Mẫu hợp đồng góp vốn đầu tư là giai đoạn đầu tiên của quá trình đầu tư vào kinh doanh, dự án nên việc có một hợp đồng góp vốn sao cho người đầu tư hạn chế được những bất lợi cho mình nhất
– Nội dung hợp đồng góp vốn bao gồm:
Thông tin các bên tham gia góp vốn, nội dung hợp đồng, tỷ lệ góp vốn và phân chia lợi nhuận và các vấn đề khác liên quan…
1. Mẫu hợp đồng góp vốn đầu tư
Mẫu Hợp đồng góp vốn đầu tư kinh doanh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý vị cần tìm hiểu và nghiên cứu quy định pháp luật liên quan hoặc tham khảo ý kiến luật sư trước khi áp dụng vào thực tế.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————–
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):
Ông (bà):…………………………………………………………………………………………………..…………….
Số CMND (hộ chiếu):……………….cấp ngày……/…../……, tại………………………………….…
Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………..Fax (nếu có):…………………………………………………………
Số tài khoản:……………………………tại Ngân hàng:……………………………………………….………
Bên nhận góp vốn (gọi là bên B)
Ông (bà):…………………………………………………………………………………………………..…………….
Số CMND (hộ chiếu):……………….cấp ngày……/…../……, tại………………………………….…
Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………..Fax (nếu có):…………………………………………………………
Số tài khoản:……………………………tại Ngân hàng:……………………………………………….………
Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………………………..
Hai bên đồng ý thực hiện góp vốn với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1 TÀI SẢN GÓP VỐN
Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A ………………… PHỤ LỤC KÈM THEO………. …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 2 GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thoả thuận là:……………………….
(bằng chữ:………………………….sáu mươi triệu đồng chẵn………………………………………..)
ĐIỀU 3 THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng tài sản, tiền mặt, bắt đầu kể từ ……hạn cuối cùng góp vốn là ….
ĐIỀU 4 MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là : ………………………để kinh doanh…….
ĐIỀU 5 ĐĂNG KÝ VÀ XOÁ ĐĂNG KÝ GÓP VỐN
Hai bên cam kết góp vốn là nếu muốn ngưng góp vốn thì phải có sự đồng ý của hai bên, không được tự ý rút vốn hay giảm vốn trong quá trình đầu tư, bởi nếu làm thế số tiền đang được đầu tư chưa sinh lời sẽ làm khó khăn cho dự án…
ĐIỀU 6 VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG (Nếu có)
Hai bên tuyệt đối thành thật, chung thành không được gian lận trong quá trình làm việc, nếu bắt được thì tùy mức độ nặng nhẹ mà phạt, kiểm điểm.
ĐIỀU 7 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Tài sản gúp vốn không có tranh chấp;
c. Tài sản gúp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 9 ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này.
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………01/01/201…………………
Bên A Bên B
(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
» Hỗ trợ rà soát hợp đồng góp vốn
2. Mẫu hợp đồng góp vốn có công chứng:
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
Tại Phòng Công Chứng số…………………………………………………………… (trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):
Ông (Bà):…………………………………….……………………Sinh ngày…………………………………………
Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày……./……./……..tại ………………………………………………
Hộ khẩu thường trú (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà):………………………………………………………………Sinh ngày…………………………………….
Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày……./……./……..tại ………………………………………………
Hộ khẩu thường trú (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Cùng vợ (chồng) là bà (ông):
Ông (Bà):………………………………………………………………Sinh ngày…………………………………….
Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày……./……./……..tại ………………………………………………
Hộ khẩu thường trú (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ……………………………………………………Sinh ngày…………………………………….
Chứng minh nhân dân số:…………………..cấp ngày……./……./……..tại ………………………………………….
Hộ khẩu thường trú (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: ……………………………………………………………Sinh ngày…………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………..cấp ngày……./……./……..tại …………………………………………..
Hộ khẩu thường trú (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: ………………………………………Sinh ngày…………………………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….cấp ngày……./……./……..tại ………………………………………..
Hộ khẩu thường trú (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): ………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …………………ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………………….………..
Trụ sở: ………………………………………..….……………………………………………………………………..
Quyết định thành lập số:………ngày….tháng …. năm …… do ………………………………….…….cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…………………………………..……ngày….tháng…năm…do …………………………………………………….cấp.
Số Fax: ………………………………………………………….Số điện thoại:………………………….……..
Họ và tên người đại diện: ……………………………………………………..………………………………………..
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày…………………………………………………….…………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày……./……./……..tại ………………………………………………
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……………..ngày ….do ……………..lập.
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn với các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN GÓP VỐN
Tài sản gúp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A: (mô tả cụ thể về tài sản góp vốn ; nếu tài sản góp vốn là tài sản pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì phải liệt kê giấy tờ chứng minh quyền sở hữu)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thoả thuận là:………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
(bằng chữ:…………………………………………………….………………………………..)
ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: ………………………….. kể từ ngày ………./………./………..
ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: ……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐIỀU 5: ĐĂNG KÝ VÀ XOÁ ĐĂNG KÝ GÓP VỐN
1. Bên A và bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.(đối với tài sản phải đăng ký)
2. Bên A có nghĩa vụ thực hiện thủ tục xoá đăng ký góp vốn sau khi hết thời hạn góp vốn.
ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên ……………………. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Tài sản gúp vốn không có tranh chấp;
c. Tài sản gúp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
g. Các cam đoan khác…
2. Bên B cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gúp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu;
c. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
e . Các cam đoan khác….
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên
Hoặc chọn một trong các trường hợp sau đây:
– Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
– Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
– Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
– Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
– Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ……………………………………………….
BÊN A BÊN B
(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày………tháng………..năm………….. (bằng chữ ………………………………………………………………..)
(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
tại Phòng Công chứng số……………………. tỉnh/thành…………………………………………………………
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi……………………………, Công chứng viên Phòng Công chứng số…………………….. tỉnh/thành ……………………………………..
Chứng nhận:
– Hợp đồng góp vốn được giao kết giữa bên A là ………………………………….……… và bên B là ……………………. ……………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung hợp đồng;
– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
– Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hoặc chọn một trong các trường hợp sau:
– Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
-Hợp đồng này được lập thành ………………………. bản chính (mỗi bản chính gồm……..tờ………trang) cấp cho:
+ Bên A …………….. bản chính;
+ Bên B …………….. bản chính;
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số công chứng ……………….., quyển số ……….TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
» Mẫu hợp đồng góp vốn đầu tư điện năng lượng mặt trời
Tư vấn soạn thảo hợp đồng góp vốn đầu tư: