Các ngày lễ lớn, ngày kỷ niệm quan trọng trong năm ở Việt Nam. Nước ta còn có rất nhiều ngày lễ là dịp quan trọng để kỷ niệm, đánh dấu những mốc quan trọng đã diễn ra trong lịch sử. Là ngày để mọi người tỏ lòng biết ơn, thể hiện tình cảm của mình. Xem các ngày theo thứ tự:
Mục lục bài viết
Tổng hợp các ngày lễ lớn trong năm ở Việt Nam
Mục lục:
- I. Các ngày lễ lớn trong năm theo Dương lịch
- II. Các ngày lễ lớn trong năm theo Âm lịch
I. Các ngày lễ lớn trong năm theo Lịch dương
Các ngày lễ của tháng 1
06-01-1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
07-01-1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
09-01-1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
13-01-1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
11-01-2007: Việt Nam gia nhập WTO.
27-01-1973: Ký hiệp định Paris.
Các ngày lễ của tháng 2
03-02-1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
08-02-1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
27-02-1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
14-02: Ngày lễ tình yêu.
Các ngày lễ của tháng 3
08-03-1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
11-03-1945: Khởi nghĩa Ba Tơ.
18-03-1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc.
26-03-1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Các ngày lễ của tháng 4
25-4-1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước.
30-4-1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc.
Các ngày lễ của tháng 5
01-05-1886: Ngày quốc tế lao động.
07-05-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ.
09-05-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít.
13-05: Ngày của Mẹ
15-05-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh.
19-05-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh.
19-05-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh.
Các ngày lễ của tháng 6
01-06: Quốc tế thiếu nhi.
05-06-1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước.
21-06-1925: Ngày báo chí Việt Nam.
28-06-2011: Ngày gia đình Việt Nam.
Các ngày lễ của tháng 7
02-07-1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam.
17-07-1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”.
27-07: Ngày thương binh, liệt sĩ.
28-07: Thành lập công đoàn Việt Nam (1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean (1995).
Các ngày lễ của tháng 8
01-08-1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng – văn hoá của Đảng.
19-08-1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân).
20-08-1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng.
Các ngày lễ của tháng 9
02-09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969).
10-09-1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
12-09-1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh.
20-09-1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc.
23-09-1945: Nam Bộ kháng chiến.
27-09-1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn.
Các ngày lễ của tháng 10
01-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi.
10-10-1954: Giải phóng thủ đô.
14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam.
15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam.
20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.
Các ngày lễ của tháng 11
20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam.
23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ.
23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Các ngày lễ của tháng 12
01-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
19-12-1946: Toàn quốc kháng chiến.
22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
24/12: Ngày lễ Giáng sinh.
II. Các ngày lễ lớn trong năm theo Lịch âm
1/1: Tết Nguyên Đán.
15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).
3/3: Tết Hàn Thực.
10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
15/4: Lễ Phật Đản.
5/5: Tết Đoan Ngọ.
15/7: Lễ Vu Lan.
15/8: Tết Trung Thu.
10/10: Tết Thường Tân (Tết Cơm mới).
15/10: Tết Hạ Nguyên.
23/12: Tiễn Táo Quân về trời.
29/12 hoặc 30/12: Lễ Tất Niên.
23/12 âm lịch hàng nằm là ngay Tiễn Táo Quân về trời.