Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Thành phố Hà Nội 2020 – 2024. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 30/2019/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
———————–
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thủ đô năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 12 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 12448/TTr-STNMT ngày 30/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020, thay thế các Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 và Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 về việc sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
1. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất trong các trường hợp sau:
Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng;
Điều 2. Giải thích từ ngữ:
1. Thửa đất (khu đất) là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ. Sau đây gọi chung là thửa đất.
2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính.
3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.
4. Nhà nước giao quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước giao đất) là việc Nhà nước ban hành quyết định giao đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.
5. Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước cho thuê đất) là việc Nhà nước quyết định trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất thông qua hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.
6. Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.
7. Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.
8. Tổ chức sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội thành lập, có chức năng thực hiện các hoạt động dịch vụ công theo quy định của pháp luật.
9. Tổ chức kinh tế bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức kinh tế khác theo quy định của pháp luật về dân sự, trừ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
10. Đất để xây dựng công trình ngầm là phần đất để xây dựng công trình trong lòng đất mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất.
11. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là hộ gia đình, cá nhân đã được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp; nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp và có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó.
Điều 3. Nguyên tắc xác định vị trí đất và giá đất
1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
2. Nguyên tắc xác định vị trí và giá đất phi nông nghiệp
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất:
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
2.2. Nguyên tắc xác định giá đất cho các trường hợp đặc biệt:
a) Đối với thửa đất có các mặt (cạnh) tiếp giáp từ hai đường (phố), ngõ trở lên thì giá đất được nhân hệ số như sau:
– Thửa đất có ít nhất 4 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,3 của đường (phố) có giá đất cao nhất.
– Thửa đất có 3 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,25 của đường (phố) có giá đất cao nhất.
– Thửa đất có 2 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,2 của đường (phố) có giá đất cao nhất.
– Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 3,5 m trở lên (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,15 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.
– Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 2 m đến dưới 3,5 m tính (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,1 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.
Giá đất sau khi áp dụng hệ số K không được vượt khung giá đất cùng loại tối đa của Chính phủ quy định; trường hợp vượt thì lấy bằng khung giá đất của Chính phủ.
b) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ (Không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp) nếu có khoảng cách theo đường hiện trạng từ mốc giới đầu tiên của thửa đất đến đường (phố) có tên trong bảng giá ≥ 200m thì giá đất được giảm trừ như sau:
– Khoảng cách từ 200 m đến 300 m: giảm 5% so với giá đất quy định.
– Khoảng cách từ 300 m đến 400 m: giảm 10% so với giá đất quy định.
– Khoảng cách từ 400 m đến 500 m: giảm 15% so với giá đất quy định.
– Khoảng cách từ 500 m trở lên: giảm 20% so với giá đất quy định.
c) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường (phố) thì giá đất tính theo vị trí của đường (phố) (cao) nhất (Có tính đến yếu tố giảm trừ tại Điểm b nếu có);
d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có cạnh (mặt) tiếp giáp với đường, phố, ngõ có chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ > 100 m được chia lớp để tính giá đất như sau:
– Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ đến 100 m tính bằng 100% giá đất quy định.
– Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
– Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
– Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
đ) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù, bị che khuất (hình L, hình T…) có mặt (cạnh) tiếp giáp với đường, phố, ngõ thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố, ngõ tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được tính giá đất theo đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9 Chương II của quy định này; phần diện tích còn lại giá đất được áp dụng hệ số K như sau:
– Thửa đất (khu đất) có vị trí 1: K = 0,9 của giá đất theo quy định.
– Thửa đất (khu đất) có vị trí 2: K = 0,8 của giá đất theo quy định.
– Thửa đất (khu đất) có vị trí 3, vị trí 4: K = 0,7 của giá đất theo quy định.
e) Đối với các thửa đất có vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3: Giá đất trung bình của cả thửa đất sau khi áp dụng hệ số K hoặc chia lớp tại Điểm d, đ không được thấp hơn giá đất của vị trí thấp hơn liền kề với đường, phố, ngõ tiếp giáp của thửa đất; trường hợp thấp hơn thì lấy theo giá đất của vị trí thấp hơn liền kề.
g) Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính các xã, nằm xen kẽ với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính xã, bên kia là địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất; nguyên tắc xác định vị trí và giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại các Điểm nêu trên và Điều 6 Chương II của quy định này.
h) Giá đất tại các tuyến đường (phố) mới chưa có tên trong bảng giá đất ban hành kèm theo quy định này được xác định theo các nguyên tắc tại Khoản 1, 2 Điều này và tương ứng với mức giá đất của đường (phố) có tên tương đương trong khu vực.
3. Chỉ giới hè đường, phố nêu tại khoản 1, 2 Điều này được áp dụng như sau:
a) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.
b) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới được thực hiện theo nhiều giai đoạn khác nhau thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.
c) Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá tính theo chỉ giới hè đường (phố) hiện trạng.
4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Chương II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 4. Giá đất nông nghiệp
1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.
2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.
3. Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa cây cảnh) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 2 và Phụ lục phân loại xã.
Điều 5. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1. Tại các quận, các phường của thị xã Sơn Tây; các thị trấn thuộc các huyện, giá đất được xác định theo Điều 3 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 5 (đối với các quận, các phường thuộc thị xã Sơn Tây); Bảng 6 (đối với các thị trấn thuộc các huyện).
2. Tại các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây, thị trấn Chúc Sơn thuộc huyện Chương Mỹ và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì, giá đất được xác định theo quy định tại Điều 6 của Quy định này.
Điều 6. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)
1. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đạt sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã, thị trấn giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7 và Phụ lục phân loại các xã.
2. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực ven trục đầu mối giao thông chính có tên trong bảng giá thuộc các huyện; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (quy định tại Bảng 8) và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì (quy định tại Bảng 6) được xác định cụ thể cho từng đường, phố.
3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:
– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 3;
– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường (phố) cố tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.
4. Thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 7 được xác định cụ thể như sau:
– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;
– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 7.
5. Thửa đất của chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 8; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây quy định tại Bảng 5 và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì quy định tại Bảng 6 được xác định cụ thể như sau:
– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;
– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 9.
6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn: sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.
Điều 7. Giá đất tại các khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao (đã xây dựng đường giao thông)
1. Trường hợp thửa đất không nằm trong ranh giới khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư nhưng ở vị trí tiếp giáp hoặc có đường, ngõ nối thông gần hơn với đường, phố của khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư thì được xác định theo giá đất của đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư; trường hợp thửa đất đó nằm ở vị trí 2, 3, 4 thì xác định theo đường (phố) trong khu vực có mức giá tương đương có quy định giá đất các vị trí.
Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác:
1. Đất ở được phân loại theo Mục 2.1; 2.2.1; 2.2.2; 2.2.3; 2.2.4.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2.5.1; 2.2.5.2; 2.2.5.3; 2.2.5.5; 2.2.6.5; 2.2.6.10; 2.3; 2.4; 2.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Không bao gồm các Mục đã nêu tại Khoản 1 và Khoản 2 tại Điều này)
4. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (quy định theo Mục 2.5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường): thực hiện theo quy định của Luật Đất đai 2013. Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư nông thôn.
5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản (quy định theo Mục 2.6; 2.7 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.
Đối với các dự án đặc thù không được phân loại theo Mục 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ được UBND Thành phố xác định giá đất cụ thể có từng trường hợp.
Điều 9. Giá đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá chưa có rừng cây, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Tổ chức thực hiện
Đối với những khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghiệp và khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ; hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân dân Thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi điều chỉnh bảng giá đất.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
Điều 11. Sửa đổi, bổ sung
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét quyết định./.
TT |
NỘI DUNG |
Trang |
I |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
1 |
II |
Bảng giá đất nông nghiệp |
|
1 |
Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1) |
13 |
2 |
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2) |
14 |
3 |
Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4) |
15 |
III |
Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5) |
|
1 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình |
16 |
a |
Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
23 |
3 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy |
28 |
4 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa |
32 |
5 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng |
38 |
6 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông |
46 |
7 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm |
54 |
8 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai |
64 |
9 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên |
71 |
10 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm |
78 |
11 |
Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây |
83 |
12 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ |
87 |
13 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân |
90 |
IV |
Bảng giá đất Thị trấn (Bảng số 6) |
|
1 |
Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì |
94 |
2 |
Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ |
95 |
3 |
Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng |
97 |
4 |
Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh |
98 |
5 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm |
99 |
6 |
Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức |
101 |
7 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh |
102 |
8 |
Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức |
103 |
9 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên |
104 |
10 |
Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ |
105 |
11 |
Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai |
107 |
12 |
Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn |
108 |
13 |
Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất |
109 |
14 |
Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai |
110 |
15 |
Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì |
111 |
16 |
Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín |
112 |
17 |
Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa |
113 |
V |
Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7) |
|
1 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ |
114 |
2 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng |
116 |
3 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm |
117 |
4 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức |
119 |
5 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai |
121 |
6 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì |
122 |
VI |
Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8) |
|
1 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì |
126 |
2 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ |
131 |
3 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng |
134 |
4 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh |
136 |
5 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm |
142 |
6 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức |
147 |
7 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh |
149 |
8 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức |
154 |
9 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên |
158 |
10 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ |
162 |
11 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai |
165 |
12 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn |
170 |
13 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây |
174 |
14 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất |
176 |
15 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai |
181 |
16 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì |
185 |
17 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín |
188 |
18 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa |
193 |
VII |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn (Bảng số 9) |
|
1 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì |
195 |
2 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ |
196 |
3 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng |
197 |
4 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh |
198 |
5 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm |
199 |
6 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức |
200 |
7 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh |
202 |
8 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức |
203 |
9 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên |
204 |
10 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ |
205 |
11 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai |
206 |
12 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn |
207 |
13 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây |
208 |
14 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất |
209 |
15 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai |
210 |
16 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì |
211 |
17 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín |
212 |
18 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa |
213 |
VIII |
Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao |
214 |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
PHÂN LOẠI XÃ
1) Huyện Gia Lâm:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
2) Huyện Thanh Trì:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3) Huyện Hoài Đức:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
4) Huyện Đan Phượng:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
5) Huyện Thanh Oai:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
6) Huyện Chương Mỹ:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
7) Huyện Ba Vì:
– Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;
– Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
8) Huyện Mỹ Đức:
– Miền núi: xã An Phú;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
9) Huyện Quốc Oai:
– Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;
– Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
10) Huyện Sóc Sơn:
– Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
11) Thị xã Sơn Tây:
– Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
12) Huyện Thạch Thất:
– Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;
– Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
13) Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.
14) Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.
15) Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.
16) Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.
17) Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.
18) Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.
19) Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.
BẢNG SỐ 1
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
3 |
– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
||||
4 |
– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
135 000 |
105 000 |
71 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
108 000 |
105 000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
108 000 |
84 000 |
56 800 |
BẢNG SỐ 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
3 |
– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
189 600 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
||||
4 |
– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
158 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
158 000 |
98 000 |
68 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
126 000 |
78 000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
126 000 |
78 000 |
54 400 |
BẢNG SỐ 3
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
3 |
– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
||||
4 |
– Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
135 000 |
84 000 |
43 200 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
108 000 |
105000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
108 000 |
84 000 |
36 000 |
BẢNG SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. |
60 000 |
45 600 |
36 000 |
2 |
– Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì |
48 000 |
38 000 |
30 000 |
PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Quận, huyện |
Khu đô thị |
Mặt cắt đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
11,5m – 17,5m |
20 033 |
11 419 |
12 421 |
7 099 |
10 764 |
6 862 |
|
|
Khu đô thị Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
17,5m-25,0m |
23 525 |
13 174 |
14 585 |
8 168 |
12 571 |
7 674 |
|
|
|
< 17,5m |
18 349 |
10 276 |
11 377 |
6 393 |
10 123 |
6 180 |
|
|
Khu đô thị Nam Trung Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
17,5m-25,0m |
26 239 |
14 694 |
16 268 |
9110 |
13 762 |
8 192 |
|
|
|
< 17,5m |
20 467 |
11 461 |
12 689 |
7 106 |
10 977 |
6 534 |
2 |
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Nam Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11680 |
15 698 |
9 584 |
|
|
|
27,0m – 30,0m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
< 27,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
< 15m |
20 033 |
11 419 |
12 421 |
7 099 |
10 764 |
6 862 |
|
|
Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,5m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
30m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
21,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 219 |
|
|
|
13,5m |
22 736 |
13 187 |
14 096 |
8 335 |
11 936 |
8 057 |
|
|
|
11,5m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 165 |
11 693 |
7 893 |
|
|
|
5,5m |
21 112 |
12 456 |
13 089 |
7 873 |
11 084 |
7 611 |
|
|
Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
20m |
17 596 |
10910 |
10 922 |
7 645 |
10 558 |
7 390 |
|
|
|
13,5m |
16 508 |
10 565 |
10 235 |
6 550 |
8 613 |
6 115 |
|
|
|
12m |
16 008 |
10 245 |
9 925 |
6 352 |
8 482 |
6 023 |
|
|
|
6m |
13 920 |
9 048 |
8 640 |
6 134 |
8 352 |
5 930 |
|
|
Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,5m |
11 136 |
7 572 |
6 912 |
4 769 |
6 682 |
4 610 |
|
|
|
11,5m |
9 744 |
6 723 |
6 041 |
4 168 |
4 930 |
3 401 |
|
|
Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
20m |
17 596 |
10 910 |
10 922 |
7 645 |
10 558 |
7 390 |
|
|
|
13,5m |
16 008 |
10 245 |
9 925 |
6 947 |
9 455 |
6 660 |
|
|
|
7m |
13 920 |
9 048 |
8 640 |
6 134 |
8 352 |
5 930 |
|
|
Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
11,5m |
16 008 |
10 245 |
9 925 |
6 352 |
8 352 |
5 930 |
|
|
|
10,5m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
Khu đô thị thành phố giao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
30m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
21,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 196 |
|
|
|
20m |
23 860 |
13 600 |
14 793 |
8 432 |
12 071 |
8 011 |
|
|
|
17,5m |
23 500 |
13 395 |
14 570 |
8 332 |
11 889 |
7 955 |
|
|
|
15,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 226 |
11 737 |
7 952 |
|
|
|
12m |
22 572 |
13 092 |
13 995 |
8 200 |
11 700 |
7 900 |
|
|
|
11,5m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 165 |
11 693 |
7 893 |
|
|
|
7,5m |
21 112 |
12 456 |
13 089 |
7 873 |
11 084 |
7 611 |
|
|
Khu đấu giá 3ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5m |
12 136 |
8 252 |
7 533 |
5 197 |
7 282 |
5 024 |
|
|
|
15,5m |
11 136 |
7 572 |
6 912 |
4 769 |
6 682 |
4 610 |
|
|
|
13,5m |
9 744 |
6 723 |
6 041 |
4 168 |
4 930 |
3 401 |
|
|
|
11,5m |
9 280 |
6 403 |
5 754 |
3 970 |
4 656 |
3 260 |
|
|
Khu đô thị mới Cổ Nhuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15611 |
9 531 |
|
|
|
25m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8011 |
|
|
|
15,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 226 |
11 737 |
7 952 |
|
|
|
15m |
22 736 |
13 187 |
14 096 |
8 176 |
11 693 |
7 893 |
|
|
Khu Đoàn Ngoại Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60m |
34 800 |
19 140 |
21 576 |
11 867 |
18 076 |
10 599 |
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
30m |
31 320 |
17 539 |
19 418 |
10 874 |
14 616 |
8 770 |
|
|
|
21m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
13,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 199 |
11 737 |
4 005 |
|
|
|
<13,5m |
18 212 |
10 381 |
11 291 |
6 436 |
7 871 |
2 686 |
|
|
Khu đô thị Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5m |
20 200 |
12 069 |
12 524 |
7 483 |
10 597 |
7 374 |
|
|
|
13,5m |
15 300 |
9 772 |
9 486 |
6 059 |
7 953 |
5 768 |
|
|
|
11,5m |
13 900 |
8 883 |
8 618 |
5 508 |
7 230 |
5 244 |
|
|
Khu đô thị Tây Hồ Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60m |
34 800 |
19 140 |
21 576 |
11 867 |
18 076 |
10 599′ |
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
30m |
29 000 |
16 240 |
17 980 |
10 069 |
14 616 |
8 770 |
|
|
|
21m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
13,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 199 |
11 737 |
4 005 |
|
|
|
<13,5m |
18 212 |
10 381 |
11 291 |
6 436 |
7 871 |
2 686 |
|
|
Khu nhà ở và Công trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 165 |
11 693 |
7 893 |
|
|
|
15,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
8,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
|
5,5m |
14 848 |
9 651 |
9 206 |
5 984 |
7 654 |
5 281 |
3 |
Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đất sau huyện ủy |
7,0m |
14 030 |
9 120 |
5 962 |
5 962 |
4 320 |
4 320 |
|
|
Khu đô thị Đồng Ông (DIA) |
7,0m |
14 030 |
9 120 |
5 962 |
4 114 |
4 320 |
2 981 |
|
|
Khu đô thị Tân Tây Đô |
7,0m |
14 490 |
9 419 |
6 293 |
4 341 |
4 560 |
3 146 |
4 |
Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Đặng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,0m |
22 080 |
12 806 |
13 910 |
9 390 |
10 080 |
6 804 |
|
|
|
22,0m |
20 240 |
12 144 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
17,5m |
18 860 |
11 505 |
11 923 |
8 287 |
8 640 |
6 005 |
|
|
|
15,0m |
17 250 |
10 695 |
10 930 |
7 750 |
7 920 |
5 616 |
|
|
|
13,5m |
15 870 |
10 157 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
11,5m |
14 030 |
9 120 |
8 942 |
6 439 |
6 480 |
4 666 |
|
|
Khu đô thị Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 30m |
20 700 |
12 213 |
13 116 |
8 573 |
10 200 |
7 000 |
|
|
|
≤ 22,0m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
|
|
|
≤ 19m |
18 400 |
10 848 |
11 664 |
8 014 |
9 720 |
6 678 |
|
|
|
≤ 13,5m |
17 600 |
10 560 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
5 |
Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,0m – 24,0m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 032 |
11 503 |
7 764 |
|
|
|
13,5m -18,5m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
|
11,0m -13,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
< 11,0m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
Khu đô thị Mỗ lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,0m – 36,0m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
11,5m – 24,0m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
|
8,5m -11,0m |
16 240 |
10 231 |
10 069 |
6 343 |
8 627 |
5 953 |
|
|
|
< 8,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
Khu đô thị Xa La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,0m |
17 400 |
10 788 |
10 788 |
6 689 |
9 038 |
6 409 |
|
|
|
24,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
11,5m -13,0m |
13 224 |
8 728 |
8 199 |
5 411 |
6 984 |
4 819 |
|
|
Khu đô thị Văn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,0m |
17 400 |
10 788 |
10 788 |
6 689 |
9 038 |
6 409 |
|
|
|
24,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
18,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
|
13,0m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
|
11,0 m |
11 832 |
7 927 |
7 336 |
4 915 |
6 162 |
4 251 |
|
|
Khu đô thị Văn Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,0m – 28,0m |
17 400 |
10 788 |
10 788 |
6 689 |
9 038 |
6 409 |
|
|
|
24,0 m |
16 240 |
10 550 |
10 069 |
6 541 |
8 627 |
5 953 |
|
|
|
17,5m -18,0m |
16 008 |
10312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
≤13,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
Khu đô thị mới An Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,5m – 23,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
< 22,5m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
|
≤ 11,5 m |
11 832 |
7 927 |
7 336 |
4 915 |
6 162 |
4 251 |
|
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,5 m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
13 m |
10 904 |
7 415 |
6 760 |
4 597 |
5 751 |
3 968 |
|
|
|
11,5 m |
9 744 |
6 723 |
6 041 |
4 168 |
4 930 |
3 401 |
|
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,5 m |
11 136 |
7 572 |
6 904 |
4 695 |
5 916 |
4 305 |
|
|
|
13 m |
9 280 |
6 403 |
5 754 |
3 970 |
4 656 |
3 260 |
|
|
|
11,5 m |
7 656 |
5 436 |
4 747 |
3 370 |
4 108 |
2 876 |
|
|
Tiểu khu đô thị Nam La Khê |
11,5m -15,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
Khu nhà ở Nam La Khê |
11,5m -15,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
Khu nhà ở thấp tầng Huyndai |
18,5 m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
Khu nhà ở Sông Công |
24 m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,0m -13,0m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
< 11 m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
|
11,0m -13,0m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
< 11 m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,5 m |
16 240 |
10 231 |
10 069 |
6 343 |
8 627 |
5 953 |
|
|
|
11 m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
< 11 m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
6 |
Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị LIDECO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,0 m |
18 860 |
11 505 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
24m |
17 940 |
11 123 |
11 730 |
8 151 |
8 500 |
5 907 |
|
|
|
21,0 m |
17 250 |
10 695 |
10 751 |
7 625 |
7 791 |
5 525 |
|
|
|
19,0 m |
15 870 |
10 157 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
13,5 m |
14 030 |
9 120 |
8 798 |
6 334 |
6 375 |
4 590 |
|
|
|
11,0m -11,5m |
12 420 |
8 321 |
7 819 |
5 396 |
5 666 |
3 910 |
|
|
|
8,0m |
11 040 |
7 507 |
7 038 |
5 121 |
5 100 |
3 711 |
|
|
Khu đô thị Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0 m |
12 420 |
8 321 |
7 819 |
5 396 |
5 666 |
3 910 |
|
|
|
21,5 m |
10 810 |
7 351 |
6 843 |
4 721 |
4 958 |
3 421 |
|
|
|
17,5 m |
9 660 |
6 665 |
5 865 |
4 046 |
4 250 |
2 932 |
|
|
|
12,0m – 13,5m |
8 970 |
6 279 |
5 465 |
3 825 |
3 960 |
2 772 |
|
|
|
<12,0m |
7 625 |
5 337 |
4 645 |
3 251 |
3 366 |
2 356 |
7 |
Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Đền Lừ I, II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,0m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 032 |
11 503 |
7 764 |
|
|
|
11,5m |
19 024 |
11605 |
11795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
Khu đô thị Định Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,0m |
29 000 |
16 240 |
17 980 |
10 069 |
14 789 |
9 202 |
|
|
|
12,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
10,5m |
20 416 |
12 250 |
12 658 |
7 734 |
10 681 |
7 476 |
|
|
Khu đô thị Đồng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,5m |
20 416 |
12 250 |
12 658 |
7 734 |
10 681 |
7 476 |
|
|
|
<12,5m |
16 333 |
9 800 |
10 126 |
6 574 |
9 079 |
6 355 |
8 |
Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị An Phát |
24,0m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789 |
|
|
Khu đô thị Cienco 5 |
24,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị Chi Đông |
24,0m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789 |
|
|
Khu đô thị Hà Phong |
24,0m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789. |
|
|
Khu đô thị Minh Giang |
24,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị Long Việt |
24,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu nhà ở để bán Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,0m |
6 325 |
4 617 |
4 306 |
3 057 |
3 120 |
2 215 |
|
|
|
27,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
|
19,5m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789 |
9 |
Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Mễ Trì Hạ |
13,0m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
|
10,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0m -30m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
11,0m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
Mỹ Đình I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0m – 17,5m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
|
7,0m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
Khu đô thị Mỹ Đình II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
|
7,0m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
Khu đô thị Cầu Giấy |
≤13,5m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
Khu đô thị Trung Văn |
13m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
10 |
Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Ngôi Nhà Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13m |
7 590 |
5 389 |
5 796 |
4 290 |
4 200 |
3 108 |
|
|
|
10,5m |
7 130 |
5 134 |
5 445 |
4 030 |
3 945 |
2 920 |
|
|
|
7,5m |
6 670 |
4 802 |
5 093 |
3 770 |
3 691 |
2 731 |
|
|
|
5,5m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27m |
7 590 |
5 389 |
5 796 |
4 290 |
4 200 |
3 108 |
|
|
|
10,5m |
6 670 |
4 802 |
5 093 |
3 823 |
3 691 |
2 770 |
|
|
|
5,5m |
5 520 |
4 085 |
4 215 |
3 251 |
3 055 |
2 356 |
11 |
Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Nam Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
15 698 |
9 584 |
|
|
|
27,0m – 30,0m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
< 27,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
<15m |
20 033 |
11 419 |
12 421 |
7 099 |
10 764 |
6 862 |
|
|
Khu đô thị Tây Hồ Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60m |
34 800 |
19 140 |
21 576 |
11 867 |
18 076 |
10 599 |
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
30m |
29 000 |
16 240 |
17 980 |
10 069 |
14 616 |
8 770 |
|
|
|
21m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
13,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 199 |
11 737 |
4 005 |
|
|
|
<13,5m |
18 212 |
10 381 |
11 291 |
6 436 |
7 871 |
2 686 |
12 |
Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Cầu Bươu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 20,0m |
13 800 |
9 246 |
9 936 |
6 857 |
7 624 |
5 489 |
|
|
|
13,5m |
11 730 |
7 859 |
8 446 |
5 828 |
6 480 |
4 666 |
|
|
|
10,5m |
11 040 |
7 507 |
7 949 |
5 484 |
6 120 |
4 223 |
|
|
Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều |
11,5m |
12 420 |
8 321 |
8 942 |
6 439 |
6 480 |
4 666 |
|
|
Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,0m |
17 940 |
11 123 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
17,5m |
15 180 |
9 715 |
10 930 |
7 750 |
7 920 |
5 616 |
|
|
|
< 17,5m |
13 800 |
8 970 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
Khu đô thị Tứ Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21m |
17 940 |
11 123 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
17m |
13 800 |
8 970 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
13,5m |
11 040 |
7 507 |
7 949 |
5 484 |
5 760 |
3 974 |
|
|
Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
13 800 |
8 970 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
18,5m – 21,5m |
12 420 |
8 321 |
8 942 |
6 439 |
6 480 |
4 666 |
|
|
|
13,5m |
11 730 |
7 859 |
8 446 |
5 828 |
6 120 |
4 223 |
|
|
|
< 12,0m |
11 040 |
7 507 |
7 949 |
5 484 |
5 760 |
3 974 |
13 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50m trở lên |
|
|
2 990 |
|
2 490 |
|
|
|
|
Từ 42m đến dưới 50m |
|
|
2 890 |
|
2 390 |
|
|
|
|
Từ 34m đến dưới 42m |
|
|
2 790 |
|
2 290 |
|
|
|
|
Từ 29m đến dưới 34m |
|
|
2 690 |
|
2 190 |
|
|
|
|
Từ 21,5m đến dưới 29m |
|
|
2 590 |
|
2 090 |
|
|
|
|
Dưới 21,5m |
|
|
2 490 |
|
1 990 |
|
Ghi chú: Mặt cắt đường trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) bao gồm cả lòng đường, vỉa hè, dải phân cách và dải cây xanh cảnh quan ven đường (nếu có) |
|||||||||
14 |
Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị-Thiên Mã |
17,5m |
4 485 |
3 409 |
1 820 |
1 486 |
1 319 |
1 076 |
|
|
Khu nhà ở Phú Thịnh |
13,5m -19,5m |
4 140 |
2 732 |
2 665 |
1 758 |
1 931 |
1 274 |
|
|
Khu nhà ở Thuần Nghệ |
14,5m – 17,6m |
7 475 |
4 934 |
4 810 |
3 175 |
3 486 |
2 301 |
|
|
Khu nhà ở Đồi Dền |
13,5m |
12 765 |
8 425 |
8 214 |
5 422 |
5 952 |
3 929 |
|
|
Khu đô thị Mai Trai – Nghĩa Phủ |
35m |
12 765 |
8 425 |
8 214 |
5 422 |
5 952 |
3 929 |
|
|
Khu nhà ở Sơn Lộc |
16,5m |
8 280 |
5 465 |
5 328 |
3 518 |
3 861 |
2 549 |
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và dải phân cách (nếu có)
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
An Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
24 882 |
13 685 |
11 197 |
9 953 |
19 719 |
11 338 |
9 408 |
8 381 |
|
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
3 |
Bắc Sơn |
Đường Độc Lập |
Hoàng Diệu |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|||
4 |
Cao Bá Quát |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
|
5 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Ba Đình |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
||
6 |
Châu Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 640 |
27 373 |
22 109 |
19 477 |
34 216 |
17 792 |
14 371 |
12 660 |
26 972 |
14 218 |
11 549 |
9 897 |
|
7 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
8 |
Chùa Một Cột |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
9 |
Cửa Bắc |
Phan Đình Phùng |
Phạm Hồng Thái |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
|
Phạm Hồng Thái |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|||
10 |
Đặng Dung |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
|
11 |
Đặng Tất |
Đầu đường |
Cuối đường |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 350 |
|
12 |
Đào Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
13 |
Điện Biên Phủ |
Đầu đường |
Cuối đường |
125 280 |
59 508 |
46 980 |
40 716 |
81 432 |
38 680 |
30 537 |
26 465 |
51 763 |
23 293 |
18 117 |
15 529 |
|
14 |
Đốc Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
26 390 |
14 251 |
11 612 |
10 292 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
|
15 |
Đội Cấn |
Ngọc Hà |
Liễu Giai |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
|
Liễu Giai |
Đường Bưởi |
51 040 |
27 051 |
21 947 |
19 395 |
33 176 |
17 583 |
14 266 |
12 607 |
26 291 |
14 132 |
11 420 |
9 983 |
|||
16 |
Đội Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
21 112 |
11 823 |
9 712 |
8 656 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
17 |
Đường Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
27 144 |
14 658 |
11 943 |
10 586 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
|
18 |
Đường Độc lập |
Đầu đường |
Cuối đường |
129 920 |
61 062 |
48 070 |
41 574 |
84 448 |
39 691 |
31 246 |
27 023 |
51 960 |
23 382 |
18 187 |
15 588 |
|
19 |
Giang Văn Minh |
Đội Cấn |
Kim Mã |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
|
Giảng Võ |
Kim Mã |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
|||
20 |
Giảng Võ |
Địa phận quận Ba Đình |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
||
21 |
Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
22 |
Hàng Cháo |
Địa phận quận Ba Đình |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
||
23 |
Hàng Than |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|
24 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|
25 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Tam Đa |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 440 |
|
Tam Đa |
Đường Bưởi |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
29 406 |
15 879 |
12 939 |
11 468 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|||
26 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
|
27 |
Hòe Nhai |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
28 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Ba Đình |
37 510 |
20 631 |
16 880 |
15 004 |
24 382 |
13 410 |
10 972 |
9 753 |
17 998 |
10 713 |
8 999 |
8 056 |
||
29 |
Hồng Phúc |
Địa phận quận Ba Đình |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
24 882 |
13 685 |
11 197 |
9 953 |
19 719 |
11 338 |
9 408 |
8 381 |
||
30 |
Hùng Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|
31 |
Khúc Hạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
32 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Liễu Giai |
83 520 |
40 925 |
32 573 |
28 397 |
54 288 |
26 601 |
21 172 |
18 458 |
38 616 |
17 583 |
14 091 |
11 996 |
|
|
|
Liễu Giai |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
33 |
Kim Mã Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
34 |
La Thành |
Địa phận quận Ba Đình |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
||
35 |
Lạc Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
36 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Ba Đình |
81 200 |
39 788 |
31 668 |
27 608 |
52 780 |
25 862 |
20 584 |
17 945 |
37 795 |
17 171 |
13 984 |
11 750 |
||
37 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Ba Đình |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
38 |
Lê Hồng Phong |
Điện Biên Phủ |
Hùng Vương |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
Hùng Vương |
Đội Cấn |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|||
39 |
Lê Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
|
40 |
Liễu Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
81 200 |
39 788 |
31 668 |
27 608 |
52 780 |
25 862 |
20 584 |
17 945 |
37 795 |
17 171 |
13 984 |
11 750 |
|
41 |
Linh Lang |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
42 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
43 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
44 |
Mai Anh Tuấn |
Địa phận quận Ba Đình |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
||
45 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Ba Đình |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
||
46 |
Nam Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
47 |
Nam Tràng |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
48 |
Nghĩa Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
49 |
Ngõ Châu Long |
Cửa Bắc |
Đặng Dung |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
20 384 |
11 415 |
9 377 |
8 357 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
50 |
Ngõ Hàng Bún |
Hàng Bún |
Phan Huy ích |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
20 384 |
11 415 |
9 377 |
8 357 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
51 |
Ngõ Hàng Đậu |
Hồng Phúc |
Hàng Đậu |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
52 |
Ngõ Núi Trúc |
Núi Trúc |
Giang Văn Minh |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
53 |
Ngõ Trúc Lạc |
Phó Đức Chính |
Trúc Bạch |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
54 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
|
Qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hoàng Hoa Thám |
46 400 |
24 592 |
19 952 |
17 632 |
30 160 |
15 985 |
12 969 |
11 461 |
23 828 |
13 229 |
10 846 |
9 613 |
|||
55 |
Ngọc Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
56 |
Ngũ Xã |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
57 |
Nguyễn Biểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
58 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
59 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Ba Đình |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
||
60 |
Nguyễn Công Hoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
61 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Đa Đình |
40 320 |
21 773 |
17 741 |
15 725 |
26 208 |
14 152 |
11 532 |
10 221 |
20 626 |
11 741 |
9 678 |
8 607 |
||
62 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
63 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
64 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
16 445 |
9 374 |
7 729 |
6 907 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
|
65 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
|
66 |
Nguyễn Thiệp |
Địa phận quận Ba Đình |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
||
67 |
Nguyễn Tri Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
|
68 |
Nguyễn Trung Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
69 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
70 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
71 |
Núi Trúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
36 400 |
18 564 |
14 924 |
13 104 |
28 559 |
14 675 |
11 978 |
10 080 |
|
72 |
Ông Ích Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
|
73 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
74 |
Phạm Huy Thông |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
75 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Ba Đình |
132 600 |
62 985 |
49 725 |
43 095 |
86 190 |
40 940 |
32 321 |
28 012 |
57 088 |
25 689 |
19 981 |
17 126 |
||
76 |
Phan Huy Ích |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
77 |
Phan Kế Bính |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
78 |
Phó Đức Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 304 |
|
79 |
Phúc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
80 |
Quần Ngựa |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 720 |
25 822 |
20 950 |
18 514 |
31 668 |
16 784 |
13 617 |
12 034 |
24 649 |
13 557 |
11 092 |
9 736 |
|
81 |
Quan Thánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
82 |
Sơn Tây |
Đầu đường |
Cuối đường |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 394 |
|
83 |
Tân Ấp |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
21 112 |
11 823 |
9 712 |
8 656 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
84 |
Thanh Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
85 |
Thành Công |
La Thành |
Khu biệt thự Thành Công |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
29 406 |
15 879 |
12 939 |
11 468 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|
Khu biệt thự Thành Công |
Láng Hạ |
46 400 |
24 592 |
19 952 |
17 632 |
30 160 |
15 985 |
12 969 |
11 461 |
23 828 |
13 229 |
10 846 |
9 613 |
|||
86 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Ba Đình |
78 400 |
38 416 |
30 576 |
26 656 |
50 960 |
24 970 |
19 874 |
17 326 |
36 492 |
16 579 |
13 502 |
11 344 |
||
87 |
Tôn Thất Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|
88 |
Tôn Thất Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
36 400 |
18 564 |
14 924 |
13 104 |
28 559 |
14 675 |
11 978 |
10 035 |
|
89 |
Trần Huy Liệu |
Giảng Võ |
Hồ Giảng Võ |
51 520 |
26 790 |
21 638 |
19 062 |
33 488 |
17 414 |
14 065 |
12 391 |
26 179 |
13 882 |
11 265 |
9 757 |
|
Hồ Giảng Võ |
Kim Mã |
44 800 |
23 744 |
19 264 |
17 024 |
29 120 |
15 434 |
12 522 |
11 066 |
23 006 |
12 772 |
10 472 |
9 281 |
|||
90 |
Trần Phú |
Phùng Hưng |
Điện Biên Phủ |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
120 960 |
57 456 |
45 360 |
39 312 |
78 624 |
37 346 |
29 484 |
25 553 |
49 978 |
22 490 |
17 492 |
14 993 |
|||
91 |
Trần Tế Xương |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
92 |
Trấn Vũ |
Thanh Niên |
Chợ Châu Long |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
Chợ Châu Long |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|||
93 |
Trúc Bạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
|
94 |
Vạn Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 600 |
26 818 |
21 758 |
19 228 |
32 890 |
17 432 |
14 143 |
12 498 |
26 065 |
14 010 |
11 322 |
9 897 |
|
95 |
Văn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
78 880 |
39 440 |
31 552 |
27 608 |
51 272 |
25 636 |
20 509 |
17 945 |
36 974 |
16 946 |
13 863 |
11 565 |
|
96 |
Vạn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 600 |
26 818 |
21 758 |
19 228 |
32 890 |
17 432 |
14 143 |
12 498 |
26 065 |
14 010 |
11 322 |
9 897 |
|
97 |
Vĩnh Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
98 |
Yên Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
|
99 |
Yên Phụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
|
100 |
Yên Thế |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Đình Quán |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
2 |
Đỗ Nhuận |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
3 |
Đường 70 |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
14 950 |
9 568 |
8410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
||
4 |
Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) |
Trong đê |
33 063 |
18 846 |
15 539 |
13 886 |
20 499 |
11 684 |
9 634 |
8 609 |
12 626 |
8 126 |
7 006 |
6 232 |
||
Ngoài đê |
28 750 |
16 388 |
13 513 |
12 075 |
17 825 |
10 160 |
8 378 |
7 487 |
10 979 |
7 066 |
6 092 |
5 419 |
||||
5 |
Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) |
Cầu Diễn |
Đường sắt |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
Đường sắt |
Văn Tiến Dũng |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
|||
Văn Tiến Dũng |
Nhổn |
23 200 |
13 224 |
11 136 |
9 744 |
14 384 |
8 199 |
6 904 |
6 041 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
|||
6 |
Đường Cổ Nhuế |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
|
7 |
Đường Đặng Thùy Trâm |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||
8 |
Đường Đông Ngạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 160 |
12 484 |
10 368 |
9 310 |
13 119 |
7 740 |
6 428 |
5 772 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
|
9 |
Đường Đức Diễn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
10 |
Đường Đức Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
11 |
Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường) |
Trong đê |
17 538 |
11 399 |
9 936 |
8 769 |
10 873 |
7 068 |
6 160 |
5 437 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
||
Ngoài đê |
15 250 |
9 913 |
8 640 |
7 625 |
9 455 |
6 146 |
5 357 |
4 728 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||||
12 |
Đường Phú Diễn |
Đường Cầu Diễn |
Ga Phú Diễn |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
13 |
Đường Phú Minh |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
14 |
Đường Phú Minh đi Yên Nội |
Phú Minh |
Yên Nội |
10 810 |
7 351 |
6 270 |
5 729 |
6 702 |
4 557 |
3 887 |
3 552 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
15 |
Đường Phúc Diễn |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
||
16 |
Đường Quốc lộ 32 |
Nhổn |
Giáp Hoài Đức |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 567 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
|
17 |
Đường Sùng Khang |
Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ |
Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) |
10 440 |
7 099 |
6 055 |
5 533 |
6 473 |
4 402 |
3 754 |
3 431 |
5 341 |
3 739 |
2 975 |
2 564 |
|
18 |
Đường Tân Nhuệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
19 |
Đường Tây Tựu |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
20 |
Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường) |
Trong đê |
14 175 |
9 639 |
8 222 |
7 513 |
8 789 |
5 976 |
5 097 |
4 658 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
||
Ngoài đê |
12 220 |
8310 |
7 088 |
6 477 |
7 576 |
5 152 |
4 394 |
4 015 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
||||
21 |
Đường Thụy Phương – Thượng Cát |
Cống Liên Mạc |
Đường 70 xã Thượng Cát |
8 584 |
6 009 |
5 150 |
4 721 |
5 322 |
3 725 |
3 436 |
3 150 |
4 382 |
3 199 |
2 728 |
2 350 |
|
22 |
Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường) |
Trong đê |
17 538 |
11 399 |
9 936 |
8 769 |
10 873 |
7 068 |
6 160 |
5 437 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
||
Ngoài đê |
15 250 |
9 913 |
8 640 |
7 625 |
9 455 |
6 146 |
5 357 |
4 728 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||||
23 |
Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát |
Cổ Nhuế |
Học viện Cảnh sát |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 573 |
4 928 |
8 349 |
5 926 |
5 341 |
4 593 |
|
24 |
Đường từ Học viện CS đi đường 70 |
Học viện Cảnh sát |
Đường 70 |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
25 |
Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên |
Phạm Văn Đồng |
Đường Vành khuyên |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
26 |
Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát |
Sông Pheo |
Đường từ học viện cảnh sát đi đường 70 |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
27 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|
28 |
Đường Vành Khuyên |
Nút giao thông Nam cầu Thăng Long |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
||
29 |
Đường vào trại gà |
Ga Phú Diễn |
Sông Pheo |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 573 |
4 928 |
8 349 |
5 926 |
5 341 |
4 593 |
|
30 |
Đường Võ Quý Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 250 |
10 764 |
9 715 |
8 349 |
10 695 |
6 674 |
6 023 |
5 176 |
8 553 |
6 069 |
5 468 |
4 705 |
|
31 |
Đường Xuân La – Xuân Đỉnh |
Phạm Văn Đồng |
Giáp quận Tây Hồ |
27 840 |
15 869 |
13 085 |
11 693 |
17 261 |
9 839 |
8 113 |
7 250 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
|
32 |
Đường Yên Nội |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 440 |
7 099 |
6 055 |
5 533 |
6 473 |
4 402 |
3 754 |
3 431 |
5 341 |
3 739 |
2 975 |
2 564 |
|
33 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
34 |
Hoàng Công Chất |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
35 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
42 920 |
23 177 |
18 885 |
16 739 |
26 610 |
14 370 |
11 709 |
10 378 |
22 184 |
12 571 |
10 353 |
9 202 |
||
36 |
Hoàng Tăng Bí |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
37 |
Kẻ Vẽ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
38 |
Lê Văn Hiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 250 |
10 764 |
9 715 |
8 349 |
10 695 |
6 674 |
6 023 |
5 176 |
8 553 |
6 069 |
5 468 |
4 705 |
|
39 |
Nguyễn Đình Tứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
40 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
||
41 |
Nguyên Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
42 |
Nhật Tảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
43 |
Phạm Tuấn Tài |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||
44 |
Phạm Văn Đồng |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
23 734 |
13 053 |
10 680 |
9 493 |
19 719 |
11 338 |
9 408 |
8 381 |
||
45 |
Phan Bá Vành |
Hoàng Công Chất |
Giáp phường Cổ Nhuế |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
Địa phận phường Cổ Nhuế |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
||||
46 |
Phố Châu Đài |
Đầu đường |
Cuối đường |
9 744 |
6 723 |
5 749 |
5 262 |
6 041 |
4 168 |
3 564 |
3 262 |
4 930 |
3 401 |
2 662 |
2 366 |
|
47 |
Phố Đăm |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
48 |
Phố Hoàng Liên |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 440 |
7 099 |
6 055 |
5 533 |
6 473 |
4 402 |
3 754 |
3 431 |
5 341 |
3 739 |
2 975 |
2 564 |
|
49 |
Phố Kiều Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
50 |
Phố Kỳ Vũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
51 |
Phố Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
52 |
Phố Mạc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 452 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 000 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
53 |
Phố Ngọa Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
54 |
Phố Phú Kiều |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
55 |
Phố Phúc Minh |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
56 |
Phố Tây Đam |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
57 |
Phố Thanh Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
58 |
Phố Trung Tựu |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 452 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 000 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
59 |
Phố Văn Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
60 |
Phố Viên |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
61 |
Tân Dân |
Đầu đường |
Cuối đường |
13 800 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 556 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
62 |
Tân Phong |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
|
63 |
Tân Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
64 |
Tôn Quang Phiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
65 |
Trần Cung |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
66 |
Trung Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
67 |
Văn Hội |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận cầu Giấy |
55 680 |
28 954 |
23 386 |
20 602 |
34 522 |
17 951 |
14 499 |
12 773 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
||
2 |
Chùa Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
22 221 |
12 221 |
9 999 |
8 888 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
|
3 |
Đại lộ Thăng Long |
Đoạn qua quận cầu Giấy |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
||
4 |
Đặng Thùy Trâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
5 |
Dịch Vọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 659 |
9 916 |
8 329 |
7 457 |
|
6 |
Dịch Vọng Hậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
19 251 |
10 781 |
8 855 |
7 893 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
7 |
Đỗ Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
8 |
Doãn Kế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
9 |
Dương Đình Nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
10 |
Dương Quảng Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
11 |
Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
12 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa phận quận cầu Giấy |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
||
13 |
Hoa Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 360 |
9 722 |
7 990 |
7 225 |
14 279 |
8 885 |
7 457 |
6 744 |
|
14 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận cầu Giấy |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
15 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận cầu Giấy |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
||
16 |
Hoàng Ngân |
Địa phận quận cầu Giấy |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
17 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa phận quận cầu Giấy |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
18 |
Hoàng Sâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
19 |
Khuất Duy Tiến |
Địa phận quận cầu Giấy |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
20 |
Khúc Thừa Dụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 320 |
12 053 |
9 821 |
8 705 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
21 |
Lạc Long Quân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
45 240 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
28 049 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
22 |
Lê Đức Thọ |
Địa phận quận Cầu Giấy |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
23 |
Lê Văn Lương |
Địa phận quận Cầu Giấy |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
33 083 |
17 203 |
13 895 |
12 241 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
||
24 |
Mạc Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
22 816 |
12 549 |
10 267 |
9 126 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
|
25 |
Mạc Thái Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
26 |
Mai Dịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 360 |
9 722 |
7 990 |
7 225 |
14 279 |
8 885 |
7 457 |
6 744 |
|
27 |
Nghĩa Đô |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
28 |
Nghĩa Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
29 |
Nguyễn Chánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
30 |
Nguyễn Đình Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
31 |
Nguyễn Khả Trạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
32 |
Nguyễn Khang |
Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
||
Đường cũ qua khu dân cư |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||||
33 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
|
34 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Địa phận quận Cầu Giấy |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||
35 |
Nguyễn Phong Sắc |
Hoàng Quốc Việt |
Xuân Thủy |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
36 |
Nguyễn Quốc Trị |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
37 |
Nguyễn Thị Định |
Địa phận quận Cầu Giấy |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
||
38 |
Nguyễn Thị Thập |
Địa phận quận Cầu Giấy |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
39 |
Nguyễn Văn Huyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
40 |
Phạm Hùng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
44 800 |
23 744 |
19 264 |
17 024 |
27 776 |
14 721 |
11 944 |
10 555 |
23 006 |
12 772 |
10 472 |
9 281 |
||
41 |
Phạm Thận Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
42 |
Phạm Tuấn Tài |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
43 |
Phạm Văn Bạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
16 675 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 339 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
44 |
Phạm Văn Đồng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
42 920 |
23 177 |
18 885 |
16 739 |
26 610 |
14 370 |
11 709 |
10 378 |
22 184 |
12 571 |
10 353 |
9 202 |
||
45 |
Phan Văn Trường |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
46 |
Phố Dương Khuê |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
47 |
Phùng Chí Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
48 |
Quan Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
49 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
50 |
Thành Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
51 |
Thọ Tháp |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 659 |
9 916 |
8 329 |
7 457 |
|
52 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
53 |
Tôn Thất Thuyết |
Địa phận quận Cầu Giấy |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
||
54 |
Trần Bình |
Hồ Tùng Mậu |
Chợ Tạm |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
|
55 |
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) |
Địa phận quận Cầu Giấy |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
||
56 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
|
57 |
Trần Duy Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
55 680 |
28 954 |
23 386 |
20 602 |
34 522 |
17 951 |
14 499 |
12 773 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
58 |
Trần Kim Xuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
59 |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
60 |
Trần Quốc Vượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
61 |
Trần Quý Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
62 |
Trần Thái Tông |
Ngã tư Xuân Thủy |
Tôn Thất Thuyết |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
|
63 |
Trần Tử Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
64 |
Trần Vỹ |
Đầu đường Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
22 816 |
12 549 |
10 267 |
9 126 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
||
65 |
Trung Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
66 |
Trung Kính |
Đầu đường |
Vũ Phạm Hàm |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
Vũ Phạm Hàm |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|||
67 |
Trương Công Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
68 |
Tú Mỡ |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
|
69 |
Võ Chí Công |
Đoạn qua quận Cầu Giấy |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
70 |
Vũ Phạm Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
71 |
Xuân Thủy |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|
72 |
Yên Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
2 |
Bích Câu |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
3 |
Cát Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
4 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Đống Đa |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 387 |
11 667 |
10 106 |
|
5 |
Cầu Mới |
Số 111 đường Láng |
Đầu Cầu Mới |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
6 |
Chùa Bộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
7 |
Chùa Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
8 |
Đặng Tiến Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
9 |
Đặng Trần Côn |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
10 |
Đặng Văn Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
11 |
Đào Duy Anh |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
12 |
Đoàn Thị Điểm |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
13 |
Đông Các |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
14 |
Đông Tác |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
15 |
Đường Đê La Thành |
Kim Hoa |
Ô Chợ Dừa |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
23 296 |
12 813 |
10 483 |
9 318 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
16 |
Đường Hào Nam mới |
Hào Nam |
Cát Linh |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
17 |
Đường Ven hồ Ba Mẫu |
Từ đường Giải Phóng |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
18 |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
24 128 |
13 270 |
10 858 |
9 651 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
||
19 |
Giảng Võ |
Nguyễn Thái Học |
Cát Linh |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
Cát Linh |
Láng Hạ |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
||
20 |
Hàng Cháo |
Địa phận quận Đống Đa |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
21 |
Hào Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
22 |
Hồ Đắc Di |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
25 480 |
13 759 |
11 211 |
9 937 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
23 |
Hồ Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
24 |
Hoàng Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
25 |
Hoàng Ngọc Phách |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 960 |
20 328 |
16 632 |
14 784 |
24 024 |
13 213 |
10 811 |
9 610 |
19 039 |
10 947 |
9 083 |
8 092 |
26 |
Hoàng Tích Trí |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
27 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
28 |
Khâm Thiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
29 |
Khương Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
21 866 |
12 245 |
10 058 |
8 965 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
30 |
Kim Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
31 |
La Thành |
Ô Chợ Dừa |
Hết địa phận quận Đống Đa |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
32 |
Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
33 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Đống Đa |
91 000 |
45 500 |
36 400 |
31 850 |
59 150 |
29 575 |
23 660 |
20 703 |
44 044 |
21 162 |
17 402 |
14 555 |
|
34 |
Lê Duẩn (đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
43 680 |
23 587 |
19 219 |
17 035 |
28 392 |
15 332 |
12 492 |
11 073 |
22 212 |
12 454 |
10 233 |
9 122 |
|
Lê Duẩn (không có đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
35 |
Lương Đình Của |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
36 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
37 |
Mai Anh Tuấn |
Địa phận quận Đống Đa |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
38 |
Nam Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
39 |
Ngõ Hàng Bột |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
40 |
Ngô Sỹ Liên |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 160 |
25 525 |
20 709 |
18 301 |
31 304 |
16 591 |
13 461 |
11 896 |
24 592 |
13 406 |
10 908 |
9 520 |
41 |
Ngô Tất Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
42 |
Ngõ Thông Phong |
Tôn Đức Thắng |
Khách sạn Sao Mai |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
43 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Đống Đa |
85 800 |
42 900 |
34 320 |
30 030 |
55 770 |
27 885 |
22 308 |
19 520 |
41 527 |
19 953 |
16 408 |
13 724 |
|
44 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Đống Đa |
43 680 |
23 587 |
19 219 |
17 035 |
28 392 |
15 332 |
12 492 |
11 073 |
22 212 |
12 454 |
10 233 |
9 122 |
|
45 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
46 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
47 |
Nguyễn Ngọc Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
48 |
Nguyễn Như Đổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
49 |
Nguyễn Phúc Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
19 604 |
10 978 |
9 018 |
8 038 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
50 |
Nguyễn Thái Học |
Địa phận quận Đống Đa |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
51 |
Nguyễn Trãi |
Địa phận quận Đống Đa |
48 160 |
25 525 |
20 709 |
18 301 |
31 304 |
16 591 |
13 461 |
11 896 |
24 592 |
13 406 |
10 908 |
9 520 |
|
52 |
Ô Chợ Dừa |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
53 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
54 |
Phan Phù Tiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
55 |
Phan Văn Trị |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
56 |
Pháo Đài Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
23 296 |
12 813 |
10 483 |
9 318 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
57 |
Phổ Giác |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
58 |
Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới) |
Hoàng Cầu |
Vũ Thạnh |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
Vũ Thạnh |
Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
||
59 |
Phương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
60 |
Quốc Tử Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
61 |
Tam Khương |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
21 866 |
12 245 |
10 058 |
8 965 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
62 |
Tây Sơn |
Nguyễn Lương Bằng |
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc |
Ngã Tư Sở |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
||
63 |
Thái Hà |
Tây Sơn |
Láng Hạ |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
64 |
Thái Thịnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
65 |
Tôn Đức Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
66 |
Tôn Thất Tùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
67 |
Trần Hữu Tước |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 960 |
20 328 |
16 632 |
14 784 |
24 024 |
13 213 |
10 811 |
9 610 |
19 039 |
10 947 |
9 083 |
8 092 |
68 |
Trần Quang Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
69 |
Trần Quý Cáp |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Như Đổ |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
Nguyễn Như Đổ |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
||
70 |
Trịnh Hoài Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
69.600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
71 |
Trúc Khê |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
72 |
Trung Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
23 296 |
12 813 |
10 483 |
9 318 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
73 |
Trung Phụng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
74 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
Đại La |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
||
75 |
Văn Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 720 |
31 987 |
25 715 |
22 579 |
40 768 |
20 792 |
16 715 |
14 676 |
30 939 |
15 469 |
12 561 |
10 445 |
76 |
Vĩnh Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
77 |
Võ Văn Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
78 |
Vọng |
Địa phận quận Đống Đa |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
|
79 |
Vũ Ngọc Phan |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 680 |
23 587 |
19 219 |
17 035 |
28 392 |
15 332 |
12 492 |
11 073 |
22 212 |
12 454 |
10 233 |
9 122 |
80 |
Vũ Thạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
81 |
Xã Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
82 |
Y Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
83 |
Yên Lãng |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
84 |
Yên Thế |
Địa phận quận Đống Đa |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bà Triệu |
Nguyễn Du |
Thái Phiên |
103 040 |
49 459 |
39 155 |
34 003 |
66 976 |
32 148 |
25 451 |
22 102 |
45 218 |
20 348 |
15 827 |
13 565 |
Thái Phiên |
Đại Cồ Việt |
82 935 |
41 467 |
33 174 |
29 027 |
53 908 |
26 954 |
21 563 |
18 868 |
39 161 |
18 112 |
14 886 |
12 327 |
||
2 |
Bạch Đằng |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
3 |
Bạch Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
4 |
Bùi Ngọc Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
21 678 |
12 139 |
9 972 |
8 888 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
5 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
6 |
Cảm Hội |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
7 |
Cao Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
8 |
Chùa Quỳnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
9 |
Chùa Vua |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
10 |
Đại Cồ Việt |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 600 |
24 600 |
21 600 |
39 000 |
19 890 |
15 990 |
14 040 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
11 |
Đại La |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
49 880 |
26 436 |
21 448 |
18 954 |
32 422 |
17 184 |
13 941 |
12 320 |
25 470 |
13 885 |
11 297 |
9 860 |
|
12 |
Đê Tô Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
13 |
Đỗ Hạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 304 |
14 |
Đỗ Ngọc Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
15 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
16 |
Đội Cung |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
17 |
Đống Mác |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
18 |
Đồng Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
19 |
Đường gom chân đê Nguyễn Khoái |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
17 193 |
9 800 |
8 080 |
7 221 |
13 440 |
8 512 |
7 290 |
6 517 |
|
20 |
Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy |
Minh Khai |
Cầu Vĩnh Tuy |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
21 |
Dương Văn Bé |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
15 698 |
8 948 |
7 378 |
6 593 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
22 |
Giải Phóng |
Đại Cồ Việt |
Phố Vọng |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
23 |
Hàn Thuyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
24 |
Hàng Chuối |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
25 |
Hồ Xuân Hương |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
26 |
Hoa Lư |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
27 |
Hòa Mã |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
28 |
Hoàng Mai |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
17 193 |
9 800 |
8 080 |
7 221 |
13 440 |
8 512 |
7 290 |
6 517 |
|
29 |
Hồng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
30 |
Hương Viên |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
31 |
Kim Ngưu |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
32 |
Lạc Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
33 |
Lãng Yên |
Lương Yên |
Đê Nguyễn Khoái |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
Đê Nguyễn Khoái |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
17 193 |
9 800 |
8 080 |
7 221 |
13 440 |
8 512 |
7 290 |
6 517 |
||
34 |
Lê Đại Hành |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
35 |
Lê Duẩn |
Nguyễn Du |
Trần Nhân Tông |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
Trần Nhân Tông |
Đại Cồ Việt |
75 070 |
37 535 |
30 028 |
26 275 |
48 796 |
24 398 |
19 518 |
17 078 |
36 019 |
17 152 |
14 065 |
11 706 |
||
36 |
Lê Gia Đỉnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
37 |
Lê Ngọc Hân |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
38 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
39 |
Lê Thanh Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 400 |
32 844 |
26 404 |
23 184 |
41 860 |
21 349 |
17 163 |
15 070 |
31 768 |
15 884 |
12 897 |
10 725 |
40 |
Lê Văn Hưu |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
|
41 |
Liên Trì |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
|
42 |
Lò Đúc |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Công Trứ |
71 920 |
35 960 |
28 768 |
25 172 |
46 748 |
23 374 |
18 699 |
16 362 |
34 508 |
16 433 |
13 475 |
11 215 |
Nguyễn Công Trứ |
Trần Khát Chân |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 394 |
||
43 |
Lương Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
44 |
Mạc Thị Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
45 |
Mai Hắc Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
46 |
Minh Khai |
Chợ Mơ |
Kim Ngưu |
51 600 |
27 348 |
22 188 |
19 608 |
33 540 |
17 776 |
14 422 |
12 745 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
Kim Ngưu |
Cuối đường |
46 800 |
25 272 |
20 592 |
18 252 |
30 420 |
16 427 |
13 385 |
11 864 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
||
47 |
Ngõ Bà Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
48 |
Ngõ Huế |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
49 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Văn Hưu |
Cuối đường |
85 120 |
41 709 |
33 197 |
28 941 |
55 328 |
27 111 |
21 578 |
18 812 |
38 872 |
17 591 |
13 803 |
11 820 |
50 |
Nguyễn An Ninh |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
51 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 400 |
32 844 |
26 404 |
23 184 |
41 860 |
21 349 |
17 163 |
15 070 |
31 768 |
15 884 |
12 897 |
10 725 |
52 |
Nguyễn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 160 |
25 525 |
20 709 |
18 301 |
31 304 |
16 591 |
13 461 |
11 896 |
24 592 |
13 406 |
10 908 |
9 520 |
53 |
Nguyễn Công Trứ |
Phố Huế |
Lò Đúc |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
Lò Đúc |
Trần Thánh Tông |
58 240 |
29 702 |
23 878 |
20 966 |
37 856 |
19 307 |
15 521 |
13 628 |
29 352 |
14 914 |
12 217 |
10 154 |
||
54 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Nhân Tông |
Đại Cồ Việt |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
55 |
Nguyễn Du |
Phố Huế |
Quang Trung |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
Quang Trung |
Trần Bình Trọng |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
||
Trần Bình Trọng |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
||
56 |
Nguyễn Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
57 |
Nguyễn Huy Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
58 |
Nguyễn Khoái (bên trong đê) |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 940 |
10 226 |
8 432 |
7 535 |
13 847 |
8 716 |
7412 |
6 679 |
Nguyễn Khoái (ngoài đê) |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
16 445 |
9 374 |
7 729 |
6 907 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
59 |
Nguyễn Quyền |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
60 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
78 400 |
38 416 |
30 576 |
26 656 |
50 960 |
24 970 |
19 874 |
17 326 |
36 492 |
16 579 |
13 502 |
11 344 |
61 |
Nguyễn Trung Ngạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
62 |
Phạm Đình Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
63 |
Phố 8/3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
64 |
Phố Huế |
Nguyễn Du |
Nguyễn Công Trứ |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
Nguyễn Công Trứ |
Đại Cồ Việt |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
||
65 |
Phố Lạc Nghiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
66 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 400 |
32 844 |
26 404 |
23 184 |
41 860 |
21 349 |
17 163 |
15 070 |
31 768 |
15 884 |
12 897 |
10 725 |
67 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
68 |
Quang Trung |
Giáp quận Hoàn Kiếm |
Trần Nhân Tông |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
69 |
Quỳnh Lôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
70 |
Quỳnh Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
71 |
Tạ Quang Bửu |
Bạch Mai |
Đại Cồ Việt |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
72 |
Tam Trinh |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
73 |
Tăng Bạt Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
74 |
Tây Kết |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
18 688 |
10 465 |
8 596 |
7 662 |
14 254 |
8 919 |
7 535 |
6 802 |
75 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
76 |
Thanh Nhàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
77 |
Thể Giao |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
78 |
Thi Sách |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
79 |
Thiền Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
80 |
Thịnh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
81 |
Thọ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
82 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
83 |
Trần Bình Trọng |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
84 |
Trần Cao Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
85 |
Trần Đại Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
86 |
Trần Hưng Đạo |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
87 |
Trần Khánh Dư |
Trần Hưng Đạo |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
88 |
Trần Khát Chân |
Phố Huế |
Nguyễn Khoái |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 394 |
89 |
Trần Nhân Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
90 |
Trần Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
91 |
Trần Xuân Soạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
92 |
Triệu Việt Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
93 |
Trương Định |
Bạch Mai |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
94 |
Trương Hán Siêu |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
95 |
Tuệ Tĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 500 |
39 445 |
31 395 |
27 370 |
52 325 |
25 639 |
20 407 |
17 791 |
37 469 |
17 023 |
13 863 |
11 648 |
96 |
Tương Mai |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
97 |
Vân Đồn |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
18 688 |
10 465 |
8 596 |
7 662 |
14 254 |
8 919 |
7 535 |
6 802 |
98 |
Vân Hồ 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
99 |
Vạn Kiếp |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
18 688 |
10 465 |
8 596 |
7 662 |
14 254 |
8 919 |
7 535 |
6 802 |
100 |
Vĩnh Tuy |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
101 |
Võ Thị Sáu |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
102 |
Vọng |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Đường Giải Phóng |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
103 |
Vũ Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
104 |
Yéc xanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
105 |
Yên Bái 1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
106 |
Yên Bái 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
107 |
Yên Lạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
19 435 |
10 884 |
8 940 |
7 968 |
14 866 |
9 184 |
7 718 |
6 985 |
108 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Du |
Nguyễn Thượng Hiền |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 516 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
2 |
Ao Sen |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
3 |
Ba La |
Quốc lộ 6A |
Đầu Công ty Giống cây trồng |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
4 |
Bà Triệu |
Quang Trung |
Đường Tô Hiệu |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
Đường Tô Hiệu |
Công ty sách Thiết bị trường học |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
5 |
Bạch Thái Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
6 |
Bế Văn Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
7 |
Bùi Bằng Đoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
8 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
9 |
Cầu Am |
Từ đầu cầu Am |
Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
10 |
Cầu Đơ |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
11 |
Chiến Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
12 |
Chu Văn An |
Bưu điện Hà Đông |
Cầu Am |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
13 |
Đại An |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
14 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
15 |
Đường 19/5 |
Cầu Đen |
Đường Chiến Thắng |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
16 |
Đường 72 |
Địa phận quận Hà Đông |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
|
17 |
Đường Biên Giang |
Cầu Mai Lĩnh |
Hết địa phận quận Hà Đông |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
18 |
Đường Đa Sĩ |
Công ty Giày Yên Thủy |
Đường Phúc La |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
19 |
Dương Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 853 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 489 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
20 |
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai |
Đường Biên Giang |
Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang |
8 280 |
5 796 |
4 968 |
4 554 |
5 134 |
3 594 |
3 436 |
3 150 |
4 267 |
2 944 |
2 644 |
2 350 |
Đường Biên Giang |
Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai |
8 280 |
5 796 |
4 968 |
4 554 |
5 134 |
3 594 |
3 436 |
3 150 |
4 267 |
2 944 |
2 644 |
2 350 |
||
21 |
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh |
Quốc lộ 6A |
Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa |
11 040 |
7 507 |
6 403 |
5 851 |
6 845 |
4 654 |
4 039 |
3 628 |
5 865 |
4 268 |
3 871 |
3 343 |
22 |
Đường qua khu Hà Trì I |
Công ty sách Thiết bị trường học |
Công ty Giày Yên Thủy |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
23 |
Đường Tố Hữu |
Giáp quận Nam Từ Liêm |
Đường Vạn Phúc |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
24 |
Đường trục phát triển phía Bắc |
Đường Lê Trọng Tấn |
Đường Yên Lộ |
16 704 |
10 524 |
8 853 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 489 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
25 |
Hà Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
26 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
27 |
Hoàng Hoa Thám |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
28 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
29 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
30 |
La Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
31 |
La Nội |
Đầu đường |
Cuối đường |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
32 |
Lê Hồng phong |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
33 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
34 |
Lê Lợi |
Quang Trung |
Đường Tô Hiệu |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
Đường Tô Hiệu |
Công ty Sông Công |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
||
35 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
36 |
Lê Trọng Tấn |
Giáp Hoài Đức |
Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Lê Trọng Tấn |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội |
Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
37 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
38 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
39 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
40 |
Lý Tự Trọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
41 |
Minh Khai |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
42 |
Ngô Đình Mẫn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
43 |
Ngô Gia Khảm |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
44 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
45 |
Ngô Quyền |
Từ Cầu Am |
Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride) |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
46 |
Ngô Thì Nhậm |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
47 |
Ngô Thì Sỹ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
48 |
Nguyễn Công Trứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
49 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
50 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
51 |
Nguyễn Thanh Bình |
Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc |
Đường Lê Trọng Tấn |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
52 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
53 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
54 |
Nguyễn Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
55 |
Nguyễn Văn Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
56 |
Nguyễn Vãn Trỗi |
Trần Phú |
Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
57 |
Nguyễn Viết Xuân |
Quang Trung |
Bế Văn Đàn |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
Bế Văn Đàn |
Ngô Thì Nhậm |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
||
58 |
Nhuệ Giang |
Cầu Trắng |
Cầu Đen |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
Cầu Đen |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
59 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Đầu đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
60 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
61 |
Phan Đình Giót |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
62 |
Phan Đình Phùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
63 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
64 |
Phố Lụa |
Đầu phố |
Cuối phố |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
65 |
Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) |
Đường Phúc La |
Chùa Trắng |
11 040 |
7 507 |
6 403 |
5 851 |
6 845 |
4 654 |
4 039 |
3 628 |
5 865 |
4 268 |
3 871 |
3 343 |
66 |
Phố Phú Lương |
Phố Xốm |
Đình Nhân Trạch |
9 660 |
6 665 |
5 699 |
5 216 |
5 989 |
4 133 |
3 534 |
3 234 |
4 888 |
3 372 |
2 639 |
2 350 |
67 |
Phúc La |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
68 |
Phùng Hưng |
Cầu Trắng |
Hết Viện bỏng Quốc gia |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
Giáp Viện Bỏng Quốc gia |
Hết địa phận quận Hà Đông |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
69 |
Quang Trung |
Cầu Trắng |
Ngô Thì Nhậm |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Trọng Tấn |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
||
Lê Trọng Tấn |
Đường sắt |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
||
70 |
Quốc lộ 6A |
Đường sắt |
Cầu Mai Lĩnh |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
71 |
Tản Đà |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
72 |
Tân Xa |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
73 |
Tây Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
74 |
Thanh Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
75 |
Thành Công |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
76 |
Tiểu công nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 100 |
10 143 |
8 533 |
7 728 |
9 982 |
6 289 |
5 292 |
4 791 |
7 924 |
5 624 |
5 072 |
4 359 |
77 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
78 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
79 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
80 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
81 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
82 |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
Cầu Trắng |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
83 |
Trần Văn Chuông |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
84 |
Trưng Nhị |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
85 |
Trưng Trắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
86 |
Trương Công Định |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
87 |
Văn Khê |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
88 |
Văn La |
Quang Trung |
Cổng làng Văn La |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
89 |
Văn Phú |
Quang Trung |
Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
90 |
Vạn Phúc |
Cầu Am |
Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình |
19 488 |
11 888 |
9 939 |
8 964 |
12 083 |
7 370 |
6 162 |
5 558 |
9 628 |
6 809 |
5 893 |
5 313 |
Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình |
Hết địa phận Hà Đông |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
||
91 |
Văn Quán |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
92 |
Văn Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
93 |
Vũ Trọng Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
94 |
Vũ Văn Cẩn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
95 |
Xa La |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
96 |
Xốm |
Công ty Giống cây trồng |
Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
97 |
Ỷ La |
Đầu đường |
Cuối đường |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
98 |
Yên Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
99 |
Yên Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
100 |
Yết Kiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Ấu Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
2 |
Bà Triệu |
Hàng Khay |
Trần Hưng Đạo |
125 440 |
58 957 |
46 413 |
40 141 |
81 536 |
38 322 |
30 168 |
26 092 |
51 564 |
23 204 |
18 048 |
15 469 |
|
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
103 040 |
49 459 |
39 155 |
34 003 |
66 976 |
32 148 |
25 451 |
22 102 |
45 218 |
20 348 |
15 827 |
13 565 |
|||
3 |
Bạch Đằng |
Hàm Tử Quan |
Vạn Kiếp |
36 300 |
19 965 |
16 335 |
14 520 |
23 595 |
12 977 |
10 618 |
9 438 |
17 141 |
10 285 |
8 656 |
7 798 |
|
4 |
Bảo Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
105 800 |
50 784 |
40 204 |
34 914 |
68 770 |
33 010 |
26 133 |
22 694 |
46 429 |
20 893 |
16 251 |
13 929 |
|
5 |
Bảo Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
6 |
Bát Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
7 |
Bát Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
8 |
Cấm Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
9 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
10 |
Cầu Đất |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
29 406 |
15 879 |
12 939 |
11 468 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|
11 |
Cầu Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
12 |
Cầu Gỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
117 300 |
55 718 |
43 988 |
38 123 |
76 245 |
36 216 |
28 592 |
24 780 |
50 501 |
22 725 |
17 676 |
15 150 |
|
13 |
Chả Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
105 800 |
50 784 |
40 204 |
34 914 |
68 770 |
33 010 |
26 133 |
22 694 |
46 429 |
20 893 |
16 251 |
13 929 |
|
14 |
Chân Cầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
15 |
Chợ Gạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
16 |
Chương Dương Độ |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 190 |
25 483 |
20 764 |
18 404 |
30 674 |
16 564 |
13 496 |
11 963 |
23 997 |
13 455 |
11 056 |
9 855 |
|
17 |
Cổ Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
18 |
Cổng Đục |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
19 |
Cửa Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
20 |
Cửa Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
105 800 |
50 784 |
40 204 |
34 914 |
68 770 |
33 010 |
26 133 |
22 694 |
46 429 |
20 893 |
16 251 |
13 929 |
|
21 |
Dã Tượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
22 |
Đặng Thái Thân |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
23 |
Đào Duy Từ |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
24 |
Đinh Công Tráng |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
25 |
Đinh Lễ |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
26 |
Đinh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
27 |
Đinh Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
28 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
139 200 |
64 728 |
50 808 |
43 848 |
90 480 |
42 073 |
33 025 |
28 501 |
55 049 |
24 772 |
19 268 |
16 515 |
|
29 |
Đông Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
|
30 |
Đồng Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
128 800 |
60 536 |
47 656 |
41 216 |
83 720 |
39 348 |
30 976 |
26 790 |
52 945 |
23 826 |
18 531 |
15 884 |
|
31 |
Đường Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
32 |
Gầm Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
|
33 |
Gia Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
34 |
Hà Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
35 |
Hai Bà Trưng |
Lê Thánh Tông |
Quán Sứ |
128 800 |
60 536 |
47 656 |
41 216 |
83 720 |
39 348 |
30 976 |
26 790 |
52 945 |
23 826 |
18 531 |
15 884 |
|
Quán Sứ |
Lê Duẩn |
110 400 |
52 992 |
41 952 |
36 432 |
71 760 |
34 445 |
27 269 |
23 681 |
48 057 |
21 626 |
16 820 |
14 418 |
|||
36 |
Hàm Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
95 120 |
46 133 |
36 621 |
31 865 |
61 828 |
29 987 |
23 804 |
20 712 |
42 724 |
19 226 |
14 954 |
12 817 |
|
37 |
Hàm Tử Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 190 |
25 483 |
20 764 |
18 404 |
30 674 |
16 564 |
13 496 |
11 963 |
23 997 |
13 455 |
11 056 |
9 855 |
|
38 |
Hàng Bạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
39 |
Hàng Bài |
Đầu đường |
Cuối đường |
125 440 |
58 957 |
46 413 |
40 141 |
81 536 |
38 322 |
30 168 |
26 092 |
51 564 |
23 204 |
18 048 |
15 469 |
|
40 |
Hàng Bè |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
41 |
Hàng Bồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
42 |
Hàng Bông |
Đầu đường |
Cuối đường |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|
43 |
Hàng Buồm |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
44 |
Hàng Bút |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
45 |
Hàng Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
95 120 |
46 133 |
36 621 |
31 865 |
61 828 |
29 987 |
23 804 |
20 712 |
42 724 |
19 226 |
14 954 |
12 817 |
|
46 |
Hàng Cân |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
47 |
Hàng Chai |
Đầu đường |
Cuối đường |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
|
48 |
Hàng Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
49 |
Hàng Chiếu |
Hàng Đường |
Đào Duy Từ |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
Đào Duy Từ |
Trần Nhật Duật |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|||
50 |
Hàng Chĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
51 |
Hàng Cót |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
52 |
Hàng Da |
Đầu đường |
Cuối đường |
109 040 |
52 339 |
41 435 |
35 983 |
70 876 |
34 020 |
26 933 |
23 389 |
47 654 |
21 445 |
16 678 |
14 296 |
|
53 |
Hàng Đào |
Đầu đường |
Cuối đường |
187 920 |
84 564 |
65 772 |
56 376 |
122 148 |
54 967 |
42 752 |
36 644 |
55 460 |
24 957 |
19 411 |
16 639 |
|
54 |
Hàng Dầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
55 |
Hàng Đậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
94 300 |
45 736 |
36 306 |
31 591 |
61 295 |
29 728 |
23 599 |
20 534 |
42 356 |
19 060 |
14 825 |
12 706 |
|
56 |
Hàng Điếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
115 000 |
54 625 |
43 125 |
37 375 |
74 750 |
35 506 |
28 031 |
24 294 |
49 687 |
22 359 |
17 390 |
14 906 |
|
57 |
Hàng Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
58 |
Hàng Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
139 200 |
64 728 |
50 808 |
43 848 |
90 480 |
42 073 |
33 025 |
28 501 |
55 049 |
24 772 |
19 268 |
16 515 |
|
59 |
Hàng Gà |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
60 |
Hàng Gai |
Đầu đường |
Cuối đường |
139 200 |
64 728 |
50 808 |
43 848 |
90 480 |
42 073 |
33 025 |
28 501 |
55 049 |
24 772 |
19 268 |
16 515 |
|
61 |
Hàng Giấy |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
62 |
Hàng Giầy |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
63 |
Hàng Hòm |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
64 |
Hàng Khay |
Đầu đường |
Cuối đường |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|
65 |
Hàng Khoai |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
66 |
Hàng Lược |
Đầu đường |
Cuối đường |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
|
67 |
Hàng Mã |
Phùng Hưng |
Hàng Lược |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
Hàng Lược |
Đồng Xuân |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|||
68 |
Hàng Mắm |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
69 |
Hàng Mành |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
70 |
Hàng Muối |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
71 |
Hàng Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
187 920 |
84 564 |
65 772 |
56 376 |
122 148 |
54 967 |
42 752 |
36 644 |
55 460 |
24 957 |
19 411 |
16 639 |
|
72 |
Hàng Nón |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
73 |
Hàng Phèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
74 |
Hàng Quạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
75 |
Hàng Rươi |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
76 |
Hàng Thiếc |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
77 |
Hàng Thùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
78 |
Hàng Tre |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
79 |
Hàng Trống |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
80 |
Hàng Vải |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
81 |
Hàng Vôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
82 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Đầu đường |
Cuối đường |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|
83 |
Hỏa Lò |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
84 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
37 510 |
20 631 |
16 880 |
15 004 |
24 382 |
13 410 |
10 972 |
9 753 |
17 998 |
10 713 |
8 999 |
8 056 |
||
85 |
Lãn Ông |
Đầu đường |
Cuối đường |
126 500 |
59 455 |
46 805 |
40 480 |
82 225 |
38 646 |
30 423 |
26 312 |
52 131 |
23 459 |
18 246 |
15 639 |
|
86 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
87 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
88 |
Lê Phụng Hiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
89 |
Lê Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
90 |
Lê Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
187 920 |
84 564 |
65 772 |
56 376 |
122 148 |
54 967 |
42 752 |
36 644 |
55 460 |
24 957 |
19 411 |
16 639 |
|
91 |
Lê Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
92 |
Lê Văn Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
93 |
Liên Trì |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
||
94 |
Lò Rèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
94 300 |
45 736 |
36 306 |
31 591 |
61 295 |
29 728 |
23 599 |
20 534 |
42 356 |
19 060 |
14 825 |
12 706 |
|
95 |
Lò Sũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
96 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
97 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
129 920 |
61 062 |
48 070 |
41 574 |
84 448 |
39 691 |
31 246 |
27 023 |
53 405 |
24 033 |
18 692 |
16 022 |
|
98 |
Lý Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
99 |
Lý Nam Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
100 |
Lý Quốc Sư |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
101 |
Lý Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
102 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
128 800 |
60 536 |
47 656 |
41 216 |
83 720 |
39 348 |
30 976 |
26 790 |
52 945 |
23 826 |
18 531 |
15 884 |
|
103 |
Mã Mây |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
104 |
Nam Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 500 |
39 445 |
31 395 |
27 370 |
52 325 |
25 639 |
20 407 |
17 791 |
37 469 |
17 023 |
13 863 |
11 648 |
|
105 |
Ngõ Bảo Khánh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
106 |
Ngõ Gạch |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
82 800 |
40 572 |
32 292 |
28 152 |
53 820 |
26 372 |
20 990 |
18 299 |
38 284 |
17 432 |
13 969 |
11 892 |
|
107 |
Ngõ Hàng Bông |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
108 |
Ngõ Hàng Cỏ |
Trần Hưng Đạo |
Cuối ngõ |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
109 |
Ngõ Hàng Hành |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
110 |
Ngõ Hàng Hương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
111 |
Ngõ Hội Vũ |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
112 |
Ngõ Huyện |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
|
113 |
Ngõ Phan Chu Trinh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
114 |
Ngô Quyền |
Hàng Vôi |
Lý Thường Kiệt |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|
Lý Thường Kiệt |
Hàm Long |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|||
115 |
Ngõ Tạm Thương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
|
116 |
Ngô Thì Nhậm |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
117 |
Ngõ Thọ Xương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 304 |
|
118 |
Ngõ Trạm |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
119 |
Ngõ Tràng Tiền |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khắc Cần |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
120 |
Ngõ Trung Yên |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
121 |
Ngõ Tức Mạc |
Trần Hưng Đạo |
Cuối ngõ |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
122 |
Ngô Văn Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 500 |
39 445 |
31 395 |
27 370 |
52 325 |
25 639 |
20 407 |
17 791 |
37 469 |
17 023 |
13 863 |
11 648 |
|
123 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
124 |
Nguyễn Gia Thiều |
Đầu đường |
Cuối đường |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
125 |
Nguyễn Hữu Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
126 |
Nguyễn Khắc Cần |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
127 |
Nguyễn Khiết |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
21 112 |
11 823 |
9 712 |
8 656 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
128 |
Nguyễn Quang Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
|
129 |
Nguyễn Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
130 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
131 |
Nguyễn Thiếp |
Hàng Đậu |
Gầm Cầu |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
Gầm Cầu |
Nguyễn Thiện Thuật |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|||
132 |
Nguyễn Tư Giản |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
113 874 |
12 366 |
19 604 |
10 978 |
9 018 |
8 038 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
133 |
Nguyễn Văn Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
134 |
Nguyễn Xí |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
135 |
Nhà Chung |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
136 |
Nhà Hỏa |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
137 |
Nhà Thờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
125 440 |
58 957 |
46 413 |
40 141 |
81 536 |
38 322 |
30 168 |
26 092 |
51 564 |
23 204 |
18 048 |
15 469 |
|
138 |
Ô Quan Chưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
139 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
140 |
Phạm Sư Mạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
141 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
142 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
143 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
||
144 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
145 |
Phố Huế |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
||
146 |
Phủ Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
147 |
Phúc Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
24 882 |
13 685 |
11 197 |
9 953 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
148 |
Phùng Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
149 |
Quán Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
150 |
Quang Trung |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
151 |
Tạ Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
152 |
Thanh Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
153 |
Thanh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
154 |
Thợ Nhuộm |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
155 |
Thuốc Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
120 960 |
57 456 |
45 360 |
39 312 |
78 624 |
37 346 |
29 484 |
25 553 |
49 978 |
22 490 |
17 492 |
14 993 |
|
156 |
Tô Tịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
157 |
Tôn Thất Thiệp |
Giáp quận Ba Đình |
Lý Nam Đế |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
158 |
Tông Đản |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
159 |
Tống Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
160 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
161 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Khánh Dư |
Trần Thánh Tông |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
Trần Thánh Tông |
Lê Duẩn |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|||
162 |
Trần Khánh Dư |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
163 |
Trần Nguyên Hãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
164 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
165 |
Trần Quang Khải |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
|
166 |
Trần Quốc Toản |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
|
167 |
Tràng Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
123 200 |
57 904 |
45 584 |
39 424 |
80 080 |
37 638 |
29 630 |
25 626 |
50 771 |
22 847 |
17 770 |
15 231 |
|
168 |
Tràng Tiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
129 920 |
61 062 |
48 070 |
41 574 |
84 448 |
39 691 |
31 246 |
27 023 |
51 960 |
23 382 |
18 187 |
15 588 |
|
169 |
Triệu Quốc Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|
170 |
Trương Hán Siêu |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
||
171 |
Vạn Kiếp |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
19 604 |
10 978 |
9 018 |
8 038 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
||
172 |
Vọng Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
173 |
Vọng Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 880 |
18 973 |
15 585 |
13 891 |
22 022 |
12 332 |
10 130 |
9 029 |
16 284 |
9 941 |
8 313 |
7 542 |
|
174 |
Xóm Hạ Hồi |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
|
175 |
Yên Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
|
176 |
Yết Kiêu |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bằng Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
2 |
Bùi Huy Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
3 |
Bùi Xương Trạch |
Địa phận quận Hoàng Mai |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
4 |
Đại Từ |
Giải Phóng (Quốc lộ 1A) |
Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
5 |
Đặng Xuân Bảng |
Ngã ba phố Đại Từ |
Công ty Cổ phần kỹ thuật Thăng Long |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
6 |
Định Công |
Địa phận quận Hoàng Mai |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
7 |
Định Công Hạ |
Định Công |
Định Công Thượng |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
8 |
Định Công Thượng |
Cầu Lủ |
Ngõ 2T/Định Công Thượng |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
9 |
Đường đê Sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đoạn đường ngoài đê đê |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận Phường Trần Phú |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 920 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
Giáp phường Trần Phú |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 928 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
||
+ |
Đoạn đường trong đê |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận Phường Trần Phú |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 818 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
Giáp phường Trần Phú |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
||
10 |
Đông Thiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
11 |
Đường Bằng B – Thanh Liệt |
Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) |
Thanh Liệt |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
12 |
Đường Đại Kim đi Tân Triều |
Kim Giang |
Hết địa phận Phường Đại Kim |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
13 |
Đường đê Nguyễn Khoái (trong đê) |
Giáp quận Hai Bà Trưng |
Hết địa phận phường Thanh Trì |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
16 445 |
9 374 |
7 729 |
6 907 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
14 |
Đường gom chân đê Sông Hồng |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận Phường Trần Phú |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
15 |
Đường Khuyến Lương |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
16 |
Đường Kim Giang |
Địa phận quận Hoàng Mai |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
17 |
Đường Lĩnh Nam |
Tam Trinh |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
Đê sông Hồng |
22 040 |
12 783 |
10 579 |
9 477 |
13 665 |
7 926 |
6 799 |
5 876 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
||
18 |
Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía có đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
22 040 |
12 783 |
10 579 |
9 477 |
13 665 |
7 926 |
6 799 |
5 876 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía đối diện đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
19 |
Đường nối Quốc lộ 1A – Trương Định |
Giải Phóng (Quốc lộ 1A) |
Trương Định |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
20 |
Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở |
Vành đai 3 |
khu tái định cư X2A phường Yên Sở |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
21 |
Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt |
Linh Đường |
Bằng Liệt |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
22 |
Đường Pháp Vân |
Quốc Lộ 1A |
Đường Lĩnh Nam |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
Đường Lĩnh Nam |
Đê sông Hồng |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
||
23 |
Đường Quốc lộ 1A – Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
Đường Ngọc Hồi |
Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
24 |
Đường Quốc lộ 1A – Nhà máy Ô tô số 1 |
Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) |
Nhà máy ô tô số 1 |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
25 |
Đường Quốc lộ 1B |
Đường Pháp Vân |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
26 |
Đường sau Làng Yên Duyên |
Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) |
Đường Lĩnh Nam |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
27 |
Đường từ Phố Vĩnh Hưng – UBND phường Thanh Trì |
Phố Vĩnh Hưng |
UBND Phường Thanh Trì |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
28 |
Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên |
Tam Trinh |
chợ Yên Duyên |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
29 |
Đường Vành đai 3 |
Cầu Dậu |
Nguyễn Hữu Thọ |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
30 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
27 840 |
15 869 |
13 085 |
11 693 |
17 261 |
9 839 |
8 113 |
7 250 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
|
31 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
32 |
Giáp Bát |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
33 |
Giáp Nhị |
Ngõ 751 Trương Định |
Đình Giáp Nhị |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
34 |
Hoàng Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
35 |
Hoàng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
36 |
Hồng Quang |
Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen |
Ngõ 192 phố Đại Từ |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
37 |
Hưng Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
38 |
Kim Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 650 |
19 608 |
16 043 |
14 260 |
22 103 |
12 157 |
9 946 |
8 841 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
39 |
Linh Đàm |
Đặng Xuân Bảng |
Đường vành đai 3 |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
40 |
Linh Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
41 |
Lương Khánh Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
42 |
Mai Động |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
43 |
Minh Khai |
Địa phận quận Hoàng Mai |
46 800 |
25 272 |
20 592 |
18 252 |
30 420 |
16 427 |
13 385 |
11 864 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
|
44 |
Nam Dư |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
45 |
Nghiêm Xuân Yêm |
Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
46 |
Ngũ Nhạc |
Chân đê Thanh Trì |
Ngã ba phố Nam Dư |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
47 |
Nguyễn An Ninh |
Địa phận quận Hoàng Mai |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
48 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Tòa nhà CTA5 |
Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
49 |
Nguyễn Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
50 |
Nguyễn Công Thái |
Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim – Định Công |
Đầu Đầm Sen phường Định Công |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
51 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
52 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
53 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
54 |
Nguyễn Xiển |
Thuộc địa phận quận Hoàng Mai |
40 320 |
21 773 |
17 741 |
15 725 |
24 998 |
13 499 |
10 999 |
9 750 |
20 626 |
11 741 |
9 678 |
8 607 |
|
55 |
Sở Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
56 |
Tạm Trinh |
Minh Khai |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5) |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5) |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
||
57 |
Tân Khai |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
58 |
Tân Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 650 |
19 608 |
16 043 |
14 260 |
22 103 |
12 157 |
9 946 |
8 841 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
59 |
Tây Trà |
Ngõ 532 đường Lĩnh Nam |
Đường vành đai III |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
60 |
Thanh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
61 |
Thanh Lân |
Số 75 phố Thanh Đàm |
Ngã ba phố Nam Dư |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
62 |
Thịnh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
63 |
Thúy Lĩnh |
Đê Sông Hồng |
Nhà máy nước Nam Dư |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
64 |
Trần Điền |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
65 |
Trần Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
66 |
Trần Nguyên Đán |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
67 |
Trần Thủ Độ |
Đường vành đai III |
Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
68 |
Trịnh Đình Cửu |
Đường vào Phường Định Công |
Lê Trọng Tấn |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
69 |
Trương Định |
Giáp quận Hai Bà Trưng |
Cầu Sét |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
Cầu Sét |
Đuôi cá (ngã 3 đường Giải Phóng – Trương Định) |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
||
70 |
Tương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
19 251 |
10 781 |
8 855 |
7 893 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
71 |
Vĩnh Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
72 |
Yên Duyên |
Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh |
Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
73 |
Yên Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Ái Mộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
2 |
Bắc Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
3 |
Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) |
Nút giao thông đường Lâm Du – Cổ Linh – Hồng Tiến – Bát Khối |
Phố Tư Đình |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
Phố Tư Đình |
chân cầu Thanh Trì |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
4 |
Bồ Đề |
Nguyễn Văn Cừ |
Ao di tích |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
Hết ao di tích |
Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng |
21 850 |
12 673 |
11 040 |
9 508 |
13 547 |
7 857 |
6 845 |
5 895 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
||
5 |
Cầu Bây |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 800 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
6 076 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
6 |
Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) |
Cầu Thanh Trì |
Quốc Lộ 5 |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
7 |
Chu Huy Mân |
Nguyễn Văn Linh |
Đoàn Khuê |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
Đoàn Khuê |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
||
8 |
Cổ Linh |
Chân đê Sông Hồng |
Thạch Bàn |
22 040 |
12 783 |
11 136 |
9 591 |
13 665 |
7 926 |
6 904 |
5 946 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
Thạch Đàn |
nút giao Hà Nội Hải Phòng |
16 560 |
10 433 |
8 832 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 476 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
||
9 |
Đàm Quang Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 040 |
12 783 |
11 136 |
9 591 |
13 665 |
7 926 |
6 904 |
5 946 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
10 |
Đặng Vũ Hỷ |
Ngô Gia Tự |
Đường tầu |
21 850 |
12 673 |
11 040 |
9 508 |
13 547 |
7 857 |
6 845 |
5 895 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
Đường tầu |
Thanh Am |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
||
Thanh Am |
Đê sông Đuống |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
||
11 |
Đào Văn Tập |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
13 020 |
7 421 |
6 250 |
5 580 |
11 550 |
6 584 |
5 544 |
4 950 |
12 |
Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) |
Cầu Đông Trù |
Cầu Phù Đổng |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
13 |
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) |
Cầu Long Biên |
Chương Dương |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
chân cầu Thanh Trì |
Hết địa phận quận Long Biên |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
14 |
Đoàn Khuê |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
15 |
Đồng Dinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
16 |
Đức Giang |
Ngô Gia Tự |
Nhà máy hóa chất Đức Giang |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
Nhà máy hóa chất Đức Giang |
Đê sông Đuống |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
||
17 |
Đường 22m |
Khu đảo Sen |
Nút cầu Chui phường Gia Thụy |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
18 |
Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ |
Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
19 |
Đường vào Gia Thụy |
Nguyễn Văn Cừ |
Di tích gò mộ tổ |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
Qua Di tích gò Mộ Tổ |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
||
20 |
Đường vào Giang Biên |
Trạm y tế phường |
Ngã tư số nhà 86, 42 |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
21 |
Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất |
Đê Sông Hồng |
Ngõ Hải Quan |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
22 |
Đường vào Tình Quang |
Đê sông Đuống |
Tình Quang và lên đê |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
23 |
Đường vào Trung Hà |
Đê sông Hồng |
Hết thôn Trung Hà |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
24 |
Đường vào Z 133 (ngõ 99) |
Đức Giang |
Z 133 |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
25 |
Gia Quất |
Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm |
Khu tập thể Trung học đường sắt |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
26 |
Gia Thụy |
Nguyễn Văn Cừ – Long Biên |
Đường 22m |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
27 |
Hoa Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
28 |
Hoàng Như Tiếp |
Nguyễn Văn Cừ |
Lâm Hạ |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
29 |
Hoàng Thế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 664 |
6 398 |
5 617 |
4 821 |
9 460 |
5 676 |
4 983 |
4 277 |
30 |
Hội Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
31 |
Hồng Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
32 |
Huỳnh Tấn Phát |
Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh |
Cổ Linh |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
9 020 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 592 |
9 860 |
6 943 |
6 204 |
5 324 |
33 |
Huỳnh Văn Nghệ |
449 Nguyễn Văn Linh |
Khu đô thị mới Sài Đồng |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
9 020 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 592 |
9 860 |
6 943 |
6 204 |
5 324 |
34 |
Kẻ Tạnh |
Đê Sông Đuống |
Mai Chí Thọ |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
35 |
Kim Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
36 |
Kim Quan Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
37 |
Lâm Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
38 |
Lâm Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
39 |
Lệ Mật |
Ô Cách |
Việt Hưng |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
40 |
Long Biên 1C |
Cầu Long Biên |
Ngọc Lâm |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
41 |
Long Biên 2 |
Đê Sông Hồng |
Ngọc Lâm |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
42 |
Lưu Khánh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
43 |
Lý Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
44 |
Mai Chí Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
13 020 |
7 421 |
6 250 |
5 580 |
11 550 |
6 584 |
5 544 |
4 950 |
45 |
Mai Phúc |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
46 |
Ngõ 200 đường Nguyễn Sơn (cũ) |
Lâm Hạ |
Hoàng Như Tiếp |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
47 |
Ngô Gia Khảm |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngọc Lâm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
48 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 700 |
11 718 |
9 548 |
8 463 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
49 |
Ngọc Lâm |
Đê sông Hồng |
Long Biên 2 |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
Hết Long Biên 2 |
Nguyễn Văn Cừ |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
||
50 |
Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) |
Cầu Long Biên |
Đường vào Bắc Cầu |
13 224 |
8 728 |
7 405 |
6 744 |
8 199 |
5 411 |
4 591 |
4 181 |
6 641 |
4 733 |
4 272 |
3 616 |
Qua đường vào Bắc Cầu |
Cầu Đông Trù |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
||
51 |
Ngọc Trì |
Thạch Bàn |
Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn |
13 224 |
8 728 |
7 405 |
6 744 |
8 199 |
5 411 |
4 591 |
4 181 |
6 641 |
4 733 |
4 272 |
3 616 |
nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì |
Cuối đường |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
||
52 |
Nguyễn Cao Luyện |
Đầu Đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
53 |
Nguyễn Lam |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 780 |
6 832 |
5 952 |
5 126 |
10 450 |
6 061 |
5 280 |
4 547 |
54 |
Nguyễn Sơn |
Ngọc Lâm |
Sân bay Gia Lâm |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
55 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Chương Dương |
Cầu Chui |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
56 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
57 |
Nguyễn Văn Linh |
Nút giao thông Cầu Chui |
Cầu Bây |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
Cầu Bây |
Hết địa phận quận Long Biên |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
||
58 |
Ô Cách |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
59 |
Phan Văn Đáng |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
60 |
Phú Viên |
Đầu dốc Đền Ghềnh |
Công ty Phú Hải |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
61 |
Phúc Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
62 |
Sài Đồng |
Nguyễn Văn Linh |
C.ty nhựa Tú Phương |
22 040 |
12 783 |
11 136 |
9 591 |
13 665 |
7 926 |
6 904 |
5 946 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
C.ty nhựa Tú Phương |
Trần Danh Tuyên |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
||
63 |
Tân Thụy |
Nguyễn Văn Linh |
Cánh đồng Mai Phúc |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
64 |
Thạch Bàn |
Nguyễn Văn Linh |
nút giao với đường Cổ Linh |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
13 020 |
7 421 |
6 250 |
5 580 |
11 550 |
6 584 |
5 544 |
4 950 |
nút giao với đường Cổ Linh |
Đê sông Hồng |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
65 |
Thạch Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
66 |
Thanh Am |
Đê sông Đuống |
Khu tái định cư Xóm Lò |
16 560 |
10 433 |
8 832 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 476 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
67 |
Thép Mới |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
68 |
Thượng Thanh |
Ngô Gia Tự |
Trường mầm non Thượng Thanh |
21 850 |
12 673 |
11 040 |
9 508 |
13 547 |
7 857 |
6 845 |
5 895 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
69 |
Trạm |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
70 |
Trần Danh Tuyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
71 |
Trường Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
72 |
Tư Đình |
Đê Sông Hồng |
Đơn vị A45 |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
73 |
Vạn Hạnh |
UBND Quận Long Biên |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
74 |
Việt Hưng |
Nguyễn Văn Linh |
Đoàn Khuê |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
75 |
Vũ Đức Thận |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
76 |
Vũ Xuân Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Cống Hàm Rồng |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
9 020 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 592 |
9 860 |
6 943 |
6 204 |
5 324 |
Qua cống Hàm Rồng |
Phúc Lợi |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
77 |
Xuân Đỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 350 |
7 038 |
6 003 |
5 486 |
6 417 |
4 364 |
3 722 |
3 401 |
5 295 |
3 706 |
2 950 |
2 542 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Bùi Xuân Phái |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
2 |
Cao Xuân Huy |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
3 |
Cầu Cốc |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
4 |
Châu Văn Liêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
5 |
Cương Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
6 |
Do Nha |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
7 |
Dương Đình Nghệ |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
8 |
Dương Khuê |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
9 |
Đại Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
10 |
Đại Lộ Thăng Long |
Phạm Hùng |
Sông Nhuệ |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
|
Sông Nhuệ |
Đường 70 |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 360 |
9 722 |
7 990 |
7 225 |
14 279 |
8 885 |
7 457 |
6 744 |
|||
Đường 70 |
Giáp Hoài Đức |
21 280 |
12 342 |
10 214 |
9 150 |
13 194 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
10 313 |
7 218 |
6 346 |
5 466 |
|||
11 |
Đại Mỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|
12 |
Đình Thôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
13 |
Đỗ Đình Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
14 |
Đỗ Đức Dục |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
15 |
Đỗ Xuân Hợp |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
16 |
Đồng Me |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
17 |
Đường 72 |
Đường Hữu Hưng |
Giáp Hoài Đức |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
18 |
Đường K2 |
Nguyễn Văn Giáp |
Trạm Rada |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
19 |
Đường nối Khuất Duy Tiến – Lương Thế Vinh |
Khuất Duy Tiến |
Lương Thế Vinh |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
20 |
Đường Xuân Phương |
Giáp đường Miêu Nha |
Ngã tư Canh |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
4 004 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
Ngã tư Canh |
Nhổn |
14 152 |
9 199 |
7 784 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 896 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
|||
21 |
Hàm Nghi |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
22 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
22 221 |
12 221 |
9 999 |
8 888 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
||
23 |
Hoài Thanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
24 |
Hoàng Trọng Mậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
25 |
Hòe Thị |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
26 |
Hữu Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
27 |
Lê Đức Thọ |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
28 |
Lê Quang Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
29 |
Lương Thế Vinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
30 |
Lưu Hữu Phước |
Lê Đức Thọ |
Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc) |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
31 |
Mễ Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
32 |
Mễ Trì Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
|
33 |
Mễ Trì Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
34 |
Miếu Đầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
35 |
Miêu Nha |
Đại Lộ Thăng Long |
Đường Xuân Phương |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
36 |
Mỹ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
37 |
Ngọc Trục |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
38 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
39 |
Nguyễn Đổng Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
40 |
Nguyễn Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
41 |
Nguyễn Trãi |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
||
42 |
Nguyễn Văn Giáp |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Hữu Dực |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
43 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
44 |
Nhổn |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 280 |
12 342 |
10 214 |
9 150 |
13 194 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
10 313 |
7 218 |
6 346 |
5 466 |
|
45 |
Phạm Hùng |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
44 800 |
23 744 |
19 264 |
17 024 |
27 776 |
14 721 |
11 944 |
10 555 |
23 006 |
12 772 |
10 472 |
9 281 |
||
46 |
Phú Đô |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|
47 |
Phúc Diễn |
Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) |
Đường Phương Canh |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
Đường Phương Canh |
Cổng nhà máy, xử lý phế thải |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|||
48 |
Phùng Khoang |
Nguyễn Trãi |
Ao Nhà Thờ |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 409 |
|
Ao Nhà Thờ |
Lương Thế Vinh |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|||
Ao Nhà Thờ |
Trung Văn |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|||
49 |
Phương Canh |
Đường Phúc Diễn |
Ngã tư Canh |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
50 |
Quang Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
51 |
Sa Đôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
52 |
Tân Mỹ |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
53 |
Tây Mỗ |
Ngã ba Biển Sắt |
Đường Đại lộ Thăng Long |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
54 |
Thị Cấm |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
55 |
Thiên Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
56 |
Tố Hữu |
Khuất Duy Tiến |
Cầu sông Nhuệ |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
Cầu sông Nhuệ |
Giáp quận Hà Đông |
27 840 |
15 869 |
13 085 |
11 693 |
17 261 |
9 839 |
8 113 |
7 250 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|||
57 |
Tôn Thất Thuyết |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
||
58 |
Trần Bình |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
||
59 |
Trần Hữu Dực |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
60 |
Trần Văn Cẩn |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
61 |
Trần Văn Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
62 |
Trịnh Văn Bô |
Nguyễn Văn Giáp |
Chân cầu vượt Xuân Phương |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
63 |
Trung Văn |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
64 |
Tu Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
65 |
Vũ Hữu |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
||
66 |
Vũ Quỳnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu phố |
Cuối phố |
8 280 |
5 465 |
3 726 |
2 898 |
5 328 |
3 518 |
2 397 |
2 137 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
2 |
Cầu Trì |
Đầu phố |
Cuối phố |
9 545 |
6 300 |
4 295 |
3 341 |
6 142 |
4 055 |
2 763 |
2 463 |
4 451 |
2 938 |
2 002 |
1 785 |
3 |
Chùa Thông |
Đầu phố (Ngã tư Viện 105) |
Cầu Mỗ |
14 375 |
9 488 |
6 469 |
5 031 |
9 251 |
6 107 |
4 162 |
3 710 |
6 703 |
4 425 |
3 016 |
2 689 |
Cầu Mỗ |
Hết bến xe Sơn Tây |
12 420 |
8 197 |
5 589 |
4 347 |
7 993 |
5 276 |
3 596 |
3 206 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
||
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
5 |
Đốc Ngữ |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
6 |
Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) |
Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) |
Giáp Ba Vì |
5 060 |
3 340 |
2 277 |
1 771 |
3 256 |
2 149 |
1 465 |
1 140 |
2 360 |
1 558 |
1 062 |
826 |
7 |
Đường Phú Nhi |
Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba |
Ngã tư đường Lê lợi |
5 750 |
3 795 |
2 588 |
2 013 |
3 701 |
2 443 |
1 665 |
1 296 |
2 681 |
1 770 |
1 206 |
939 |
8 |
Đường Phú Thịnh |
Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh |
Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh |
6 325 |
4 175 |
2 846 |
2 214 |
4 070 |
2 686 |
1 831 |
1 633 |
2 949 |
1 947 |
1 327 |
1 183 |
9 |
Đường Quốc lộ 32 |
Chốt Nghệ Km 41 |
Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền |
9 200 |
6 072 |
4 140 |
3 220 |
5 920 |
3 908 |
2 663 |
2 375 |
4 290 |
2 832 |
1 930 |
1 721 |
10 |
Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) |
Học viện Ngân hàng |
Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy) |
7 130 |
4 706 |
3 209 |
2 496 |
4 589 |
3 029 |
2 064 |
1 840 |
3 325 |
2 195 |
1 496 |
1 334 |
11 |
Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) |
phố Chùa Thông |
Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) |
12 420 |
8 197 |
5 589 |
4 347 |
7 993 |
5 276 |
3 596 |
3 206 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
12 |
Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) |
chốt Nghệ |
đến hết địa phận phường Quang Trung |
12 420 |
8 197 |
5 589 |
4 347 |
7 993 |
5 276 |
3 596 |
3 206 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
13 |
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ |
Đầu đường Quốc lộ 21 |
Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) |
8 280 |
5 465 |
3 726 |
2 898 |
5 328 |
3 518 |
2 397 |
2 137 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
Trường THCS Sơn Lộc |
Hết địa phận Phường Sơn Lộc |
5 520 |
3 643 |
2 484 |
1 932 |
3 552 |
2 345 |
1 599 |
1 243 |
2 574 |
1 699 |
1 158 |
901 |
||
14 |
Đường Xuân Khanh |
Giáp Ngã Ba Vị Thủy |
Ngã ba Xuân Khanh |
6 325 |
4 175 |
2 846 |
2 214 |
4 070 |
2 686 |
1 831 |
1 633 |
2 949 |
1 947 |
1 327 |
1 183 |
15 |
Hoàng Diệu |
Đầu phố |
Cuối phố |
14 720 |
9 715 |
6 624 |
5 152 |
9 473 |
6 253 |
4 262 |
3 800 |
6 864 |
4 531 |
3 088 |
2 753 |
16 |
Hữu Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
4 140 |
2 732 |
1 863 |
1 449 |
2 665 |
1 758 |
1 198 |
933 |
1 931 |
1 274 |
869 |
676 |
17 |
Lê Lai |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
18 |
Lê Lợi |
Trung tâm vườn hoa |
Ngã tư giao Quốc lộ 32 |
13 570 |
8 956 |
6 107 |
4 750 |
8 732 |
5 765 |
3 928 |
3 503 |
6 328 |
4 177 |
2 847 |
2 538 |
Ngã tư giao Quốc lộ 32 |
Giáp cảng Sơn Tây |
9 200 |
6 072 |
4 140 |
3 220 |
5 920 |
3 908 |
2 663 |
2 375 |
4 290 |
2 832 |
1 930 |
1 721 |
||
19 |
Lê Quý Đôn |
Đầu phố |
Cuối phố |
15 410 |
10 171 |
6 935 |
5 394 |
10 585 |
6 985 |
4 552 |
3 705 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
20 |
Ngô Quyền |
Đầu phố |
Cuối phố |
6 900 |
4 554 |
3 105 |
2 415 |
4 440 |
2 931 |
1 998 |
1 781 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
21 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu phố (sân vận động) |
Cuối phố |
15 410 |
10 171 |
6 935 |
5 394 |
10 585 |
6 985 |
4 552 |
3 705 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
22 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu phố |
Cuối phố |
16 675 |
11 006 |
7 504 |
5 836 |
13 007 |
8 585 |
5 594 |
4 553 |
9 425 |
6 221 |
4 053 |
3 299 |
23 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu phố |
Cuối phố |
19 205 |
12 675 |
8 642 |
6 722 |
14 980 |
9 887 |
5 992 |
5 243 |
10 855 |
7 164 |
4 342 |
3 799 |
24 |
Phan Chu Trinh |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
25 |
Phố Cầu Hang |
Đường tỉnh lộ 414 |
Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô |
4 600 |
3 036 |
2 070 |
1 610 |
2 960 |
1 954 |
1 332 |
1 036 |
2 145 |
1 416 |
965 |
751 |
26 |
Phó Đức Chính |
Đầu phố |
Cuối phố |
12 765 |
8 425 |
5 744 |
4 468 |
8 214 |
5 422 |
3 695 |
3 295 |
5 952 |
3 929 |
2 678 |
2 388 |
27 |
Phú Hà |
Đinh Tiên Hoàng |
Quốc Lộ 32 |
6 900 |
4 554 |
3 105 |
2 415 |
4 440 |
2 931 |
1 998 |
1 781 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
Quốc Lộ 32 |
Chân đê Đại Hà |
4 600 |
3 036 |
2 070 |
1 610 |
2 960 |
1 954 |
1 332 |
1 036 |
2 145 |
1 416 |
965 |
751 |
||
28 |
Phùng Hưng |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
29 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu phố (Ngã tư bưu điện) |
Số nhà 76 (vườn hoa chéo) |
19 205 |
12 675 |
8 642 |
6 722 |
14 980 |
9 887 |
5 992 |
5 243 |
10 855 |
7 164 |
4 342 |
3 799 |
Số nhà 76 (vườn hoa chéo) |
Chốt nghệ |
16 250 |
11 154 |
7 605 |
5 915 |
10 458 |
6 903 |
4 705 |
4 194 |
6 971 |
4 602 |
3 136 |
2 796 |
||
30 |
Quang Trung |
Đầu phố |
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
15 410 |
10 171 |
6 935 |
5 394 |
10 585 |
6 985 |
4 552 |
3 705 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
Cuối phố |
12 000 |
8 237 |
5 616 |
4 368 |
7 723 |
5 098 |
3 474 |
3 098 |
5 148 |
3 398 |
2 316 |
2 065 |
||
31 |
Quốc Lộ 21 |
Ngã tư viện 105 |
Ngã tư Tùng Thiện |
9 890 |
6 527 |
4 451 |
3 462 |
6 364 |
4 201 |
2 864 |
2 553 |
4 612 |
3 044 |
2 075 |
1 850 |
32 |
Thanh Vỵ |
Đầu phố (Ngã tư viện 105) |
Hết địa phận phường Sơn Lộc |
9 890 |
6 527 |
4 451 |
3 462 |
6 364 |
4 201 |
2 864 |
2 553 |
4 612 |
3 044 |
2 075 |
1 850 |
33 |
Thuần Nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
7 475 |
4 934 |
3 364 |
2 616 |
4 810 |
3 175 |
2 164 |
1 930 |
3 486 |
2 301 |
1 568 |
1 398 |
34 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu phố |
Cuối phố |
6 900 |
4 554 |
3 105 |
2 415 |
4 440 |
2 931 |
1 998 |
1 781 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
35 |
Trạng Trình |
Đầu phố |
Cuối phố |
4 830 |
3 188 |
2 174 |
1 691 |
3 108 |
2 052 |
1 398 |
1 088 |
2 252 |
1 487 |
1 013 |
789 |
36 |
Trưng Vương |
Phạm Ngũ Lão |
Quốc lộ 32 |
11 500 |
7 590 |
5 175 |
4 025 |
7 400 |
4 885 |
3 329 |
2 968 |
5 363 |
3 540 |
2 413 |
2 151 |
Quốc lộ 32 |
Cuối phố |
7 705 |
5 085 |
3 467 |
2 697 |
4 958 |
3 273 |
2 231 |
1 988 |
3 593 |
2 372 |
1 616 |
1 441 |
||
37 |
Sơn Lộc |
Đầu phố |
Cuối phố |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
1 876 |
1 530 |
1 337 |
1 260 |
1 421 |
1 159 |
1 012 |
954 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
An Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
2 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
24 360 |
13 885 |
11 414 |
10 134 |
15 103 |
8 609 |
7 077 |
6 283 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
|||
3 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|||
4 |
Bùi Trang Chước |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
13 640 |
7 775 |
6 250 |
5 580 |
12 100 |
6 897 |
5 544 |
4 950 |
|
5 |
Đặng Thai Mai |
Xuân Diệu |
Quảng An |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
6 |
Dốc Tam Đa |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
19 443 |
10 888 |
8 944 |
7 972 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
7 |
Đồng Cổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 500 |
8 680 |
7 130 |
6 355 |
13 750 |
7 700 |
6 325 |
5 638 |
|
8 |
Đường vào Công viên nước Hồ Tây |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
19 443 |
10 888 |
8 944 |
7 972 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
9 |
Hoàng Hoa Thám |
Mai Xuân Thưởng |
Dốc Tam Đa |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
35 960 |
18 340 |
14 744 |
12 946 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 440 |
|
Dốc Tam Đa |
Đường Bưởi |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|||
10 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa bàn quận Tây Hồ |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
11 |
Lạc Long Quân |
Địa phận quận Tây Hồ |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
12 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Tây Hồ |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
37 498 |
19 124 |
15 374 |
13 499 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
||
13 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
|
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|||
14 |
Nguyễn Đình Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
15 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Địa phận quận Tây Hồ |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
||
16 |
Nhật Chiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
17 |
Phú Gia |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
18 |
Phú Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
19 |
Phú Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 693 |
10 440 |
15 822 |
9 019 |
7 250 |
6 473 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
|
20 |
Phúc Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 693 |
10 440 |
15 822 |
9 019 |
7 250 |
6 473 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
|
21 |
Quảng An |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
22 |
Quảng Bá |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
23 |
Quảng Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
24 |
Tây Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 960 |
20 328 |
16 632 |
14 784 |
22 915 |
12 603 |
10 312 |
9 166 |
19 039 |
10 947 |
9 083 |
8 092 |
|
25 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Tây Hồ |
78 400 |
38 416 |
30 576 |
26 656 |
48 608 |
23 818 |
18 957 |
16 527 |
36 492 |
16 579 |
13 502 |
11 344 |
||
26 |
Thượng Thụy |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
27 |
Thụy Khuê |
Đầu đường Thanh Niên |
Dốc Tam Đa |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
33 083 |
17 203 |
13 895 |
12 241 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
|
Dốc Tam Đa |
Cuối đường |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|||
28 |
Tô Ngọc Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
29 |
Trích Sài |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
30 |
Trịnh Công Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
31 |
Từ Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
23 529 |
12 941 |
10 588 |
9 412 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
32 |
Văn Cao |
Địa bàn quận Tây Hồ |
78 880 |
39 440 |
31 552 |
27 608 |
48 906 |
24 453 |
19 562 |
17 117 |
36 974 |
16 946 |
13 863 |
11 565 |
||
33 |
Vệ Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
34 |
Võ Chí Công |
Địa bàn quận Tây Hồ |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
35 |
Võng Thị |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
36 |
Vũ Miên |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
24 180 |
13 057 |
10 639 |
9 430 |
21 450 |
11 583 |
9 438 |
8 366 |
|
37 |
Xuân Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
29 946 |
15 871 |
12 877 |
11 379 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
38 |
Xuân La |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
39 |
Yên Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
40 |
Yên Phụ |
Địa bàn quận Tây Hồ |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
30 659 |
16 249 |
13 183 |
11 650 |
26 066 |
14 010 |
11 384 |
9 897 |
||
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Xương Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
2 |
Chính Kinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
3 |
Cù Chính Lan |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
4 |
Cự Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
5 |
Định Công |
Địa phận quận Thanh Xuân |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
6 |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
37 760 |
20 768 |
16 992 |
15 104 |
23 411 |
12 876 |
10 535 |
9 364 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
55 460 |
28 839 |
23 293 |
20 520 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
23 828 |
13 229 |
10 846 |
9 613 |
|
7 |
Giáp Nhất |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
8 |
Hạ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
9 |
Hoàng Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
10 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận Thanh Xuân |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |