Mức phạt các lỗi giao thông thường gặp theo Nghị định 100/NĐ-CP

Mức phạt các lỗi giao thông thường gặp theo Nghị định 100/NĐ-CP. Nghị định 100/2019/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2020, với nhiều điểm mới, tác động không nhỏ đến người tham gia giao thông. Đáng chú ý là việc tăng mức phạt đối với rất nhiều hành vi như vi phạm về nồng độ cồn, vượt tốc độ,…

Các lỗi thường gặp trong quá trình tham gia giao thông:

STT

Hành vi

Xe máy

(Đơn vị: nghìn đồng)

Xe ô tô

(Đơn vị: nghìn đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Vượt tốc độ

05km/h – dưới 10km/h

200 – 300

800 – 1.000

Điểm c Khoản 2 Điều 6;

Điểm a Khoản 3 Điều 5.

10km/h – 20km/h

600 – 1.000

3.000 – 5.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

Điểm a Khoản 4 Điều 6;

Điểm i Khoản 5 Điều 5.

Trên 20km/h – 35km/h

4.000 – 5.000

(Tước GPLX 02 – 04 tháng)

6.000 – 8.000

(Tước GPLX 02 – 04 tháng)

Điểm a Khoản 7 Điều 6;

Điểm a Khoản 6 Điều 5.

Trên 35km/h

4.000 – 5.000

(Tước GPLX 02 – 04 tháng)

10.000 – 12.000

(Tước GPLX 02 – 04 tháng)

Điểm a Khoản 7 Điều 6;

Điểm c Khoản 7 Điều 5.

2

Nồng độ cồn

Từ 0,25 mg/1L khí thở trở xuống

2.000 – 3.000

(Tước GPLX 10 – 12 tháng, tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

6.000 – 8.000

(Tước GPLX 10 – 12 tháng, tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

Điểm c Khoản 6 Điều 6;

Điểm c Khoản 6 Điều 5.

Trên 0,25 mg – 0,4 mg/1L khí thở

4.000 – 5.000

(Tước GPLX 16 – 18 tháng, tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

16.000 – 18.000

(Tước GPLX 16 – 18 tháng, tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

Điểm c Khoản 7 Điều 6;

Điểm c Khoản 8 Điều 5.

Trên 0,4 mg/1L khí thở

6.000 – 8.000

(Tước GPLX 22 – 24 tháng, tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

30.000 – 40.000

(Tước GPLX 22 – 24 tháng, tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

Điểm e Khoản 8 Điều 6;

Điểm a Khoản 10 Điều 5.

3

Giấy phép lái xe

Không mang

100 – 200

200 – 400

Điểm c Khoản 2 Điều 21;

Điểm a Khoản 3 Điều 21.

Không có

800 – 1.200

(Tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

4.000 – 6.000

(Tạm giữ phương tiện đến 07 ngày)

Điểm a Khoản 5 Điều 21;

Điểm b Khoản 8 Điều 21.

4

Bảo hiểm xe

Không mang

100 – 200

400 – 600

Điểm a Khoản 2 Điều 21;

Điểm b Khoản 4 Điều 21.

Không có

100 – 200

400 – 600

Điểm a Khoản 2 Điều 21;

Điểm b Khoản 4 Điều 21.

5

Giấy đăng ký xe

Không mang

100 – 200

200 – 400

Điểm b Khoản 2 Điều 21;

Điểm b Khoản 3 Điều 21.

Không có

300 – 400

(Tịch thu phương tiện)

2.000 – 3.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng, Tịch thu phương tiện)

Điểm  a Khoản 2 Điều 17;

Điểm a Khoản 4 Điều 16.

6

Vượt đèn đỏ, đèn vàng

600 – 1.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

3.000 – 5.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

Điểm e Khoản 4 Điều 6;

Điểm a Khoản 5 Điều 5.

7

Chuyển làn không tín hiệu, không đúng nơi

100 – 200

400 – 600

Điểm i Khoản 1 Điều 6;

Điểm a Khoản 2 Điều 5.

8

Chuyển hướng không tín hiệu

400 – 600

800 – 1.000

Điểm a Khoản 3 Điều 6;

Điểm c Khoản 3 Điều 5.

9

Đi sai làn

400 – 600

3.000 – 5.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

Điểm g Khoản 3 Điều 6;

Điểm đ Khoản 5 Điều 5.

10

Đi ngược chiều trên đường 1 chiều

1.000 – 2.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

3.000 – 5.000

(Tước GPLX 02 – 04 tháng)

Khoản 5 Điều 6;

Điểm c Khoản 5 Điều 5.

11

Các lỗi vượt xe

100 – 1.000

3.000 – 5.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

Điểm b, Khoản 1, Điểm h Khoản 3 và Điểm c, d Khoản 4 Điều 6;

Điểm d Khoản 5 Điều 5.

12

Quay đầu xe nơi không được quay đầu

100 – 200

400 – 1.000

Điểm p Khoản 1 Điều 6;

Điểm i, k Khoản 2 và Điểm k Khoản 3 Điều 5.

13

Không đội mũ bảo hiểm

200 – 300

 

Điểm i Khoản 2 Điều 6.

14

Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm

200 – 300

 

Điểm k Khoản 2 Điều 6.

15

Không thắt dây an toàn

 

800 – 1.000

Điểm p Khoản 3 Điều 5.

16

Chở thêm 2 người

200 – 300

 

Điểm L Khoản 2 Điều 6.

17

Chở thêm 3 người

400 – 600

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

 

Điểm b Khoản 3 Điều 6.

18

Không gương chiếu hậu

100 – 200

300 – 400

Điểm  a Khoản 1  Điều 17;

Điểm a Khoản 2 Điều 16.

19

Không đèn

100 – 200

300 – 400

Điểm  e Khoản 1 Điều 17;

Điểm a Khoản 2 Điều 16.

20

Không giữ khoảng cách an toàn

100 – 200

800 – 1.000

Điểm c Khoản 1 Điều 6;

Điểm l Khoản 3 Điều 5.

21

Biển số xe

Biển số mờ

100 – 200

800 – 1.000

Điểm  c Khoản 3 Điều 17;

Điểm c Khoản 3 Điều 16.

Không gắn biển số

300 – 400

2.000 – 3.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng)

Điểm  c Khoản 2 Điều 17;

Điểm b Khoản 4 Điều 16.

Biển số giả

300 – 400

(Tịch thu biển số)

4.000 – 6.000

(Tước GPLX 01 – 03 tháng, tịch thu biển số)

Điểm  c Khoản 2 Điều 17;

Điểm  d Khoản 5 Điều 16

» Tư vấn luật giao thông

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Hướng dẫn tố giác, báo tin về tội phạm, kiến nghị khởi tố

Thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức mới theo hướng…

Địa chỉ các cơ quan tiếp nhận tin báo, tố giác tội phạm hoạt động điều tra tại Hà Nội

Địa chỉ các cơ quan tiếp nhận tin báo, tố giác tội phạm hoạt động…

Tổng hợp các lỗi bị trừ điểm giấy phép lái xe

Tổng hợp các lỗi bị trừ điểm giấy phép lái xe Bảng tổng hợp các…

Tổng hợp văn bản liên quan đến giao thông đường bộ

Tổng hợp văn bản liên quan đến giao thông đường bộ. Các văn bản luật…

Thuê Luật sư hòa giải đối thoại tại Tòa án

Thuê Luật sư hòa giải đối thoại tại Tòa án. Đây là một giai đoạn…

» Luatsubaoho.com - Tư vấn pháp luật: 0768236248 - Chat Zalo