

721

634

602

686

589

519

492

16

Đường từ đầu đường 419 đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức

2 128

1 702

1 490

1 383

1 095

928

816

773

815

691

607

575

17

Đường từ đầu đường 419 đến chợ Sêu – xã Đại Hưng

2 128

1 702

1 490

1 383

1 095

928

816

773

815

691

607

575

18

Đường Tam Chúc – Khả Phong: Đoạn qua xã Hương Sơn

1 573

1 274

1 117

1 038

839

721

634

602

686

589

519

492

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

– Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

4 945

3 709

3 214

2 967

4 140

3 146

2 691

2 484

3 000

2 280

1 950

1 800

 

+ Phía đi qua đường tầu

3 795

2 922

2 543

2 353

3 105

2 392

2 019

1 895

2 250

1 733

1 463

1 373

2

Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

3 795

2 922

2 543

2 353

3 105

2 392

2 019

1 895

2 250

1 733

1 463

1 373

 

+ Phía đi qua đường tầu

3 105

2 453

2 142

1  987

2 588

2 019

1 682

1 579

1 875

1 463

1 219

1 144

3

Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

3 105

2 453

2 142

1 987

2 588

2 019

1 682

1 579

1 875

1 463

1 219

1 144

 

+ Phía đi qua đường tầu

2 530

2 024

1 771

1 645

2 070

1 656

1 408

1 304

1 500

1 200

1 020

945

4

Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường cao tốc)

3 105

2 453

2 142

1 987

2 588

2 019

1 682

1 579

1 875

1 463

1 219

1 144

b

Đường địa phương

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

– Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh)

3 024

2 389

2 087

1 935

2 520

1 967

1 639

1 538

1 875

1 463

1 219

1 144

1.2

– Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc)

2 464

1 971

1 725

1 602

2 016

1 613

1 371

1 270

1 500

1 200

1 020

945

1.3

– Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hòa)

2 128

1 702

1 490

1 383

1 742

1 393

1 184

1 096

1 295

1 036

881

816

2

Đường 428 a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Phú Yên (từ cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hòa

2 464

1 971

1 725

1 602

2 016

1 613

1 371

1 270

1 500

1 200

1 020

945

3

Đường 428 b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

– Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến)

2 128

1 702

1 490

1 383

1 742

1 393

1 184

1 096

1 295

1 036

881

816

3.2

– Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân)

1 904

1 542

1 352

1 257

1 512

1 235

1 008

959

1 125

919

750

713

3.3

– Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thủy đến giáp đê Sông Hồng)

1 568

1 270

1 113

1 035

1 176

1 045

927

869

875

778

690

647

3.4

– Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thủy đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân)

1 344

1 102

968

900

1 008

907

806

757

750

675

600

563

3.5

– Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam)

1 120

918

806

750

840

756

672

631

625

563

500

469

c

Đường liên xã

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

– Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi)

1 540

1 247

1 093

1 016

1 155

1 026

911

854

875

778

690

647

2

– Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phượng Dực)

1 320

1 082

950

884

990

891

792

744

750

675

600

563

3

– Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ)

1 100

902

792

737

825

743

660

619

625

563

500

469

4

– Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng)

1 540

1 247

1 093

1 016

1 155

1 026

911

854

875

778

690

647

5

– Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều)

1 540

1 247

1 093

1 016

1 155

1 026

911

854

875

778

690

647

6

– Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân)

1 540

1 247

1 093

1 016

1 155

1 026

911

854

875

778

690

647

7

– Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ)

1 540

1 247

1 093

1 016

1 155

1 026

911

854

875

778

690

647

8

– Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng)

1 100

902

792

737

825

743

660

619

625

563

500

469

9

– Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc)

1 320

1 082

950

884

990

891

792

744

750

675

600

563

10

– Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429)

1 320

1 082

950

884

990

891

792

744

750

675

600

563

11

– Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Khai Thái)

1 870

1 515

1 328

1 234

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 485

1 213

990

942

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 125

919

750

713

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

12

– Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng)

990

812

713

663

744

668

594

557

563

506

450

422

13

– Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ)

990

812

713

663

744

668

594

557

563

506

450

422

14

– Đoạn đường Quang Trung (Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng)

2 860

2 259

1 973

1 830

2 147

1 859

1 645

1 537

1 626

1 408

1 246

1 165

15

– Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp thị trấn Phú Minh đến hết xã Văn Nhân)

2 310

1 848

1 617

1 502

1 734

1 520

1 348

1 261

1 314

1 152

1 021

955

16

– Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung)

1 760

1 426

1 250

1 162

1 321

1 173

1 042

976

1 001

889

789

739

17

Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)

2 970

2 346

2 049

1 901

2 475

1 932

1 609

1 510

1 875

1 463

1 219

1 144



 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

1

Đường quốc lộ 32

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

 

Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây

6 095

4 449

3 840

3 535

3 671

2 790

2 386

2 202

2 660

2 022

1 729

1 596

2

Đường tỉnh lộ 417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú

2 688

2 124

1 855

1 720

2 070

1 655

1 345

1 262

1 540

1 232

1 001

939

 

Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn

2 240

1 792

1 568

1 456

1 693

1 332

1 151

1 067

1 260

991

857

794

3

Đường tỉnh lộ 418:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch

4 256

3 235

2 809

2 596

3 154

2 398

2 019

1 893

2 347

1 784

1 503

1 409

 

Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây

3 248

2 533

2 209

2 046

2 501

1 976

1 602

1 501

1 861

1 470

1 192

1 117

4

Đường tỉnh lộ 421

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

3 808

2 932

2 551

2 361

2 822

2 173

1 835

1 721

2 100

1 617

1 365

1 281

5

Đường tỉnh lộ 420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Liên Hiệp:

2 240

1 792

1 568

1 456

1 693

1 332

1 151

1 067

1 260

991

857

794

6

Đường giao thông khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường từ Đập tràn đến phía tây Cầu Phùng

2 640

2 086

1 822

1 690

2 033

1 626

1 321

1 240

1 540

1 232

1 001

939

b

Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp đình Thượng Hiệp

3 740

2 880

2 506

2 319

2 772

2 134

1 802

1 691

2 100

1 617

1 365

1 281

c

Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận

2 970

2 346

2 049

1 901

2 287

1 829

1486

1 395

1 733

1 386

1 126

1 056

d

Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 772

2 134

1 802

1 691

2 100

1 617

1 365

1 281

đ

Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp

2 750

2 173

1 898

1 760

2 118

1 694

1 376

1 291

1 604

1 283

1 043

978

e

Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Trong đê

2 200

1 760

1 540

1 430

1 663

1 308

1 131

1 048

1 386

1 090

943

873

 

Ngoài đê

2 000

1 600

1400

1 300

1 512

1 189

1 028

953

1 260

991

857

794

g

Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn

3 740

2 880

2 506

2319

2 772

2 134

1 802

1 691

2 100

1 617

1 365

1 281

7

Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đê

2 200

1 760

1 540

1 430

1 663

1 308

1 131

1 048

1 386

1 090

943

873

 

Ngoài đê

2 000

1 600

1 400

1 300

1 512

1 189

1 028

953

1 260

991

857

794

8

Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng

3 808

2 932

2 551

2 361

2 822

2 173

1 835

1 721

2 100

1 617

1 365

1 281

9

Đường Phúc Hòa – Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa

3 808

2 932

2 551

2 361

2 822

2 173

1 835

1 721

2 100

1 617

1 365

1 281

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ:

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đại Lộ Thăng Long:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai

7 480

5 311

4 563

4 189

5 359

3 913

3 377

3 109

4 060

2 964

2 558

2 355

1.2

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai

6 050

4 417

3 812

3 509

4 250

3 188

2 763

2 550

3 220

2 415

2 093

1 932

2

Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai

4 715

3 583

3 112

2 876

3 671

2 800

2 386

2 202

2 660

2 029

1 729

1 596

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai

2 530

1 999

1 746

1 619

1 940

1 580

1262

1 184

1 470

1 197

956

897

2

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên

2 530

1 999

1 746

1 619

1 940

1 580

1 262

1 184

1 470

1 197

956

897

3

Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm

3 520

2 746

2 394

2 218

2 753

2 120

1 790

1 680

2 086

1 606

1 356

1 272

3.2

Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát

2 750

2 173

1 898

1 760

2 110

1 717

1 372

1 287

1 598

1 301

1 039

975

4

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán)

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

4.1

Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu

2 530

1 999

1 746

1 619

1 940

1 580

1 262

1 184

1 470

1 197

956

897

4.2

Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán)

2 860

2 259

1 973

1 830

2 218

1 774

1 441

1 353

1 680

1 344

1 092

1 025

5

Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát

4 510

3 428

2 977

2 751

3 511

2 679

2 283

2 107

2 660

2 029

1 729

1 596

6

Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai

6 160

4 497

3 881

3 573

4 818

3 582

2 937

2 584

3 650

2 714

2 225

1 958

7

Đoạn từ giáp đường 421B đến Công an huyện Quốc Oai

6 050

4 417

3 812

3 509

4 250

3 188

2 763

2 550

3 220

2 415

2 093

1 932

8

Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương

5 040

3 780

3 276

3 024

3 923

2 953

2 512

2 316

2 920

2 198

1 869

1 723

9

Đường 421 A (đê 46 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đường trong đê

4 592

3 490

3 031

2 801

3 575

2 727

2 324

2 145

2 979

2 272

1 936

1 788

+

Đường ngoài đê

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 435

2 075

1 915

2 660

2 029

1 729

1 596

9.2

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đường trong đê

4 592

3 490

3 031

2 801

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 575

2 727

2 324

2 145

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 979

2 272

1 936

1 788

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

+

Đường ngoài đê

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 435

2 075

1 915

2 660

2 029

1 729

1 596

10

Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 – ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường Bắc – Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán đến ngã 4 vòng xuyến – đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai

6 000

4 380

3 780

3 480

4 215

3 161

2 740

2 529

3 193

2 395

2 076

1 916

+

Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến cầu Thạch Thán (Máng 7)

4 592

3 490

3 031

2 801

3 575

2 727

2 324

2 145

2 660

2 029

1 729

1 596

10.2

Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống

3 920

3 018

2 626

2 430

3 011

2 313

1 957

1 807

2 240

1 721

1 456

1 344

10.3

Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)

3 248

2 533

 2 209

2 046

2 540

1 956

1 652

1 550

1 890

1455

1 229

1 153

10.4

Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)

2 464

1 971

1 725

1 602

1 882

1 467

1 279

1 185

1 400

1 092

952

882

11

Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) đến Cây xăng Sài Khê

3 248

2 533

2 209

2 046

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 540

1 956

1 652

1 550

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 890

1 455

1 229

1 153

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

11.2

Đoạn giáp cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B

3 920

3 018

2 626

2 430

3 011

2 313

1 957

1 807

2 240

1 721

1 456

1 344

12

Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

2 800

2 212

1 932

1 792

2 148

1 748

1 397

1 310

1 598

1 301

1 039

975

13

Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai

3 808

2 932

2 551

2 361

3 006

2 448

1 956

1 835

2 237

1 822

1 455

1 365

14

Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)

2 576

2 035

1 777

1 649

1 976

1 608

1 285

1 205

1 470

1 197

956

897

14.2

Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai

2 240

1 792

1 568

1 456

1 693

1 383

1 151

1 073

1 260

1 029

857

798

15

Đường Bắc – Nam từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu

6 000

4 380

3 780

3 480

4215

3 161

2 740

2 529

3 193

2 395

2 076

1 916

16

Đường Phú Quốc

6 600

4 752

4 092

3 762

5 174

3 777

3 022

2 642

3 920

2 862

2 289

2 002

17

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch

2 530

1 999

1746

1 619

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 940

1 580

1 262

1 184

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 470

1 197

956

897

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

18

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa

2 530

1 999

1 746

1 619

1 940

1 580

1 262

1 184

1 470

1 197

956

897

19

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu

2 530

1 999

1 746

1 619

1 940

1 580

1 262

1 184

1 470

1 197

956

897

19.2

Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây

2 090

1 672

1 463

1 359

1 109

998

887

832

840

756

672

630

20

Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc – Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát

4 715

3 583

3 112

2 876

3 671

2 800

2 386

2 202

2 660

2 029

1729

1 596


 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân)

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

Đoạn qua xã Mai Đường, Quang Tiến, Thanh Xuân

4 370

3 321

2 884

2 666

3 381

2 524

1 983

1 532

2 450

1 829

1 437

1 110

Đoạn qua xã Tiên Dược

4 600

3 496

3 036

2 806

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

2

Quốc lộ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân

5 175

3 881

3 364

3 105

4 076

3 043

2 391

1 848

2 953

2 205

1 733

1 339

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh

5 290

3 968

3 439

3 174

4 260

3 181

2 499

1 931

3 087

2 305

1 811

1 399

Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài

4 600

3 496

3 036

2 806

3 623

2 705

2 125

1 642

2 625

1 960

1 540

1 190

3

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ

5 750

4 255

3 680

3 393

4 631

3 411

2 675

2 063

3 355

2 472

1 938

1 495

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh

7 245

5 141

4 416

4 060

5 023

3 751

2 946

2 277

3 640

2 718

2 135

1 650

4

Võ Nguyên Giáp

4 370

3 321

2 884

2 666

3 381

2 524

1 983

1 532

2 450

1 829

1 437

1 110

5

Võ Văn Kiệt

4 370

3 321

2 884

2 666

3 381

2 524

1 983

1 532

2 450

1 829

1 437

1 110

6

Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp

4 370

3 321

2 884

2 666

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 381

2 524

1 983

1 532

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 450

1 829

1 437

1 110

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 946

2 258

1 781

1 379

2 231

1 710

1 349

1 045

7

Đường 131 – Hiền Ninh

3 190

2 488

2 169

2 010

2 402

1 756

1 386

1 155

1 820

1 330

1 050

875

8

Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá

3 740

2 880

2 506

2 319

2 946

2 258

1 781

1 379

2 231

1 710

1 349

1 045

9

Đường 35 đi Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Bắc Sơn

3 080

2 402

2 094

1 940

1 848

1 351

1 067

889

1 400

1 023

808

673

Đoạn qua xã Hồng kỳ

3 740

2 880

2 506

2 319

2 946

2 258

1 781

1 379

2 231

1 710

1 349

1 045

10

Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ

3 080

2 402

2 094

1 940

1 848

1 351

1 067

889

1 400

1 023

808

673

11

Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

12

Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

13

Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú

3 190

2 488

2 169

2 010

2 402

1 756

1 386

1 155

1 820

1 330

1 050

875

14

Đường Phù Lỗ – Đò Lo (đường 16)

4 950

3 713

3 218

2 970

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 898

2 911

2 287

1 768

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 953

2 205

1 733

1 339

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

15

Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 946

2 258

1 781

1 379

2 231

1 710

1 349

1 045

16

Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

17

Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 – 418 – Xuân Tinh

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

18

Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá

4 500

3 375

2 925

2 700

3 544

2 646

2 079

1 607

2 953

2 205

1 733

1 339

19

Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

20

Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

21

Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16

1 700

1 500

1 300

1 100

1 054

930

806

682

986

870

754

638

22

Đường từ ngã ba chợ Chấu – Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên

1 400

1 200

1 000

800

868

744

620

496

812

696

580

464

23

Đường từ ngã ba Đô Lương – Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên

1400

1 200

1 000

800

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

868

744

620

496

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

812

696

580

464

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

24

Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa

3 740

2 880

2 506

2 319

2 946

2 258

1 781

1 379

2 231

1 710

1 349

1 045

25

Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

26

Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí – Xuân Hòa

1 500

1 170

1 020

943

930

725

632

585

870

679

592

547

27

Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng

2 900

2 262

1 972

1 827

2 184

1 596

1 260

1 050

1 820

1 330

1 050

875

28

Núi Đôi – Thá

6 050

4 417

3 812

3 509

4 556

3 116

2 435

2 016

3 452

2 361

1 845

1 528

29

Quốc lộ 3 – Cầu Vát

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

30

Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ)

4 950

3 713

3 218

2 970

3 898

2 911

2 287

1 768

2 953

2 205

1 733

1 339

31

Tỉnh lộ 35

5 040

3 780

3 276

3 024

3 969

2 964

2 328

1 800

2 953

2 205

1 733

1 339

32

Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí

1 500

1 170

1 020

943

930

725

632

585

870

679

592

547

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIẢ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM – THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đt thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường quc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm

6 095

4 449

3 840

3 535

2 475

1 939

1 682

1 580

1 793

1 405

1 219

1 145

 

Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn

9 200

6 072

4 485

4 140

3 864

2 937

2 512

2 318

2 800

2 128

1 820

1 680

2

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Viện 5 đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm

9 890

6 527

4 600

4 198

4 154

3 157

2 576

2 351

3 010

2 288

1 867

1 703

 

Đường Trung Sơn Trầm

7 130

5 134

4 421

4 064

2 995

2 483

2 476

2 276

2 170

1 799

1 794

1 649

 

Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc

5 175

3 881

3 364

3 105

2 101

1 692

1 474

1 388

1 522

1 226

1 068

1 006

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cổng Ô

5 830

4 256

3 673

3 381

2 367

1 855

1 609

1 511

1 793

1 405

1 219

1 145

2

Đường Đền Và

3 850

2 965

2 580

2 387

1 563

1 291

1 131

1 067

1 184

979

856

808

3

Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây

4 840

3 630

3 146

2 904

1 965

1 582

1 378

1 298

1 489

1 198

1 045

983

4

Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn

3 300

2 574

2 244

2 079

1 371

1 147

1 005

950

1 038

869

762

720

5

Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn

3 300

2 574

2 244

2 079

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 371

1 147

1 005

950

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 038

869

762

720

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

6

Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây

4 620

3 511

3 049

2 818

1 876

1 530

1 337

1 260

1 421

1 159

1 012

954

7

Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông

3 740

2 880

2 506

2 319

1 518

1 255

1 098

1 036

1 150

951

832

785

8

Đường tránh Quốc lộ 32

6 741

4 450

3 033

2 360

2 574

1 699

1 158

901

2 145

1 416

965

751

 

Đoạn qua phường Trung Hưng

6 270

4 577

3 950

3 637

2 545

1 994

1 731

1 626

1 928

1 511

1 312

1 231

 

Đoạn qua xã Thanh Mỹ

3 960

3 049

2 653

2 455

1 608

1 329

1 163

1 098

1 218

1 007

881

831

 

Đoạn qua xã Đường Lâm

4 290

3 260

2 831

2 617

1 741

1 421

1 241

1 169

1 319

1 076

940

886

9

Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân

3 630

2 795

2 432

2 251

1 474

1 218

1 066

1 007

1 116

923

808

762

10

Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10

3 630

2 795

2 432

2 251

1 474

1 218

1 066

1 007

1 116

923

808

762

 

Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916

3 300

2 541

2 211

2 046

1 340

1 107

969

915

1 116

923

808

762

11

Phố Tiền Huân

4 950

3 713

3 218

2 970

2 010

1 618

1 410

1 328

1 522

1 226

1 068

1 006

12

Phù Sa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đính Phù Sa

4 950

3 713

3 218

2 970

2 010

1 618

1 410

1 328

1 674

1 349

1 175

1 107

 

Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà

4 500

3 375

2 925

2 700

1 827

1 471

1 282

1 207

1 522

1 226

1 068

1 006

13

Vân Gia

4 950

3 713

3 218

2 970

2 010

1 618

1 410

1 328

1 522

1 226

1 068

1 006

14

Viên Sơn – Sen Chiểu

5 300

3 869

3 339

3 074

2 152

1 686

1 463

1 374

1 793

1 405

1 219

1 145

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường Quốc Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1.1

Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc đến hết xã Hạ Bằng

6 050

4 417

3 812

3 509

4 657

3 493

2 329

2 097

3 528

2 646

1764

1 588

1.2

Đoạn địa phận xã Thạch Hòa

5 060

3 795

3 289

3 036

4 074

3 087

2 097

1 922

3 087

2 338

1 588

1 456

1.3

Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình

3 740

2 880

2 506

2 319

2 911

2 272

1 630

1 572

2 205

1 721

1235

1 191

 

Đoạn qua xã Yên Bình

2 970

2 346

2 049

1 901

2 329

1 862

1 397

1 340

1 764

1 411

1 058

1 015

2

Đường Quốc lộ 21A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)

4 600

3 496

3 036

2 806

3 551

2 769

1 988

1 816

2 573

2 007

1 441

1 316

2.2

Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất

4 370

3 321

2 884

2 666

3 348

2 677

1 826

1 730

2 426

1 940

1 323

1 253

3

Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng)

4 600

3 496

3 036

2 806

3 551

2 769

1 988

1 816

2 573

2 007

1 441

1 316

b

Tỉnh Lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường tỉnh lộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng

3 248

2 533

2 209

2 046

2 489

2 042

1 398

1 327

1 851

1 519

1 040

988

1.2

Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim

4 256

3 235

2 809

2 596

3 260

2 607

1 779

1 684

2 426

1 940

1 323

1 253

1.3

Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Chàng Sơn

4 480

3 405

2 957

2 733

3 459

2 697

1 936

1 768

2 573

2 007

1 441

1 316

1.4

Từ giáp xã Chàng Sơn đến cuối xã Bình Phú

5 040

3 780

3 276

3 024

3 951

2 992

2 032

1 863

2 940

2 226

1 512

1 386

1.5

Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai

6 160

4 497

3 881

3 573

4 742

3 556

2 371

2 135

3 528

2 646

1 764

1 588

2

Đường 420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên

4 480

3 405

2 957

2 733

3 459

2 697

1 936

1 768

2 573

2 007

1 441

1 316

Đoạn qua xã Kim Quan

3 808

2 932

2 551

2 361

2 964

2 313

1 660

1 600

2 205

1 721

1 235

1 191

2.2

Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải

3 024

2 389

2 087

1 935

2 371

1 896

1 422

1 364

1764

1 411

1 058

1 015

Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ

2 912

2 300

2 009

1 864

2 258

1 807

1 355

1 298

1 680

1 344

1 008

966

3

Đường 446

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3.1

Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

2 240

1 792

1 568

1 456

1 613

1 434

1 272

1 192

1 200

1 067

946

886

3.2

Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình

1 568

1 270

1 113

1 035

1 129

1 016

903

847

840

756

672

630

3.3

Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung

1 232

1 010

887

825

847

762

678

636

630

567

504

473

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh của đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên

2 576

2 035

1 777

1 649

1 693

1 383

1 129

1 073

1 260

1 029

840

798

Đoạn quạ xã Lại Thượng

2 240

1 792

1 568

1 456

1 613

1 434

1 272

1 192

1 200

1 067

946

886

Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long

3 472

2 708

2 361

2 187

2 568

2 055

1 541

1 477

1 911

1 529

1 147

1 099

1.2

Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)

3 472

2 708

2 361

2 187

2 568

2 055

1 541

1 477

1 911

1 529

1 147

1 099

1.3

Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

Đoan từ đường 419 qua xã Thạch Xá

4 480

3 405

2 957

2 733

3 459

2 697

1 936

1 768

2 573

2 007

1 441

1 316

Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng

3 808

2 932

2 551

2 361

2 964

2 313

1 660

1 600

2 205

1 721

1 235

1 191

1.4

Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng

4 480

3 405

2 957

2 733

3 459

2 697

1 936

1 768

2 573

2 007

1 441

1 316

1.5

Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn

3 808

2 932

2 551

2 361

2 964

2 313

1 660

1 600

2 205

1 721

1 235

1 191

2

Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu)

4 368

3 320

2 883

2 664

3 387

2 653

1 807

1 749

2 520

1 974

1 344

1 302

3

Đường nhánh của đường 446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã Tiến Xuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia

1 792

1 452

1 272

1 183

1 394

1 145

828

802

1 038

852

616

597

Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới

1 792

1 452

1 272

1 183

1 394

1 145

828

802

1 038

852

616

597

3.2

Xã Yên Bình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch)

1 344

1 102

968

900

1 046

869

629

610

778

647

468

454

Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo đài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)

1 568

1 270

1 113

1 035

1 129

1 016

903

847

840

756

672

630

Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài

1 120

918

806

750

564

508

451

423

420

378

336

315

3.3

Xã Yên Trung:

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài

1 120

918

806

750

564

508

451

423

420

378

336

315

4

Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

3 740

2 880

2 506

2 319

2 911

2 272

1 630

1 572

2 205

1 721

1 235

1 191

5

Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan

3 472

2 708

2 361

2 187

2 568

2 055

1 541

1 477

1 911

1 529

1 147

1 099

6

Đường cao tốc Hòa lạc – Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung)

3 024

2 389

2 087

1 935

2 371

1 896

1 422

1 364

1 764

1 411

1 058

1 015

7

Đường Thạch Xá – Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu)

4 480

3 405

2 957

2 733

3 459

2 697

1 936

1 768

2 573

2 007

1 441

1 316

8

Đường nối đường 419 – Kim Quan – Cần Kiệm – đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan)

3 472

2 708

2 361

2 187

2 568

2 055

1 541

1 477

1 911

1 529

1 147

1 099

9

Đường 19: Hữu Bằng – Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng)

4 368

3 320

2 883

2 664

3 387

2 653

1 807

1 749

2 520

1 974

1 344

1 302

10

Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá)

3 472

2 708

2 361

2 187

2 568

2 055

1 541

1 477

1 911

1 529

1 147

1 099

11

Đường nối Hạ Bằng – Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã)

3 472

2 708

2 361

2 187

2 568

2 055

1 541

1 477

1 911

1 529

1 147

1 099



 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phHà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài

7 590

5 389

4 630

4 250

5 796

3 651

2 551

2 086

4 200

2 646

1 848

1 512

1.2

Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương

6 095

4 449

3 840

3 535

4 654

3 015

2 115

1 735

3 373

2 185

1 533

1 258

b

Đường tnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 427: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy.

5 635

4 170

3 606

3 325

3 575

2 236

1 876

1506

2 660

1 664

1 395

1 121

2

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác)

4 485

3 409

2 960

2 736

2 846

1 828

1 539

1 240

2 117

1 360

1 145

923

+

Đoạn giáp xã Dân Hòa đến Dốc Mọc xã Cao Dương

3 220

2 512

2 190

2 029

2 043

1 346

1 139

920

1 520

1 002

847

684

+

Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương

2 530

2 024

1 771

1 645

1 605

1 085

921

746

1 194

807

685

555

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427.

4 485

3 409

2 960

2 736

2 795

1 795

1 511

1 218

2 117

1 360

1 145

923

2

Đường Hồng Dương – Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Hồng Dương

4 485

3 409

2 960

2 736

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 795

1 795

1 511

1 218

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 117

1 360

1 145

923

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3

Đường Hồng Dương – Liên Châu: Đoạn giáp xã Hồng Dương đến Trụ sở UBND xã Liên Châu.

3 565

2 781

2 424

2 246

2 222

1 464

1 239

1 000

1 683

1 109

938

757

4

Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động.

1 725

1 397

1 225

1 139

1 075

736

626

507

814

557

474

384

5

Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết Trường PTTH Thanh Oai A

2 760

2 180

1 904

1 766

1 720

1 148

972

787

1 303

870

737

596

6

Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn

2 185

1 748

1 530

1 420

1 362

921

781

633

1 032

697

592

479

7

Đường Liên Châu – Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn.

2 760

2 180

1 904

1 766

1 720

1 148

972

787

1 303

870

737

596

8

Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến hết xã Tam Hưng

4 255

3 276

2 851

2 638

2 651

1 726

1 456

1 175

2 009

1 307

1 103

890

9

Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng

3 220

2 512

2 190

2 029

2 006

1 322

1 119

903

1 520

1 002

847

684

10

Đường Thanh Cao – Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên

2 645

2 090

1 825

1 693

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 648

1 100

932

754

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 249

834

706

571

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

11

Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Kha (rộng 3m)

4 715

3 583

3 112

2 876

2 938

1 888

1 590

1 280

2 226

1 430

1 204

970

12

Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị.

3 450

2 691

2 346

2 174

2 149

1 417

1 198

968

1 629

1 074

908

733

13

Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ

5 635

4 170

3 606

3 325

3 511

2 196

1 843

1 480

2 660

1 664

1 395

1 121

14

Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy.

5 405

4 000

3 459

3 189

3 368

2 107

1 767

1 420

2 552

1 596

1 338

1 075

15

Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng.

4 255

3 276

2 851

2 638

2 651

1 726

1 456

1 175

2 009

1 307

1 103

890

16

Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết Đình Thượng Thanh

5 405

4 000

3 459

3 189

3 368

2 107

1 767

1 420

2 552

1 596

1 338

1 075

17

Đường trục xã Thanh Cao: Từ giáp Đình Thượng Thanh đến đê sông Đáy

3 910

3 011

2 620

2 424

2 437

1 585

1 338

1 079

1 846

1 201

1 014

818

18

Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết UBND xã Thanh Mai

5 405

4 000

3 459

3 189

3 368

2 107

1 767

1 420

2 552

1596

1 338

1 075

19

Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai đến đê sông Đáy.

4 025

3 099

2 697

2 496

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 508

1 632

1377

1 111

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 900

1 236

1 043

842

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

20

Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa.

4 485

3 409

2 960

2 736

2 795

1 795

1 511

1 218

2 117

1 360

1 145

923

21

Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp xã Dân Hòa đến hết xã Tân Ước.

3 565

2 781

2 424

2 246

2 222

1 464

1 239

1 000

1 683

1 109

938

757

22

Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp xã Tân Ước đến giáp tỉnh lộ 427.

2 760

2 180

1 904

1 766

1 720

1 148

972

787

1 303

870

737

596

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ờ

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

– Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

15 180

9 715

8 197

7 438

7 286

4 663

3 934

3 571

5 280

3 379

2 851

2 587

 

+ Phía đi qua đường tầu

13 340

8 804

7 470

6 803

6 403

4 226

3 586

3 266

4 640

3 062

2 598

2 366

 

– Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

14 030

9 120

7 717

7 015

6 734

4 377

3 704

3 367

4 880

3 172

2 684

2 440

 

+ Phía đi qua đường tầu

11 040

7 507

6 403

5 851

5 299

3 603

3 074

2 808

3 840

2 611

2 227

2 035

2

Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

10 580

7 194

6 136

5 607

5 086

4 091

3 531

3 250

3 686

2 964

2 558

2 355

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân Quốc lộ 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì)

8 200

6 232

5 412

5 002

6 384

4 852

3 840

3 360

5 320

4 044

3 200

2 800

2

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)

4 510

3 428

2 977

2 751

3 511

2 669

2 112

1 848

2 660

2 022

1 600

1 400

3

Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)

10 304

7 007

5 976

5 461

4 954

3 984

3 438

3 165

3 686

2 964

2 558

2 355

4

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp

10 304

7 007

5 976

5 461

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

4 954

3 984

3 438

3 165

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 686

2 964

2 558

2 355

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

5

Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp)

5 712

4 227

3 656

3 370

4 516

3 387

2 936

2 709

3 360

2 520

2 184

2 016

6

Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ)

5 712

4 227

3 656

3 370

4 516

3 387

2 936

2 709

3 360

2 520

2 184

2 016

7

Đường liên xã Đông Mỹ – Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng)

5 610

4 151

3 590

3 310

4 435

3 326

2 883

2 661

3 360

2 520

2 184

2 016

8

Đường Liên Ninh – Đại Áng (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng)

9 240

6 376

5 452

4 990

4 443

3 573

3 083

2 838

3 365

2 706

2 336

2 150

9

Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh – Đông Mỹ)

9 240

6 376

5 452

4 990

4 443

3 573

3 083

2 838

3 365

2 706

2 336

2 150

10

Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng)

10 120

6 882

5 870

5 364

4 865

3 913

3 377

3 109

3 686

2 964

2 558

2 355

11

Đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh.

5 610

4 151

3 590

3 310

4 435

3 326

2 883

2 661

3 360

2 520

2 184

2 016

 

+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng

4 510

3 428

2 977

2 751

3 511

2 669

2 112

1 848

2 660

2 022

1 600

1 400

12

Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng

4 510

3 428

2 977

2 751

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 511

2 669

2 112

1 848

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 660

2 022

1 600

1 400

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

13

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)

10 580

7 194

6 136

5 607

5 086

4 091

3 531

3 250

3 686

2 964

2 558

2 355

14

Đường liên xã Đại Áng – Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)

4 510

3 428

2 977

2 751

3 511

2 669

2 112

1 848

2 660

2 022

1 600

1 400

15

Đường liên xã Yên Mỹ – Duyên Hà – Vạn Phúc

4 070

3 134

2 727

2 523

3 142

2 388

1 980

1 716

2 380

1 809

1 500

1 300

16

Đường trục chính xã Tam Hiệp (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp sông Tô Lịch)

5 610

4 151

3 590

3 310

4 435

3 326

2 883

2 661

3 360

2 520

2 184

2 016

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

9 660

6 665

5 699

5 216

5 520

5 147

4 173

3 478

4 000

3 730

3 024

2 520

 

+ Phía đi qua đường tầu

5 865

4 340

3 754

3 460

4 637

3 478

3 014

2 782

3 360

2 520

2 184

2 016

 

Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

9 200

6 348

5 428

4 968

5 479

4 796

4 139

3 284

3 970

3 475

2 999

2 380

 

+ Phía đi qua đường tầu

5 865

4 340

3 754

3 460

4 637

3 478

3 014

2 782

3 360

2 520

2 184

2 016

 

Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

7 360

5 226

4 490

4 122

5 086

4 091

3 531

3 250

3 686

2 964

2 558

2 355

 

+ Phía đi qua đường tầu

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

b

Đường địa phương

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2

Đường 427A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo)

6 160

4 497

3 881

3 573

4 570

3 591

3 118

2 882

3 400

2 672

2 320

2 144

 

Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân)

4 592

3 490

3 031

2 801

3 031

2 304

2 000

1 849

2 255

1 714

1 488

1 376

3

Đường 427B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú)

5 040

3 780

3 276

3 024

3 951

2 964

2 568

2 371

2 940

2 205

1 911

1 764

 

Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai)

3 808

2 932

2 551

2 361

2 540

1 956

1 652

1 550

1 890

1 455

1 229

1 153

4

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên)

5 152

3 864

3 349

3 091

4 039

3 030

2 625

2 424

3 005

2 254

1 953

1 803

 

Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên)

3 920

3 018

2 626

2 430

2 615

2 013

1 700

1 595

1 946

1 498

1 265

1 187

 

Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Phú Minh)

5 152

3 864

3 349

3 091

4 039

3 030

2 625

2 424

3 005

2 254

1 953

1 803

c

Đường Liên xã

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường Quán Gánh – Ninh Sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

– Đoạn Duyên Thái (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B)

6 380

4 594

3 956

3 637

4 542

3 728

3 242

3 000

3 440

2 824

2 456

2 272

1.2

– Đoạn Ninh Sở (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng)

4 620

3 511

3 049

2 818

3 049

2 318

2 013

1 860

2 310

1 756

1 525

1 409

2

Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

– Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Vân)

4 180

3 177

2 759

2 550

2 759

2 097

1 821

1 683

2 090

1 588

1 379

1 275

2.2

– Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình)

3 190

2 488

2 169

2010

1 687

1 299

1 131

1 047

1 278

984

856

793

2.3

– Đoạn Hòa Bình – 427B (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427B)

2 970

2 346

2 049

1 901

1 571

1 225

1 068

990

1 190

928

809

750

3

Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

– Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427B đến giáp đê Sông Nhuệ)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 495

1 921

1 623

1 522

1 890

1 455

1 229

1 153

3.2

– Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong)

2 970

2 346

2 049

1 901

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 571

1 225

1 068

990

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 190

928

809

750

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3.3

– Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi)

2 420

1 936

1 694

1 573

1 294

1 048

932

873

980

794

706

662

4

Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

– Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B)

5 060

3 795

3 289

3 036

3 967

2 976

2 578

2 380

3 005

2 254

1 953

1 803

4.2

– Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng),

3 850

2 965

2 580

2 387

2 569

1 977

1 670

1 566

1 946

1 498

1 265

1 187

5

Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 495

1 921

1 623

1 522

1 890

1 455

1 229

1 153

6

Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì

3 520

2 746

2 394

2 218

1 861

1 433

1 247

1 155

1 410

1 086

945

875

7

Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

– Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Thống Nhất)

6 380

4 594

3 956

3 637

4 542

3 728

3 242

3 000

3 440

2 824

2 456

2 272

7.2

– Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng)

4 620

3 511

3 049

2 818

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 049

2 318

2 013

1 860

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 310

1 756

1 525

1 409

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

8

Đường liên xã Quất Động – Chương Dương (từ Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)

2 420

1 936

1 694

1 573

1 294

1 048

932

873

980

794

706

662



 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Đường Quốc Lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình.

6 000

3 583

3 112

2 876

2 829

2 151

1 868

1726

2 050

1 558

1 353

1251

Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam.

6 000

3 583

3 112

2 876

2 829

2 151

1 868

1 726

2 050

1 558

1 353

1 251

Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

5 000

2 870

2 502

2 318

2 208

1 723

1 502

1 392

1 600

1 248

1 088

1 008

b

Đường tnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

3 920

3 018

2 626

2 430

2 352

1 811

1 576

1 458

1 750

1 348

1 173

1 085

3

Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê.

2 800

2 212

1 932

1 792

1 680

1 327

1 159

1 075

1 250

988

863

800

4

Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B.

2 800

2 212

1 932

1 792

1 680

1 327

1 159

1 075

1 250

988

863

800

5

Đường 429B

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành

3 584

2 796

2 437

 2 258

2 150

1 678

1 463

1 355

1 600

1 248

1 088

1 008

Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá

2 800

2 212

1 932

1 792

1 680

1 327

1 159

1 075

1 250

988

863

800

Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

3 136

2 446

2 132

1 976

1 882

1 467

1 279

1 185

1 400

1 092

952

882

6

Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

3 584

2 796

2 437

2 258

2 150

1 678

1 463

1 355

1 600

1 248

1 088

1 008

7

Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu

2 800

2 212

1 932

1 792

1 680

1 327

1 159

1 075

1 250

988

863

800

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Cần Thơ – Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình

2 688

2 124

1 855

1 720

1 613

1 275

1 113

1 033

1 200

948

828

768

9

Đường Minh Đức – Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

2 688

2 124

1 855

1 720

1 613

1 275

1 113

1 033

1 200

948

828

768

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xut kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)

17 064

11 433

9 726

8 873

7 862

7 584

6 371

5 734

6 552

6 320

5 309

4 778

Đặng Phúc Thông

10 500

7 245

6 195

5 670

5 940

5 595

4 536

3 780

3 960

3 730

3 024

2 520

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)

9 660

6 665

5 699

5 216

5 465

5 147

4 173

3 478

3 960

3 730

3 024

2 520

Đường Nguyễn Bình

9 660

6 665

5 699

5 216

5 465

5 147

4 173

3 478

3 960

3 730

3 024

2 520

3

Đường Hà Nội Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đa Tốn

10 400

7 176

6 136

5 616

6 208

5 564

4 362

3 628

3 979

3 567

2 796

2 326

Đoạn qua xã Đông Dư

12 480

8 486

7 238

6 614

6 373

6 133

4 872

4 310

4 085

3 932

3 123

2 763

4

Đường Ỷ Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

5

Đường Kiêu Kỵ

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

6

Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

7

Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn

10 810

7 351

6 270

5 729

5 520

5 313

4 221

3 733

4 000

3 850

3 058

2 705

Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội

9 660

6 665

5 699

5 216

5 465

5 147

4 173

3 478

3 960

3 730

3 024

2 520

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá

16 000

10 720

9 120

8 320

7 372

7 111

5 973

5 376

6 144

5 926

4 978

4 480

9

Đường Ninh Hiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh

12 220

8 310

7 088

6 477

6 240

6 006

4 771

4 220

4 000

3 850

3 058

2 705

Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

10

Đường Yên Thường

6 496

4 677

4 028

3 703

5 080

3 792

2 981

2 304

3 780

2 822

2 218

1 714

11

Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

12

Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn

7 540

5 429

4 675

4 298

5 897

4 402

3 461

2 674

3 850

3 101

2 646

2 205

13

Đường Đa Tốn

7 540

5 429

4 675

4 298

5 897

4 402

3 461

2 674

3 850

3 101

2 646

2 205

14

Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

7 540

5 429

4 675

4 298

5 897

4 402

3 461

2 674

3 850

3 101

2 646

2 205

15

Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống)

6 496

4 677

4 028

3 703

5 080

3 792

2 981

2 304

3 780

2 822

2 218

1 714

16

Ninh Hiệp – Đình Xuyên

6 496

4 677

4 028

3 703

5 080

3 792

2 981

2 304

3 780

2 822

2 218

1 714

17

Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)

6 496

4 677

4 028

3 703

5 080

3 792

2 981

2 304

3 780

2 822

2 218

1 714

18

Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)

6 496

4 677

4 028

3 703

5 080

3 792

2 981

2 304

3 780

2 822

2 218

1 714

19

Đường đê Sông Hồng

8 736

6 115

5 242

4 805

5 215

4 742

3 725

3 105

3 880

3 528

2 772

2 310

20

Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 1B)

6 496

4 677

4 028

3 703

5 080

3 792

2 981

2 304

3 780

2 822

2 218

1 714

21

Đường Phù Đổng

4 368

3 320

2 883

2 664

3 387

2 596

2 032

1 693

2 520

1 932

1 512

1 260

22

Đường Trung Mầu (Quốc lộ 1B đến hết địa phận Hà Nội)

4 368

3 320

2 883

2 664

3 387

2 596

2 032

1 693

2 520

1 932

1 512

1 260

23

Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang

7 392

5 248

4 509

4 140

5 174

4 168

3 556

2 964

3 850

3 101

2 646

2 205

24

Đường Dương Xá

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

25

Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ)

8 400

5 196

4 956

4 536

4 752

4 476

3 629

3 024

3 960

3 730

3 024

2 520

26

Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng)

7 840

5 645

4 861

4 469

6 131

4 577

3 598

2 780

3 850

3 101

2 646

2 205

Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm

6 496

4 677

4 028

3 703

5 080

3 792

2 981

2 304

3 780

2 822

2 218

1 714

27

Tuyến đường Yên Viên – Đình Xuyên – Phù Đổng

15 000

9 300

7 800

7 050

6 911

6 667

5 600

5 040

5 760

5 556

4 667

4 200

28

Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng

6 000

3 720

3 120

2 820

4 692

3 503

2 754

2 128

3 491

1 616

1 065

744

29

Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng đến hết địa phận làng Giang Cao

6 000

3 720

3 120

2 820

4 692

3 503

2 754

2 128

3 491

1 616

1 065

744

30

Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng

6 000

3 720

3 120

2 820

4 692

3 503

2 754

2 128

3 491

1 616

1 065

744

31

Tuyến đường từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi

4 500

2 790

2 340

2 115

 

3 489

2 675

2 093

1 745

2 596

1 990

1 558

1 298

32

Tuyến đường từ đoạn giao với tuyến đường ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi đến giao với dốc thôn Chi Đông

4 000

2 480

2 080

1 880

3 102

2 377

1 861

1 551

2 308

1 769

1 385

1 154

33

Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc (Từ đê tả Đuống đến hết địa phận Gia Lâm)

4 500

2 790

2 340

2 115

3 489

2 675

2 093

1 745

2 596

1 990

1 558

1 298

34

Tuyến đường trục xã Kim Lan (Từ thôn 1 qua UBND xã, trường THCS và trạm y tế đến tuyến đường Kim Lan – Văn Đức)

4 000

2 480

2 080

1 880

3 102

2 377

1 861

1 551

2 308

1 769

1 385

1 154

35

Tuyến đường Kim Lan – Văn Đức (từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức)

3 500

2 170

1 820

1 645

2 714

2 080

1 628

1 357

2 019

1 548

1 212

1 010

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dch v

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Ba Trại

528

416

315

2

Ba Vì

528

416

315

3

Cẩm Lĩnh

726

517

392

4

Cam Thượng

726

517

392

5

Châu Sơn

886

647

490

6

Chu Minh

886

647

490

7

Cổ Đô

886

647

490

8

Đông Quang

886

647

490

9

Đồng Thái

886

647

490

10

Khánh Thượng

528

416

315

11

Minh Châu

550

462

350

12

Minh Quang

528

416

315

13

Phong Vân

726

517

392

14

Phú Châu

886

647

490

15

Phú Cường

886

647

490

16

Phú Đông

726

517

392

17

Phú Phương

886

647

490

18

Phú Sơn

726

517

392

19

Sơn Đà

726

517

392

20

Tản Hồng

886

647

490

21

Tản Lĩnh

528

416

315

22

Thái Hòa

726

517

392

23

Thị trấn Tây Đằng

909

647

490

24

Thuần Mỹ

726

517

392

25

Thụy An

726

517

392

26

Tiên Phong

726

517

392

27

Tòng Bạt

726

517

392

28

Vân Hòa

528

416

315

29

Vạn Thắng

886

647

490

30

Vật Lại

726

517

392

31

Yên Bài

528

416

315

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đt thương mại dịch vụ

1

Đại Yên

909

554

420

2

Đồng Lạc

844

462

350

3

Đồng Phú

909

554

420

4

Đông Phương Yên

974

721

546

5

Đông Sơn

909

721

546

6

Hòa Chính

909

554

420

7

Hoàng Diệu

844

462

350

8

Hoàng Văn Thụ

844

462

350

9

Hồng Phong

909

554

420

10

Hợp Đồng

909

554

420

11

Hữu Văn

909

554

420

12

Lam Điền

909

554

420

13

Mỹ Lương

844

462

350

14

Nam Phương Tiến

909

554

420

15

Ngọc Hòa

974

721

546

16

Phú Nam An

909

554

420

17

Phú Nghĩa

974

721

546

18

Quảng Bị

909

554

420

19

Tân Tiến

909

554

420

20

Thanh Bình

909

554

420

21

Thượng Vực

844

462

350

22

Thủy Xuân Tiên

974

721

546

23

Tiên Phương

974

721

546

24

Tốt Động

909

554

420

25

Trần Phú

844

462

350

26

Trung Hòa

909

554

420

27

Trường Yên

974

721

546

28

Văn Võ

844

462

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Đan Phượng

1 924

1 470

1 113

2

Đồng Tháp

1 693

1 386

1 050

3

Hạ Mỗ

1 693

1 386

1 050

4

Hồng Hà

1 693

1 386

1 050

5

Liên Hà

1 924

1 470

1 113

6

Liên Hồng

1 693

1 386

1 050

7

Phương Đình

1 693

1 386

1 050

8

Song Phượng

1 924

1 470

1 113

9

Tân Hội

1 924

1 470

1 113

10

Thọ An

1 505

1 201

910

11

Thọ Xuân

1 505

1 201

910

12

Thượng Mỗ

1 693

1 386

1 050

13

Trung Châu

1 505

1 201

910

 

BẢNG 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Bắc Hồng

990

878

665

2

Cổ Loa

1 584

1 109

840

3

Đại Mạch

1 254

878

665

4

Đông Hội

1 584

1 109

840

5

Dục Tú

1 122

785

595

6

Hải Bối

1 584

1 109

840

7

Kim Chung

1 584

1 109

840

8

Kim Nỗ

1 584

1 109

840

9

Liên Hà

990

693

525

10

Mai Lâm

1 584

1 109

840

11

Nam Hồng

1 584

1 109

840

12

Nguyên Khê

1 584

1 109

840

13

Tầm Xá

1 584

1 109

840

14

Thụy Lâm

990

693

525

15

Tiên Dương

1 584

1 109

840

16

Uy Nỗ

1 584

1 109

840

17

Vân Hà

1 254

878

665

18

Vân Nội

1 584

1 109

840

19

Việt Hùng

1 254

878

665

20

Vĩnh Ngọc

1 584

1 109

840

21

Võng La

1 584

1 109

840

22

Xuân Canh

1 584

1 109

840

23

Xuân Nộn

990

693

525

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Bát Tràng

2 750

1 571

1 190

2

Đa Tốn

2 244

1 109

770

3

Đặng Xá

2 057

1 016

770

4

Đình Xuyên

2 057

1 016

770

5

Dương Hà

2 057

1 016

770

6

Dương Quang

1 238

832

630

7

Dương Xá

2 750

1 294

980

8

Kiêu Kỵ

2 057

1 016

770

9

Kim Lan

1 693

915

693

10

Kim Sơn

2 057

1 016

770

11

Lệ Chi

1 238

832

630

12

Ninh Hiệp

3 250

1 856

1 190

13

Phù Đổng

1 693

915

693

14

Phú Thị

2 750

1 294

980

15

Trung Mầu

1 238

832

630

16

Văn Đức

1 238

832

630

17

Yên Thường

2 750

1 294

980

18

Yên Viên

2 750

1 571

1 190

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

G đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

1

An Thượng

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

2

Cát Quế

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

3

Dương Liễu

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

4

Đắc Sở

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

5

Đức Giang

2 475

 

2 033

 

1 540

 

6

Đức Thượng

2 475

 

2 033

 

1 540

 

7

Lại Yên

2 475

 

2 033

 

1 540

 

8

Minh Khai

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

9

Sơn Đồng

2 475

 

2 033

 

1 540

 

10

Song Phương

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

11

Tiền Yên

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

12

Vân Côn

 

1 568

 

1 294

 

980

13

Yên Sở

2 475

1 568

2 033

1 294

1 540

980

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mi dch v

1

Chu Phan

605

462

350

2

Đại Thịnh

990

832

630

3

Hoàng Kim

605

462

350

4

Kim Hoa

770

647

490

5

Liên Mạc

605

462

350

6

Mê Linh

1 210

998

756

7

Tam Đồng

770

647

490

8

Thạch Đà

770

647

490

9

Thanh Lâm

880

739

560

10

Tiền Phong

1 265

1 048

794

11

Tiến Thắng

605

462

350

12

Tiến Thịnh

715

554

420

13

Tráng Việt

715

554

420

14

Tự Lập

605

462

350

15

Văn Khê

660

508

385

16

Vạn Yên

605

462

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

An Mỹ

803

674

511

2

An Phú

495

370

280

3

An Tiến

495

370

280

4

Bột Xuyên

495

370

280

5

Đại Hưng

803

674

511

6

Đốc Tín

495

370

280

7

Đồng Tâm

495

370

280

8

Hồng Sơn

495

370

280

9

Hợp Thanh

495

370

280

10

Hợp Tiến

803

674

511

11

Hùng Tiến

495

370

280

12

Hương Sơn

803

674

511

13

Lê Thanh

803

674

511

14

Mỹ Thành

495

370

280

15

Phù Lưu Tế

803

674

511

16

Phúc Lâm

803

674

511

17

Phùng Xá

803

674

511

18

Thượng Lâm

495

370

280

19

Tuy Lai

495

370

280

20

Vạn Kim

495

370

280

21

Xuy Xá

495

370

280

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Bạch Hạ

594

462

350

2

Châu Can

792

554

420

3

Chuyên Mỹ

660

554

420

4

Đại Thắng

792

554

420

5

Đại Xuyên

792

554

420

6

Hoàng Long

594

462

350

7

Hồng Minh

660

554

420

8

Hồng Thái

594

462

350

9

Khai Thái

594

462

350

10

Minh Tân

594

462

350

11

Nam Phong

792

554

420

12

Nam Triều

792

554

420

13

Phú Túc

792

554

420

14

Phú Yên

792

554

420

15

Phúc Tiến

792

554

420

16

Phượng Dực

660

554

420

17

Quang Lãng

594

462

350

18

Quang Trung

660

554

420

19

Sơn Hà

792

554

420

20

Tân Dân

594

462

350

21

Thụy Phú

594

462

350

22

Tri Thủy

594

462

350

23

Tri Trung

594

462

350

24

Văn Hoàng

594

462

350

25

Văn Nhân

660

554

420

26

Vân Từ

594

462

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Cẩm Đình

660

462

350

2

Hát Môn

660

462

350

3

Hiệp Thuận

792

579

438

4

Liên Hiệp

844

579

438

5

Long Xuyên

660

462

350

6

Ngọc Tảo

844

579

438

7

Phúc Hòa

660

462

350

8

Phụng Thượng

844

579

438

9

Phương Độ

660

462

350

10

Sen Chiểu

844

579

438

11

Tam Hiệp

844

579

438

12

Tam Thuấn

660

462

350

13

Thanh Đa

660

462

350

14

Thọ Lộc

844

579

438

15

Thượng Cốc

660

462

350

16

Tích Giang

660

462

350

17

Trạch Mỹ Lộc

660

462

350

18

Vân Hà

550

370

280

19

Vân Nam

660

462

350

20

Vân Phúc

844

579

438

21

Võng Xuyên

844

579

438

22

Xuân Phú

660

462

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Cấn Hữu

844

554

420

2

Cộng Hòa

844

554

420

3

Đại Thành

660

443

336

4

Đồng Quang

909

721

546

5

Đông Xuân (Miền núi)

660

443

336

6

Đông Yên (Trung du)

660

443

336

7

Hòa Thạch (Trung du)

660

443

336

8

Liệp Tuyết

660

443

336

9

Nghĩa Hương

844

554

420

10

Ngọc Liệp

909

721

546

11

Ngọc Mỹ

909

721

546

12

Phú Cát (Trung du)

660

443

336

13

Phú Mãn (Miền núi)

660

443

336

14

Phượng Cách

909

721

546

15

Sài Sơn

909

721

546

16

Tân Hòa

660

443

336

17

Tân Phú

660

443

336

18

Thạch Thán

909

721

546

19

Tuyết Nghĩa

660

443

336

20

Yên Sơn

909

721

546

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mi dch v

1

Bắc Phú

660

554

420

2

Bắc Sơn

660

554

420

3

Đông Xuân

726

609

462

4

Đức Hòa

660

554

420

5

Hiền Ninh

660

554

420

6

Hồng Kỳ

660

554

420

7

Kim Lũ

660

554

420

8

Mai Đình

909

763

578

9

Minh Phú

726

609

462

10

Minh Trí

726

609

462

11

Nam Sơn

660

554

420

12

Phú Cường

909

763

578

13

Phù Linh

909

763

578

14

Phù Lỗ

909

763

578

15

Phú Minh

909

763

578

16

Quang Tiến

844

708

537

17

Tân Dân

726

609

462

18

Tân Hưng

660

554

420

19

Tân Minh

660

554

420

20

Thanh Xuân

909

763

578

21

Tiên Dược

909

763

578

22

Trung Giã

726

609

462

23

Việt Long

660

554

420

24

Xuân Giang

660

554

420

25

Xuân Thu

660

554

420

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dch v

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Phường Trung Hưng

909

601

503

2

Phường Trung Sơn Trầm

909

601

503

3

Phường Viên Sơn

909

601

503

4

Xã Cổ Đông

825

601

455

5

Xã Đường Lâm

825

601

455

6

Xã Kim Sơn

825

601

455

7

Xã Sơn Đông

825

601

455

8

Xã Thanh Mỹ

825

601

455

9

Xã Xuân Sơn

825

601

455

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dch v

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Bình Phú

935

739

560

2

Bình Yên

825

647

490

3

Cẩm Yên

715

554

420

4

Cần Kiệm

825

647

490

5

Canh Nậu

825

647

490

6

Chàng Sơn

1 045

832

630

7

Đại Đồng

825

647

490

8

Dị Nậu

825

647

490

9

Đồng Trúc

825

647

490

10

Hạ Bằng

825

647

490

11

Hương Ngải

880

693

525

12

Hữu Bằng

1 045

832

630

13

Kim Quan

825

647

490

14

Lại Thượng

825

647

490

15

Liên Quan

880

693

525

16

Phú Kim

825

647

490

17

Phùng Xá

1 045

832

630

18

Tân Xã

825

647

490

19

Thạch Hòa

825

647

490

20

Thạch Xá

825

647

490

21

Tiến Xuân

605

462

350

22

Yên Bình

528

416

315

23

Yên Trung

495

370

280

 

BẢNG 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thanh phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Bích Hòa

1 227

928

703

2

Bình Minh

1 038

785

595

3

Cao Dương

792

563

427

4

Cao Viên

1 227

928

703

5

Cự Khê

1 227

928

703

6

Dân Hòa

909

712

539

7

Đỗ Động

726

508

385

8

Hồng Dương

792

563

427

9

Kim An

726

508

385

10

Kim Thư

792

563

427

11

Liên Châu

726

508

385

12

Mỹ Hưng

792

563

427

13

Phương Trung

792

563

427

14

Tam Hưng

792

563

427

15

Tân Ước

726

508

385

16

Thanh Cao

792

563

427

17

Thanh Mai

792

563

427

18

Thanh Thùy

792

563

427

19

Thanh Văn

726

508

385

20

Xuân Dương

726

508

385

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

1

Duyên Hà

2 239

1 612

1 221

2

Đại Áng

2 239

1 612

1 221

3

Đông Mỹ

2 239

1 612

1 221

4

Liên Ninh

2 435

1 753

1 328

5

Ngọc Hồi

2435

1 753

1 328

6

Ngũ Hiệp

2 917

2 100

1 591

7

Vạn Phúc

2 239

1 612

1 221

8

Vĩnh Quỳnh

2 435

1 753

1 328

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Chương Dương

660

462

350

2

Dũng Tiến

792

554

420

3

Duyên Thái

1 038

721

546

4

Hà Hồi

1 038

721

546

5

Hiền Giang

792

554

420

6

Hòa Bình

792

554

420

7

Hồng Vân

792

554

420

8

Khánh Hà

792

554

420

9

Lê Lợi

660

462

350

10

Liên Phương

1 038

721

546

11

Minh Cường

1 038

721

546

12

Nghiêm Xuyên

660

462

350

13

Nguyễn Trãi

660

462

350

14

Nhị Khê

1 038

721

546

15

Ninh Sở

1 038

721

546

16

Quất Động

909

647

490

17

Tân Minh

660

462

350

18

Thắng Lợi

792

554

420

19

Thống Nhất

660

462

350

20

Thư Phú

792

554

420

21

Tiền Phong

909

647

490

22

Tô Hiệu

1 038

721

546

23

Tự Nhiên

792

554

420

24

Văn Bình

1 038

721

546

25

Vạn Điểm

1 038

721

546

26

Văn Phú

1 038

721

546

27

Văn Tảo

792

554

420

28

Văn Tự

792

554

420

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Cao Thành

594

416

315

2

Đại Cường

594

416

315

3

Đại Hùng

594

416

315

4

Đội Bình

594

416

315

5

Đồng Lỗ

594

416

315

6

Đồng Tân

726

508

385

7

Đồng Tiến

594

416

315

8

Hòa Lâm

594

416

315

9

Hòa Nam

726

508

385

10

Hòa Phú

594

416

315

11

Hoa Sơn

726

508

385

12

Hòa Xá

726

508

385

13

Hồng Quang

594

416

315

14

Kim Đường

594

416

315

15

Liên Bạt

844

601

455

16

Lưu Hoàng

594

416

315

17

Minh Đức

594

416

315

18

Phù Lưu

594

416

315

19

Phương Tú

726

508

385

20

Quảng Phú Cầu

844

601

455

21

Sơn Công

594

416

315

22

Tảo Đường Văn

594

416

315

23

Trầm Lộng

594

416

315

24

Trung Tú

726

508

385

25

Trường Thịnh

844

601

455

26

Vạn Thái

726

508

385

27

Viên An

594

416

315

28

Viên Nội

594

416

315

» Tư vấn khiếu nại đền bù đất giải phóng mặt bằng không thỏa đáng?

» Tư vấn thủ tục khiếu nại, khởi kiện bồi thường giải phóng mặt bằng