Mục lục Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015. Trang mục lục để người đọc tiện tra cứu những phần của Bộ luật tố tụng dân sự, người đọc cần xem mục lục trước khi xem nội dung của điều luật, thuận tiện cho việc hình dung luật kết cấu của bộ luật, tra luật.
» Văn bản hợp nhất Bộ luật tố tụng dân sự 2019
MỤC LỤC BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ NĂM 2015
MỤC LỤC
Phần thứ nhất
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I
NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự
Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự
Chương II
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự
Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự
Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự
Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự
Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự
Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Điều 14. Tòa án xét xử tập thể
Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai
Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự
Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
Điều 18. Giám đốc việc xét xử
Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án
Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự
Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự
Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án
Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân
Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
Chương III
THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN
Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN
Điều 26. Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 27. Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 28. Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 29. Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 30. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 31. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 32. Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 33. Những yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 34. Thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức
Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện
Điều 36. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện
Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ
Điều 40. Thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
Điều 41. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
Điều 42. Nhập hoặc tách vụ án
Mục 3. GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ TRONG TRƯỜNG HỢP CHƯA CÓ ĐIỀU LUẬT ĐỂ ÁP DỤNG
Điều 43. Nguyên tắc xác định thẩm quyền của Tòa án trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Điều 44. Trình tự, thủ tục thụ lý, giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Điều 45. Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Chương IV
CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Điều 47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án
Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán
Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân
Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên
Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án
Điều 52. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng
Điều 53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân
Điều 54. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên
Điều 55. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
Điều 56. Quyết định việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát
Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên
Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên
Điều 60. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Điều 61. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Điều 62. Quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Chương V
THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ
Điều 63. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
Điều 64. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
Điều 65. Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
Điều 66. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự
Điều 67. Thành phần giải quyết việc dân sự
Chương VI
NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ
Điều 68. Đương sự trong vụ việc dân sự
Điều 69. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự
Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của đương sự
Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn
Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn
Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng
Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC
Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 77. Người làm chứng
Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng
Điều 79. Người giám định
Điều 80. Quyền, nghĩa vụ của người giám định
Điều 81. Người phiên dịch
Điều 82. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch
Điều 83. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
Điều 84. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
Điều 85. Người đại diện
Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện
Điều 87. Những trường hợp không được làm người đại diện
Điều 88. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự
Điều 89. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
Điều 90. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
Chương VII
CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ
Điều 91. Nghĩa vụ chứng minh
Điều 92. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh
Điều 93. Chứng cứ
Điều 94. Nguồn chứng cứ
Điều 95. Xác định chứng cứ
Điều 96. Giao nộp tài liệu, chứng cứ
Điều 97. Xác minh, thu thập chứng cứ
Điều 98. Lấy lời khai của đương sự
Điều 99. Lấy lời khai của người làm chứng
Điều 100. Đối chất
Điều 101. Xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 102. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định
Điều 103. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo
Điều 104. Định giá tài sản, thẩm định giá tài sản
Điều 105. Ủy thác thu thập chứng cứ
Điều 106. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, chứng cứ
Điều 107. Bảo quản tài liệu, chứng cứ
Điều 108. Đánh giá chứng cứ
Điều 109. Công bố và sử dụng tài liệu, chứng cứ
Điều 110. Bảo vệ chứng cứ
Chương VIII
CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI
Điều 111. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 112. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 113. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
Điều 114. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 115. Giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
Điều 116. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
Điều 117. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
Điều 118. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Điều 119. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải người lao động
Điều 120. Kê biên tài sản đang tranh chấp
Điều 121. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp
Điều 122. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp
Điều 123. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác
Điều 124. Phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước
Điều 125. Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ
Điều 126. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ
Điều 127. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định
Điều 128. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ
Điều 129. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình
Điều 130. Tạm dừng việc đóng thầu và các hoạt động có liên quan đến việc đấu thầu
Điều 131. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án
Điều 132. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác
Điều 133. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 134. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
Điều 135. Tòa án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 136. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm
Điều 137. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 138. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 139. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 140. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 141. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 142. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Chương IX
ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ
Điều 143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí
Điều 144. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được
Điều 145. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
Điều 146. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
Điều 147. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm
Điều 148. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm
Điều 149. Nghĩa vụ chịu lệ phí
Điều 150. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí
Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
Điều 151. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 152. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 153. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 155. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 156. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 157. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 158. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 159. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
Điều 160. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
Điều 161. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định
Điều 162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp
Điều 163. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản
Điều 164. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
Điều 165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá
Điều 166. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
Điều 167. Chi phí cho người làm chứng
Điều 168. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
Điều 169. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng
Chương X
CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG
Điều 170. Nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 171. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo
Điều 172. Người thực hiện việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng do những người sau đây thực hiện:
Điều 173. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 174. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 175. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 176. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử
Điều 177. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cá nhân
Điều 178. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
Điều 179. Thủ tục niêm yết công khai
Điều 180. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
Điều 181. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Chương XI
THỜI HẠN TỐ TỤNG
Điều 182. Thời hạn tố tụng
Điều 183. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn
Điều 184. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
Điều 185. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu
Phần thứ hai
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
Chương XII
KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN
Điều 186. Quyền khởi kiện vụ án
Điều 187. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước
Điều 188. Phạm vi khởi kiện
Điều 189. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện
Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án
Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện
Điều 192. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện
Điều 193. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
Điều 194. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện
Điều 195. Thụ lý vụ án
Điều 196. Thông báo về việc thụ lý vụ án
Điều 197. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án
Điều 198. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án
Điều 199. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan khi nhận được thông báo
Điều 200. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn
Điều 201. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 202. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập
Chương XIII
THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ
Điều 203. Thời hạn chuẩn bị xét xử
Điều 204. Lập hồ sơ vụ án dân sự
Điều 205. Nguyên tắc tiến hành hòa giải
Điều 206. Những vụ án dân sự không được hòa giải
Điều 207. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được
Điều 208. Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 209. Thành phần phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 210. Trình tự phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 211. Biên bản phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 212. Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Điều 213. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Điều 214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 215. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 216. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự
Điều 217. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 218. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 219. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 220. Quyết định đưa vụ án ra xét xử
Điều 221. Phát hiện và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật
Chương XIV
PHIÊN TÒA SƠ THẨM
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TÒA SƠ THẨM
Điều 222. Yêu cầu chung đối với phiên tòa sơ thẩm
Điều 223. Địa điểm tổ chức phiên tòa
Điều 224. Hình thức bố trí phòng xử án
Điều 225. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói
Điều 226. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt
Điều 227. Sự có mặt của đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 228. Xét xử trong trường hợp đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích của đương sự vắng mặt tại phiên tòa
Điều 229. Sự có mặt của người làm chứng
Điều 230. Sự có mặt của người giám định
Điều 231. Sự có mặt của người phiên dịch
Điều 232. Sự có mặt của Kiểm sát viên
Điều 233. Thời hạn hoãn phiên tòa và quyết định hoãn phiên tòa
Điều 234. Nội quy phiên tòa
Điều 235. Thủ tục ra bản án và quyết định của Tòa án tại phiên tòa
Điều 236. Biên bản phiên tòa
Điều 237. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa
Điều 238. Thủ tục xét xử vắng mặt tất cả những người tham gia tố tụng
Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA
Điều 239. Khai mạc phiên tòa
Điều 240. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch
Điều 241. Xem xét, quyết định hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt
Điều 242. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng
Điều 243. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
Điều 244. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
Điều 245. Thay đổi địa vị tố tụng
Điều 246. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Mục 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA
Điều 247. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa
Điều 248. Trình bày của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 249. Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa
Điều 250. Hỏi nguyên đơn
Điều 251. Hỏi bị đơn
Điều 252. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 253. Hỏi người làm chứng
Điều 254. Công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án
Điều 255. Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình, thiết bị khác chứa âm thanh, hình ảnh
Điều 256. Xem xét vật chứng
Điều 257. Hỏi người giám định
Điều 258. Kết thúc việc hỏi tại phiên tòa
Điều 259. Tạm ngừng phiên tòa
Điều 260. Trình tự phát biểu khi tranh luận
Điều 261. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp
Điều 262. Phát biểu của Kiểm sát viên
Điều 263. Trở lại việc hỏi và tranh luận
Mục 4. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN
Điều 264. Nghị án
Điều 265. Trở lại việc hỏi và tranh luận
Điều 266. Bản án sơ thẩm
Điều 267. Tuyên án
Điều 268. Sửa chữa, bổ sung bản án
Điều 269. Cấp trích lục bản án; giao, gửi bản án
Phần thứ ba
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM
Chương XV
TÍNH CHẤT CỦA XÉT XỬ PHÚC THẨM VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
Điều 270. Tính chất của xét xử phúc thẩm
Điều 271. Người có quyền kháng cáo
Điều 272. Đơn kháng cáo
Điều 273. Thời hạn kháng cáo
Điều 274. Kiểm tra đơn kháng cáo
Điều 275. Kháng cáo quá hạn và xem xét kháng cáo quá hạn
Điều 276. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm
Điều 277. Thông báo về việc kháng cáo
Điều 278. Kháng nghị của Viện kiểm sát
Điều 279. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát
Điều 280. Thời hạn kháng nghị
Điều 281. Thông báo về việc kháng nghị
Điều 282. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị
Điều 283. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị
Điều 284. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị
Chương XVI
CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM
Điều 285. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
Điều 286. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
Điều 287. Cung cấp tài liệu, chứng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
Điều 288. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
Điều 289. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
Điều 290. Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm
Điều 291. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 292. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu
Chương XVII
THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM
Mục 1. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA PHÚC THẨM
Điều 293. Phạm vi xét xử phúc thẩm
Điều 294. Những người tham gia phiên tòa phúc thẩm
Điều 295. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên tòa
Điều 296. Hoãn phiên tòa phúc thẩm
Điều 297. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa phúc thẩm và thủ tục bắt đầu phiên tòa phúc thẩm
Điều 298. Hỏi về việc kháng cáo, kháng nghị và xử lý việc thay đổi kháng cáo, kháng nghị tại phiên tòa
Điều 299. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm
Điều 300. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự tại phiên tòa phúc thẩm
Mục 2. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA PHÚC THẨM
Điều 301. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm
Điều 302. Trình bày của đương sự, Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm
Điều 303. Thủ tục hỏi và công bố tài liệu, chứng cứ, xem xét vật chứng tại phiên tòa phúc thẩm
Điều 304. Tạm ngừng phiên tòa phúc thẩm
Điều 305. Tranh luận tại phiên tòa phúc thẩm
Điều 306. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm
Điều 307. Nghị án và tuyên án
Điều 308. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm
Điều 309. Sửa bản án sơ thẩm
Điều 310. Hủy bản án sơ thẩm, hủy một phần bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án theo thủ tục sơ thẩm
Điều 311. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án
Điều 312. Đình chỉ xét xử phúc thẩm
Điều 313. Bản án phúc thẩm
Điều 314. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
Điều 315. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm
Phần thứ tư
GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN
Chương XVIII
GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
Điều 316. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn
Điều 317. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn
Điều 318. Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn
Điều 319. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn
Điều 320. Phiên tòa xét xử theo thủ tục rút gọn
Điều 321. Hiệu lực của bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn
Chương XIX
GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM
Điều 322. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn
Điều 323. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn
Điều 324. Thủ tục phúc thẩm rút gọn đối với bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
Phần thứ năm
THỦ TỤC XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
Chương XX
THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM
Điều 325. Tính chất của giám đốc thẩm
Điều 326. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 327. Phát hiện bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 328. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 329. Thủ tục nhận đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 330. Bổ sung, xác minh tài liệu, chứng cứ trong thủ tục giám đốc thẩm
Điều 331. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 332. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
Điều 333. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
Điều 334. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 335. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm
Điều 336. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
Điều 337. Thẩm quyền giám đốc thẩm
Điều 338. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm
Điều 339. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm
Điều 340. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm
Điều 341. Thủ tục xét xử tại phiên tòa giám đốc thẩm
Điều 342. Phạm vi giám đốc thẩm
Điều 343. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm
Điều 344. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa
Điều 345. Hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật để xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm hoặc xét xử lại theo thủ tục phúc thẩm
Điều 346. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án
Điều 347. Sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
Điều 348. Quyết định giám đốc thẩm
Điều 349. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm
Điều 350. Gửi quyết định giám đốc thẩm
Chương XXI
THỦ TỤC TÁI THẨM
Điều 351. Tính chất của tái thẩm
Điều 352. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
Điều 353. Thông báo và xác minh tình tiết mới được phát hiện
Điều 354. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
Điều 355. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
Điều 356. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử tái thẩm
Điều 357. Áp dụng các quy định về thủ tục giám đốc thẩm
Chương XXII
THỦ TỤC ĐẶC BIỆT XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Điều 358. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Điều 359. Thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Điều 360. Thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Phần thứ sáu
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
Chương XXIII
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
Điều 361. Phạm vi áp dụng
Điều 362. Đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự
Điều 363. Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu
Điều 364. Trả lại đơn yêu cầu
Điều 365. Thông báo thụ lý đơn yêu cầu
Điều 366. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 367. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự
Điều 368. Quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng khi giải quyết việc dân sự
Điều 369. Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự
Điều 370. Quyết định giải quyết việc dân sự
Điều 371. Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự
Điều 372. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị
Điều 373. Chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị
Điều 374. Những người tham gia phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự
Điều 375. Thủ tục tiến hành phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự
Chương XXIV
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ, BỊ HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC CÓ KHÓ KHĂN TRONG NHẬN THỨC, LÀM CHỦ HÀNH VI
Điều 376. Quyền yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 377. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 378. Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 379. Quyền yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 380. Quyết định của Tòa án trong trường hợp chấp nhận yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Chương XXV
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ
Điều 381. Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 382. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 383. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 384. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 385. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 386. Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Chương XXVI
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH
Điều 387. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích
Điều 388. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích
Điều 389. Quyết định tuyên bố một người mất tích
Điều 390. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
Chương XXVII
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT
Điều 391. Quyền yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
Điều 392. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
Điều 393. Quyết định tuyên bố một người là đã chết
Điều 394. Đơn yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
Điều 395. Quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
Chương XXVIII
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN, THỎA THUẬN NUÔI CON, CHIA TÀI SẢN KHI LY HÔN
Điều 396. Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn
Điều 397. Hòa giải và công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn
Chương XXIX
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ VĂN BẢN CÔNG CHỨNG VÔ HIỆU
Điều 398. Đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Điều 399. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Điều 400. Quyết định tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Chương XXX
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU; THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ VÔ HIỆU
Điều 401. Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Điều 402. Xem xét yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Chương XXXI
THỦ TỤC XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG
Điều 403. Yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 404. Thủ tục gửi đơn yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 405. Thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 406. Thành phần Hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 407. Những người tham gia phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 408. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 409. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 410. Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 411. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 412. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 413. Trình tự, thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công
Chương XXXII
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Điều 414. Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 415. Thủ tục giải quyết
Chương XXXIII
THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH NGOÀI TÒA ÁN
Điều 416. Công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
Điều 417. Điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
Điều 418. Đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
Điều 419. Thủ tục công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
Chương XXXIV
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BẮT GIỮ TÀU BAY, TÀU BIỂN
Điều 420. Quyền yêu cầu Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển
Điều 421. Thẩm quyền của Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển
Điều 422. Thủ tục bắt giữ tàu bay, tàu biển
Phần thứ bảy
THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
Chương XXXV
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
Điều 423. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
Điều 424. Phán quyết của Trọng tài nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
Điều 425. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Điều 426. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị
Điều 427. Bảo đảm hiệu lực quyết định của Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Điều 428. Gửi quyết định của Tòa án về công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Điều 429. Bảo đảm quyền chuyển tiền, tài sản thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Điều 430. Lệ phí, chi phí xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Điều 431. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài đương nhiên được công nhận tại Việt Nam
Chương XXXVI
THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
Mục 1. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
Điều 432. Thời hiệu yêu cầu công nhận và cho thi hành
Điều 433. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành
Điều 434. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
Điều 435. Chuyển hồ sơ cho Tòa án
Điều 436. Thụ lý hồ sơ
Điều 437. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 438. Phiên họp xét đơn yêu cầu
Điều 439. Những bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
Điều 440. Tòa án nước ngoài có thẩm quyền giải quyết tranh chấp, yêu cầu
Điều 441. Gửi quyết định của Tòa án
Điều 442. Kháng cáo, kháng nghị
Điều 443. Xét kháng cáo, kháng nghị
Mục 2. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
Điều 444. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
Điều 445. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
Điều 446. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu; thủ tục xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
Mục 3. THỦ TỤC YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ YÊU CẦU THI HÀNH TẠI VIỆT NAM
Điều 447. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Điều 448. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Điều 449. Thủ tục thụ lý, giải quyết đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Điều 450. Gửi quyết định của Tòa án và việc kháng cáo, kháng nghị
Chương XXXVII
THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
Điều 451. Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành
Điều 452. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Điều 453. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
Điều 454. Chuyển hồ sơ cho Tòa án
Điều 455. Thụ lý hồ sơ
Điều 456. Chuyển hồ sơ cho Tòa án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
Điều 457. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
Điều 458. Phiên họp xét đơn yêu cầu
Điều 459. Những trường hợp không công nhận
Điều 460. Gửi quyết định của Tòa án
Điều 461. Kháng cáo, kháng nghị
Điều 462. Xét kháng cáo, kháng nghị
Điều 463. Tạm đình chỉ thi hành, hủy quyết định công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Phần thứ tám
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Chương XXXVIII
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Điều 464. Nguyên tắc áp dụng
Điều 465. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
Điều 466. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài
Điều 467. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
Điều 468. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
Điều 469. Thẩm quyền chung của Tòa án Việt Nam trong giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
Điều 470. Thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam
Điều 471. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 472. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài trong trường hợp đã có thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận lựa chọn Tòa án nước ngoài hoặc đã có Tòa án nước ngoài, Trọng tài hoặc cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài giải quyết hoặc đương sự được hưởng quyền miễn trừ tư pháp
Điều 473. Yêu cầu cung cấp thông tin về nhân thân, xác định địa chỉ của đương sự ở nước ngoài
Điều 474. Các phương thức tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài
Điều 475. Thu thập chứng cứ ở nước ngoài
Điều 476. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa
Điều 477. Xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài và kết quả yêu cầu cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thu thập chứng cứ
Điều 478. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam
Điều 479. Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án xét xử vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài
Điều 480. Tống đạt, thông báo văn bản tố tụng và xử lý kết quả tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cấp phúc thẩm cho đương sự ở nước ngoài
Điều 481. Xác định và cung cấp pháp luật nước ngoài để Tòa án áp dụng trong việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
Phần thứ chín
THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN
Chương XXXIX
THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN
Điều 482. Những bản án, quyết định của Tòa án được thi hành
Điều 483. Ghi nhận và giải thích về quyền yêu cầu thi hành án dân sự
Điều 484. Cấp bản án, quyết định của Tòa án
Điều 485. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định
Điều 486. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án
Điều 487. Giải quyết yêu cầu, kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án
Điều 488. Thẩm quyền, thủ tục xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước của Tòa án
Phần thứ mười
XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ; KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
Chương XL
XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ
Điều 489. Xử lý hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng
Điều 490. Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án
Điều 491. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa
Điều 492. Xử lý hành vi xúc phạm, xâm hại đến sự tôn nghiêm, uy tín của Tòa án, danh dự, nhân phẩm, sức khoẻ của người tiến hành tố tụng hoặc những người khác thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của Tòa án
Điều 493. Xử lý hành vi cản trở việc cấp, giao, nhận, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án
Điều 494. Xử lý hành vi cản trở đại diện của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tham gia tố tụng theo yêu cầu của Tòa án
Điều 495. Xử lý hành vi không thi hành quyết định của Tòa án về việc cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án hoặc đưa tin sai sự thật nhằm cản trở việc giải quyết vụ án của Tòa án
Điều 496. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ việc dân sự
Điều 497. Trách nhiệm của Tòa án, Viện kiểm sát trong trường hợp Tòa án khởi tố vụ án hình sự
Điều 498. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt
Chương XLI
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
Điều 499. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại
Điều 500. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại
Điều 501. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại
Điều 502. Thời hiệu khiếu nại
Điều 503. Hình thức khiếu nại
Điều 504. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng
Điều 505. Thời hạn giải quyết khiếu nại
Điều 506. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
Điều 507. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
Điều 508. Giải quyết khiếu nại về hoạt động giám định trong tố tụng dân sự
Điều 509. Người có quyền tố cáo
Điều 510. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo
Điều 511. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo
Điều 512. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo
Điều 513. Thủ tục giải quyết tố cáo
Điều 514. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo
Điều 515. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
Chương XLII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 516. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
Điều 517. Hiệu lực thi hành