Danh sách các Điều ước quốc tế mà Việt Nam đã tham gia
|
Các mốc/Hiệp định |
Thành viên |
Hiện trạng |
|
|---|---|---|---|
|
1 |
AFTA | 10 nước ASEAN | Ký năm 1992 (ASEAN-6), Việt Nam tham gia năm 1995, các nước còn lại tham gia những năm sau |
|
2 |
Việt Nam – Hoa Kỳ | Việt Nam và Hoa Kỳ | Ký năm 2000; thực hiện năm 2001 |
|
3 |
FTA ASEAN – Trung Quốc | 10 nước ASEAN và Trung Quốc | Ký năm 2004 |
|
4 |
FTA ASEAN – Hàn Quốc | 10 nước ASEAN và Hàn Quốc | Ký năm 2006; riêng Thái Lan ký năm 2009 |
|
5 |
WTO | Trở thành thành viên thứ 150 | Gia nhập năm 2007 |
|
6 |
FTA ASEAN – Nhật Bản | 10 nước ASEAN và Nhật Bản | Ký năm 2008 |
|
7 |
FTA ASEAN – Ấn Độ | 10 nước ASEAN và Ấn Độ | Ký năm 2009 |
|
8 |
FTA ASEAN – Úc-Niu Di-Lân | 10 nước ASEAN và Úc, Niu Di-Lân | Ký năm 2009 |
|
9 |
FTA Việt Nam – Nhật Bản | Việt Nam và Nhật Bản | Ký năm 2009 |
|
10 |
FTA Việt Nam – Chi Lê | Việt Nam và Chi Lê | Ký năm 2011 |
|
11 |
FTA Việt Nam – Hàn Quốc | Ký năm 2015 | |
|
12 |
FTA Việt Nam – Liên minh kinh tế Á –Âu | Việt Nam với Nga, Armenia, Belarus, Kazakhstan và Kyrgyzstan | Ký năm 2015 |
|
13 |
FTA Việt Nam – Liên minh châu Âu (EVFTA) | Việt Nam và khối EU | Đã kết thúc đàm phán |
|
14 |
FTA Việt Nam – Khối EFTA | Việt Nam và Thụy Sĩ, Nauy, Ai-xơ-len, Lichtenstein | Đang đàm phán |
|
15 |
Hiệp định Đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP-CPTPP) |
Niu Di-Lân, Xinh-ga-po, Chi-lê, Brunây, Việt Nam, Úc, Peru, Nhật Bản, Canada, Malaysia, Mexico (và Hoa Kỳ) | Ký năm 2018, sẽ có hiệu lực khi ít nhất 06 nước phê chuẩn |


